|
32.
|
|
|
The number of minutes after screensaver activation before locking the screen.
|
|
|
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi khóa màn hình.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi khoá màn hình.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:19
|
|
33.
|
|
|
The number of minutes after the screensaver activation before a logout option will appear in unlock dialog. This key has effect only if the "logout_enable" key is set to TRUE.
|
|
|
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi tùy chọn đăng xuất được hiển thị trong hộp thoại bỏ khóa. Khóa này có tác động chỉ nếu khóa « logout_enable » (bật đăng xuất) được đặt là TRUE (đúng).
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Số phút sau khi bộ bảo vệ màn hình mới hoạt động, trước khi tùy chọn đăng xuất được hiển thị trong hộp thoại bỏ khoá. Khoá này có tác động chỉ nếu khoá « logout_enable » (bật đăng xuất) được đặt là TRUE (đúng).
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:20
|
|
34.
|
|
|
The number of minutes of inactivity before the session is considered idle.
|
|
|
|
Số phút không dùng trước khi phiên chạy được xem là nghỉ.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:21
|
|
35.
|
|
|
The number of minutes to run before changing the screensaver theme.
|
|
|
|
Bao nhiêu phút cần chạy trước khi thay đổi sắc thái ảnh bảo vệ màn hình.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:22
|
|
36.
|
|
|
The number of seconds of inactivity before signalling to power-management. This key is set and maintained by the session power-management agent.
|
|
|
|
Số giây nghỉ trước khi gửi tín hiệu cho chức năng quản lý điện năng. Khoá này được đặt và bảo tồn bởi tác nhân quản lý điện năng của phiên chạy đó.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:23
|
|
37.
|
|
|
The selection mode used by screensaver. May be "blank-only" to enable the screensaver without using any theme on activation, "single" to enable screensaver using only one theme on activation (specified in "themes" key), and "random" to enable the screensaver using a random theme on activation.
|
|
|
|
Chế độ lựa chọn được dùng bởi bộ bảo vệ màn hình. Chế độ có thể là "trống trơn" để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà không dùng sắc thái nào, "đơn" để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng chỉ một sắc thái (được ghi rõ trong khóa "sắc thái"), và "ngẫu nhiên" để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng sắc thái ngẫu nhiên.
|
|
Translated and reviewed by
Lê Xuân Thảo
|
In upstream: |
|
Chế độ lựa chọn được dùng bởi bộ bảo vệ màn hình. Chế độ có thể:
blank-only (chỉ trắng) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà không dùng sắc thái nào khi mới hoạt động
single (đơn) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng chỉ một sắc thái khi mới hoạt động thôi (được ghi rõ trong khoá « themes » (sắc thái)
random (ngẫu nhiên) để bật chạy bộ bảo vệ màn hình mà dùng sắc thái ngẫu nhiên khi mới hoạt động.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:24
|
|
38.
|
|
|
Theme for lock dialog
|
|
|
|
Sắc thái cho hộp thoại khoá
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:25
|
|
39.
|
|
|
Theme to use for the lock dialog.
|
|
|
|
Sắc thái cần dùng cho hộp thoại khoá.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:26
|
|
40.
|
|
|
This key specifies the list of themes to be used by the screensaver. It's ignored when "mode" key is "blank-only", should provide the theme name when "mode" is "single", and should provide a list of themes when "mode" is "random".
|
|
|
|
Khóa này chỉ ra một danh sách các sắc thái có thể dùng cho bộ bảo vệ màn hình. Danh sách sẽ bị bỏ qua nếu như khóa "chế độ" là ở dạng "trống trơn", cần chọn tên sắc thái nếu "chế độ" là "đơn", và cần cung cấp một danh sách các sắc thái nếu như chế độ là "ngẫu nhiên".
|
|
Translated and reviewed by
Lê Xuân Thảo
|
In upstream: |
|
Khoá này ghi rõ danh sách các sắc thái cho bộ bảo vệ màn hình dùng. Nó
bị bỏ qua khi khoá « mode » (chế độ) chỉ trắng (« blank only »)
nên cung cấp tên sắc thái khi « mode » (chế độ) là đơn (« single »)
nên cung cấp danh sách các sắc thái khi « mode » (chế độ) là ngẫu nhiên (« random »).
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:27
|
|
41.
|
|
|
Time before locking
|
|
|
|
Thời gian trước khi khóa
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Thời gian trước khi khoá
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-screensaver.schemas.in.h:28
|