|
62.
|
|
|
If the screen should be dimmed to save power when the computer is idle when on AC power.
|
|
|
|
Có nên mờ đi màn hình để tiết kiệm điện năng khi máy tính đã nghỉ khi chạy bằng điện chính hay không.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-power-manager.schemas.in.h:22
|
|
63.
|
|
|
If the screen should be dimmed to save power when the computer is idle when on battery power.
|
|
|
|
Có nên mờ đi màn hình để tiết kiệm điện năng khi máy tính đã nghỉ khi chạy bằng pin hay không.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-power-manager.schemas.in.h:23
|
|
92.
|
|
|
Notify on a low power
|
|
|
|
Thông báo khi điện năng yếu
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-power-manager.schemas.in.h:43
|
|
114.
|
|
|
The action to take when the laptop lid is closed and the laptop is on AC power. Possible values are "suspend", "hibernate", "blank" and "nothing".
|
|
|
|
Hành động cần làm khi nắp máy tính xách tây được đóng, và máy tính chạy bằng điện chính. Giá trị hợp lệ:
hibernate [tab] ngủ đông
suspend [tab] ngưng
blank [tab] [tab] làm trắng nothing [tab] không gì
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
Shared: |
|
Hành động cần làm khi nắp máy tính xách tay được đóng, và máy tính chạy bằng điện chính. Giá trị hợp lệ:
hibernate [tab] ngủ đông
suspend [tab] ngưng
blank [tab] [tab] làm trắng nothing [tab] không gì
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-power-manager.schemas.in.h:67
|
|
115.
|
|
|
The action to take when the laptop lid is closed and the laptop is on battery power. Possible values are "suspend", "hibernate", "blank", and "nothing".
|
|
|
|
Hành động cần làm khi nắp máy tính xách tây được đóng, và máy tính chạy bằng pin. Giá trị hợp lệ:
hibernate [tab] ngủ đông
suspend [tab] ngưng
blank [tab] [tab] làm trắng nothing [tab] không gì
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
Shared: |
|
Hành động cần làm khi nắp máy tính xách tay được đóng, và máy tính chạy bằng pin. Giá trị hợp lệ:
hibernate [tab] ngủ đông
suspend [tab] ngưng
blank [tab] [tab] làm trắng nothing [tab] không gì
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-power-manager.schemas.in.h:68
|
|
149.
|
|
|
The invalid timeout for power actions
|
|
|
|
Thời hạn không hợp lệ cho các hành động điện năng
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
150.
|
|
|
The invalid timeout in ms for power actions. Set this longer if you get 'battery critical' messages when you unplug.
|
|
|
|
Thời hạn không hợp lệ, theo mili-giây, cho các hành động điện năng. Hãy đặt nó thành giá trị lớn hơn nếu bạn xem thông điệp « pin tới hạn » khi bạn tháo nút ra.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
186.
|
|
|
Configure power management
|
|
|
|
Cấu hình quản lý điện năng
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-power-preferences.desktop.in.in.h:1
|
|
187.
|
|
|
Power Management
|
|
|
|
Quản lý Điện năng
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gnome-power-preferences.desktop.in.in.h:2
|
|
217.
|
|
|
Only display an icon when charging or _discharging
|
|
|
|
Chỉ hiện biểu tượng khi sạc hay phóng _ra
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gpm-prefs.ui.h:12
|