|
96.
|
|
|
If true, expand the list of tasks in the calendar window.
|
|
|
|
Nếu đúng, mở rộng danh sách công việc trong cửa sổ lịch.
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Nếu đúng, mở danh sách tác vụ trong cửa sổ lịch.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock.schemas.in.h:26
|
|
97.
|
|
|
If true, expand the list of weather information in the calendar window.
|
|
|
|
Nếu đúng, mở rộng danh sách thông tin thời tiết trong cửa sổ lịch.
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Nếu đúng, dãn ra danh sách thông tin thời tiết trong cửa sổ lịch.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock.schemas.in.h:27
|
|
98.
|
|
|
If true, show date in a tooltip when the pointer is over the clock.
|
|
|
|
Nếu đúng, hiển thị ngày trong phần chú thích khi bạn trỏ con chuột lên đồng hồ.
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Nếu đúng, hiển thị ngày trong chú giải công cụ khi trỏ lên đồng hồ.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock.schemas.in.h:28
|
|
114.
|
|
|
The use of this key was deprecated in GNOME 2.6 in favour of the 'format' key. The schema is retained for compatibility with older versions.
|
|
|
|
GNOME 2.28 khuyến cáo không nên sử dụng khóa này, thay vào đó, nên sử dụng khóa 'format' (định dạng). Bảng dữ liệu hiện tại chỉ phục vụ cho vấn đề tương thích với các phiên bản cũ.
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Dùng khoá này đã bị phản đối trong GNOME 2.6 để ủng hộ khoá 'format' (định dạng). Giản đồ vẫn được giữ nguyên để tương thích với các phiên bản cũ.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock.schemas.in.h:44
|
|
115.
|
|
|
This key specifies the format used by the clock applet when the format key is set to "custom". You can use conversion specifiers understood by strftime() to obtain a specific format. See the strftime() manual for more information.
|
|
|
|
Khoá này xác định định dạng được dùng bởi ứng dụng applet đồng hồ khi khoá định dạng được đặt là "custom" (tự chọn). Bạn có thể dùng cú pháp của strftime() để biết thêm về các định dạng. Xem cẩm nang strftime() để biết thêm chi tiết.
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Khoá này xác định định dạng được dùng bởi tiểu dụng đồng hồ khi khoá định dạng được đặt là "custom" (tự chọn). Bạn có thể dùng toán tử chuyển đổi được dùng bởi strftime() để xác định định dạng riêng. Xem sổ tay strftime() để tìm thông tin thêm.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock.schemas.in.h:45
|
|
116.
|
|
|
This key specifies the hour format used by the clock applet. Possible values are "12-hour", "24-hour", "internet", "unix" and "custom". If set to "internet", the clock will display Internet time. The Internet time system divides the day into 1000 ".beats". There are no time zones in this system, so time is the same all over the world. If set to "unix", the clock will display time in seconds since Epoch, i.e. 1970-01-01. If set to "custom", the clock will display time according to the format specified in the custom_format key.
|
|
|
|
Khoá này xác định định dạng được dùng bởi ứng dụng applet đồng hồ. Các giá trị hợp lệ là "12-hour" (12 giờ), "24-hour" (24 giờ), "internet", "unix" và "custom" (tự chọn). Nếu đặt là "internet", đồng hồ sẽ hiển thị giờ Internet. Giờ Internet chia ngày thành 1000 ".beat". Hệ thống này không có múi giờ, vì vậy bất kỳ nơi nào trên thế giới cũng đều nhận một giá trị giờ như nhau. Nếu đặt là "unix", đồng hồ sẽ hiển thị số giây từ Epoch (01-01-1970). Nếu đặt là "custom", đồng hồ sẽ hiển thị giờ tùy thuộc vào định dạng được quy định trong khoá custom_format.
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Khoá này xác định dạng thức giờ dùng bởi tiểu dụng đồng hồ. Giá trị có thể là "12-hour" (12 giờ), "24-hour" (24 giờ), "internet" (Mạng), "unix" và "custom" (tự chọn). Nếu đặt là "internet", đồng hồ sẽ hiển thị giờ Mạng. Giờ Mạng chia ngày thành 1000 phần. Không có múi giờ trong hệ thống này, vì thế nên giờ đồng nhất trên toàn thế giới. Nếu đặt là "unix", đồng hồ sẽ hiển thị số giây từ Epoch (01-01-1970). Nếu đặt là "custom", đồng hồ sẽ hiển thị giờ tùy thuộc vào dạng thức xác định trong khoá custom_format.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock.schemas.in.h:46
|
|
118.
|
|
|
Use Internet time
|
|
|
|
Dùng giờ Internet
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Dùng giờ Mạng
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock.schemas.in.h:48
|
|
121.
|
|
|
Failed to set the system timezone
|
|
|
|
Đặt múi giờ hệ thống thất bại
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Lỗi đặt múi giờ hệ thống
|
|
|
Suggested by
Phan Trọng Khanh
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock-location-tile.c:183
|
|
132.
|
|
|
Could not display help document '%s '
|
|
|
|
Không thể hiển thị tài liệu trợ giúp '%s '
|
|
Translated by
Thien Pham
|
|
Reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Không thể hiển thị tài liệu trợ giúp « %s »
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/clock/clock-utils.c:93 ../applets/fish/fish.c:163
../applets/wncklet/wncklet.c:74
../gnome-panel/libpanel-util/panel-show.c:239
|
|
142.
|
|
|
From Whence That Stupid Fish Came
|
|
|
|
Từ Nơi Con Cá Ngố Này Xuất Hiện
|
|
Translated and reviewed by
Ha-Duong Nguyen
|
In upstream: |
|
Nơi con cá ngu ngốc này xuất hiện
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../applets/fish/org.gnome.panel.FishApplet.panel-applet.in.in.h:3
|