Browsing Vietnamese translation

Don't show this notice anymore
Before translating, be sure to go through Ubuntu Translators instructions and Vietnamese guidelines.
6978 of 499 results
69.
Keyboard shortcut key for closing a tab. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để đóng tab. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để đóng tab. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:110
70.
Keyboard shortcut key for closing a window. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để đóng cửa sổ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để đóng cửa sổ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:112
71.
Keyboard shortcut key for copying selected text to the clipboard. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để sao chép đoạn văn bản được chọn vào khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để sao chép đoạn văn bản được chọn vào khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:114
72.
Keyboard shortcut key for launching help. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để hiện trợ giúp. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để hiện trợ giúp. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:162
73.
Keyboard shortcut key for making font larger. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để dùng phông lớn hơn. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:164
74.
Keyboard shortcut key for making font smaller. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để dùng phông nhỏ hơn. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:166
75.
Keyboard shortcut key for making font the normal size. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để dùng phông cỡ bình thường. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để dùng phông cỡ bình thường. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:168
76.
Keyboard shortcut key for opening a new tab. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để mở tab mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để mở tab mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:102
77.
Keyboard shortcut key for opening a new window. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để mở cửa sổ mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để mở cửa sổ mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:104
78.
Keyboard shortcut key for pasting the contents of the clipboard into the terminal. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
Phím tắt để dán văn bản được chọn từ khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Translated by Clytie Siddall
Reviewed by Clytie Siddall
In upstream:
Phím tắt để dán văn bản được chọn từ khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
Suggested by Trần Ngọc Quân
Located in ../src/gnome-terminal.schemas.in.h:116
6978 of 499 results

This translation is managed by Ubuntu Vietnamese Translators, assigned by Ubuntu Translators.

You are not logged in. Please log in to work on translations.

Contributors to this translation: Clytie Siddall, Nguyen Quang Chien, Nguyen Vu Hung, Trung Ngô, Trần Ngọc Quân, Viet Le, ngohaibac.