Browsing Vietnamese translation

Don't show this notice anymore
Before translating, be sure to go through Ubuntu Translators instructions and Vietnamese guidelines.
110 of 21 results
69.
Keyboard shortcut key for closing a tab. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để đóng tab. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để đóng tab. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:110
70.
Keyboard shortcut key for closing a window. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để đóng cửa sổ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để đóng cửa sổ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:112
71.
Keyboard shortcut key for copying selected text to the clipboard. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để sao chép đoạn văn bản được chọn vào khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để sao chép đoạn văn bản được chọn vào khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:114
72.
Keyboard shortcut key for launching help. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để hiện trợ giúp. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để hiện trợ giúp. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:162
75.
Keyboard shortcut key for making font the normal size. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để dùng phông cỡ bình thường. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để dùng phông cỡ bình thường. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:168
76.
Keyboard shortcut key for opening a new tab. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để mở tab mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để mở tab mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:102
77.
Keyboard shortcut key for opening a new window. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để mở cửa sổ mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để mở cửa sổ mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:104
78.
Keyboard shortcut key for pasting the contents of the clipboard into the terminal. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để dán văn bản được chọn từ khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để dán văn bản được chọn từ khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:116
91.
Keyboard shortcut key for toggling full screen mode. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để bật tắt chế độ toàn màn hình. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để bật tắt chế độ toàn màn hình. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:118
92.
Keyboard shortcut key to reset and clear the terminal. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để đặt lại và xóa thiết bị cuối. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để đặt lại và xóa thiết bị cuối. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:126
110 of 21 results

This translation is managed by Ubuntu Vietnamese Translators, assigned by Ubuntu Translators.

You are not logged in. Please log in to work on translations.

Contributors to this translation: Clytie Siddall, Nguyen Quang Chien, Nguyen Vu Hung, Trung Ngô, Trần Ngọc Quân, Viet Le, ngohaibac.