|
141.
|
|
|
Default zoom level used by the list view.
|
|
|
|
Mức phóng đại mặc định được dùng cho kiểu trình bày danh sách.
|
|
Translated by
Lê Trường An
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:257
|
|
142.
|
|
|
Desktop computer icon name
|
|
|
|
Tên biểu tượng máy tính ở màn hình nền
|
|
Translated by
Lê Trường An
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/org.gnome.nautilus.gschema.xml.in.h:84
|
|
143.
|
|
|
Desktop font
|
|
|
|
Phông chữ màn hình nền
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:279
|
|
144.
|
|
|
Desktop home icon name
|
|
|
|
Tên biểu tượng thư mục cá nhân màn hình nền
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:304
|
|
145.
|
|
|
Desktop trash icon name
|
|
|
|
Tên biểu tượng Sọt rác trên màn hình nền
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/org.gnome.nautilus.gschema.xml.in.h:70
|
|
146.
|
|
|
Enables the classic Nautilus behavior, where all windows are browsers
|
|
|
|
Bật hành vi Nautilus cổ điển, mọi cửa sổ là bộ duyệt
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/org.gnome.nautilus.gschema.xml.in.h:3
|
|
147.
|
|
|
Filename for the default folder background. Only used if background_set is true.
|
|
|
|
Tên tập tin cho nền thư mục mặc định. Chỉ được dùng nếu « background_set » là đúng.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/apps_nautilus_preferences.schemas.in.h:41
|
|
148.
|
|
|
Filename for the default side pane background. Only used if side_pane_background_set is true.
|
|
|
|
Tên tập tin cho nền khung bên mặc định. Chỉ được dùng nếu side_pane_background_set là đúng.
|
|
Translated and reviewed by
Lê Hoàng Phương
|
In upstream: |
|
Tên tập tin cho nền khung lề mặc định. Chỉ được dùng nếu «side_pane_background_set» là đúng.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/apps_nautilus_preferences.schemas.in.h:42
|
|
149.
|
|
|
Folders over this size will be truncated to around this size. The purpose of this is to avoid unintentionally blowing the heap and killing Nautilus on massive folders. A negative value denotes no limit. The limit is approximate due to the reading of folders chunk-wise.
|
|
|
|
Thư mục vượt quá kích cỡ này sẽ bị làm tròn thành kích cỡ này. Mục đích của việc này là tránh bùng nổ miền nhớ bất ngờ và làm Nautilus ngưng hoạt động vì những thư mục khổng lồ. Số âm nghĩa là không có giới hạn. Giới hạn này chỉ là xấp xỉ vì thư mục được đọc theo từng đoạn.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/apps_nautilus_preferences.schemas.in.h:43
|
|
150.
|
|
|
For users with mice that have "Forward" and "Back" buttons, this key will determine if any action is taken inside of Nautilus when either is pressed.
|
|
|
|
Cho người dùng với chuột có nút di chuyển "Kế tiếp" và "Lùi", phím này sẽ quyết định bất kì hành động nào xảy ra bên trong nautilus khi nó được nhấn
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/org.gnome.nautilus.gschema.xml.in.h:18
|