|
1.
|
|
|
Ekiga Softphone
|
|
|
|
Phần mềm điện thoại Ekiga
|
|
Translated and reviewed by
Nhan
|
In upstream: |
|
Điện thoại mềm Ekiga
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../ekiga.desktop.in.in.h:1
|
|
10.
|
|
|
Audio plugin
|
|
|
|
Bộ cầm phít âm thanh
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phần bổ sung âm thanh
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
Shared: |
|
Bộ plugin âm thanh
|
|
|
Suggested by
hoang448
|
|
|
|
Located in
gnomemeeting.schemas.in.in.h:6
|
|
117.
|
|
|
The chosen sound will be played at the end of calls or calling somebody who is busy, if enabled
|
|
|
|
Nếu bật, âm thanh đã chọn sẽ được phát tại kết thức cuộc gọi, hay khi gọi người nào có bận.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Bật thì phát âm thanh đã chọn khi kết thúc gọi hay gọi người bận
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../ekiga.schemas.in.in.h:94
|
|
129.
|
|
|
The image to transmit if "Picture" is selected as video plugin or if the opening of the device fails. Leave blank to use the default Ekiga logo.
|
|
|
|
Ảnh cần truyền nếu « Ảnh » đã chọn là bộ cầm phít ảnh động, hay nếu không mở thiết bị được. Hãy bỏ rỗng để sử dụng biểu hình Ekiga mặc định.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Ảnh cần truyền nếu « Ảnh » được chọn như Phần bổ sung Ảnh động, hay nếu không mở thiết bị được. Bỏ rỗng để sử dụng biểu hình Ekiga mặc định.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
149.
|
|
|
The range of UDP ports that Ekiga will use for SIP signaling and when registering to gatekeepers. Ekiga needs to be restarted for the new values to take effect.
|
|
|
|
Phạm vị cổng UDP mà Ekiga sẽ dùng cho tín hiệu SIP và khi đăng ký với bộ giữ cổng ra. Ekiga cần được khởi chạy lại để giá trị mới có tác dụng.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phạm vi cổng UDP mà Ekiga sẽ dùng cho tín hiệu SIP và khi đăng ký với bộ gác cổng. Ekiga cần được khởi chạy lại để giá trị mới có tác dụng.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
Shared: |
|
Phạm vi cổng UDP mà Ekiga sẽ dùng cho tín hiệu SIP và khi đăng ký với bộ giữ cổng ra. Ekiga cần được khởi chạy lại để giá trị mới có tác dụng.
|
|
|
Suggested by
hoang448
|
|
|
|
Located in
../ekiga.schemas.in.in.h:147
|
|
154.
|
|
|
The sound that will be played at the end of calls or when calling somebody who is busy, if enabled
|
|
|
|
Nếu bật, tiếng cần phát tại kết thức gọi, hoặc khi gọi người nào bận.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Bật thì tiếng cần phát tại kết thúc gọi, hoặc khi gọi người bận
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../ekiga.schemas.in.in.h:122
|
|
162.
|
|
|
The video plugin that will be used to detect the devices and manage them
|
|
|
|
Bộ cầm phít ảnh động cần dùng để phát hiện và quản lý các thiết bị.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phần bổ sung ảnh động cần dùng để phát hiện và quản lý các thiết bị.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
gnomemeeting.schemas.in.in.h:170 src/pref_window.cpp:1418
|
|
180.
|
|
|
Video plugin
|
|
|
|
Bộ cầm phít ảnh động
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phần bổ sung ảnh động
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
Shared: |
|
Bộ plugin hình ảnh
|
|
|
Suggested by
hoang448
|
|
|
|
Located in
gnomemeeting.schemas.in.in.h:190
|
|
230.
|
|
|
Opening video device %s with plugin %s
|
|
|
|
Đang mở thiết bị ảnh động «%s » với bộ cầm phít «%s »
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Đang mở thiết bị ảnh động %s với phần bổ sung %s
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
Shared: |
|
Đang mở thiết bị hình ảnh «%s » với bộ plugin «%s »
|
|
|
Suggested by
hoang448
|
|
|
|
Located in
src/videograbber.cpp:317
|
|
233.
|
|
|
A moving logo will be transmitted during calls. Notice that you can always transmit a given image or the moving logo by choosing "Picture" as video plugin and "MovingLogo" or "StaticPicture" as device.
|
|
|
Translators: Do not translate MovingLogo and Picture
|
|
|
|
Một biểu hình di động sẽ được truyền trong suốt chộc gọi. Hãy ghi chú rằng bạn cũng có thể truyền một ảnh đã chọn hay biểu hình di động, bằng cách chọn « Picture » (hình) là bộ cầm phít ảnh động và « MovingLogo » (biểu hình di động) hay « StaticPicture » (hình tĩnh) là thiết bị.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Một biểu hình di động sẽ được truyền trong suốt cuộc gọi. Ghi chú rằng bạn cũng có thể truyền một ảnh hay biểu hình di động đã chọn riêng, bằng cách chọn « Picture » (hình) là Phần bổ sung Ảnh động và « MovingLogo » (biểu hình di động) hay « StaticPicture » (hình tĩnh) là thiết bị.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../src/devices/videoinput.cpp:362
|