|
5.
|
|
|
Open a New Window
|
|
|
|
Mở cửa sổ mới
|
|
Translated by
Nguyễn Thái Ngọc Duy
|
|
|
|
Located in
../data/org.gnome.gedit.desktop.in.in.h:4
|
|
6.
|
|
|
Open a New Document
|
|
|
|
Mở tài liệu mới
|
|
Translated by
Nguyễn Thái Ngọc Duy
|
|
|
|
Located in
../data/org.gnome.gedit.desktop.in.in.h:5
|
|
7.
|
|
|
Use Default Font
|
|
|
|
Dùng phông chữ mặc định
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Ngoc Van-Hong Vo
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:36
|
|
8.
|
|
|
Whether to use the system's default fixed width font for editing text instead of a font specific to gedit. If this option is turned off, then the font named in the "Editor Font" option will be used instead of the system font.
|
|
|
|
Có nên dùng phông chữ có độ rộng cố định của hệ thống để soạn thảo văn bản thay cho phông chữ nào đặc trưng cho gedit. Nếu tùy chọn này được tắt, phông chữ được xác định trong tùy chọn "Phông bộ soạn thảo" sẽ được dùng thay cho phông chữ hệ thống.
|
|
Translated and reviewed by
Lê Kiến Trúc
|
In upstream: |
|
Có nên dùng phông chữ độ rộng cố định của hệ thống để soạn thảo văn bản thay cho phông chữ nào đặc trưng cho gedit. Nếu tùy chọn này được tắt, phông chữ được xác định trong tùy chọn “Phông bộ soạn thảo” sẽ được dùng thay cho phông chữ hệ thống.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:2
|
|
9.
|
|
|
Editor Font
|
|
|
|
Phông bộ biên soạn
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:42
|
|
10.
|
|
|
A custom font that will be used for the editing area. This will only take effect if the "Use Default Font" option is turned off.
|
|
|
|
Phông tự chọn sẽ được dùng trong vùng biên soạn. Phông này chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn "Dùng phông mặc định".
|
|
Translated and reviewed by
Lê Kiến Trúc
|
In upstream: |
|
Phông tự chọn sẽ được dùng trong vùng biên soạn. Phông này chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn « Dùng phông mặc định ».
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:5
|
|
11.
|
|
|
Style Scheme
|
|
|
|
Lược đồ kiểu dáng
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:47
|
|
12.
|
|
|
The ID of a GtkSourceView Style Scheme used to color the text.
|
|
|
|
Mã số của lược đồ kiểu dáng GtkSourceView được sử dụng để tô màu chữ.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:48
|
|
13.
|
|
|
Create Backup Copies
|
|
|
|
Tạo bản sao lưu
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:52
|
|
14.
|
|
|
Whether gedit should create backup copies for the files it saves. You can set the backup file extension with the "Backup Copy Extension" option.
|
|
|
|
Gedit nên tạo bản sao các tập tin khi lưu. Bạn có thể đặt phần mở rộng tập tin bằng tùy chọn “Phần mở rộng bản sao lưu”.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:9
|