|
19.
|
|
|
Extension or suffix to use for backup file names. This will only take effect if the "Create Backup Copies" option is turned on.
|
|
|
|
Phần mở rộng hay hậu tố dùng cho tên tập tin sao lưu. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn "Tạo bản sao lưu".
|
|
Translated and reviewed by
Lê Kiến Trúc
|
In upstream: |
|
Phần mở rộng hay hậu tố dùng cho tên tập tin sao lưu. Chỉ có tác dụng nếu bật tùy chọn “Tạo bản sao lưu”.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../data/gedit.schemas.in.h:18
|
|
20.
|
|
|
Header Font for Printing
|
|
|
|
Phông đầu trang để in
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:226
|
|
21.
|
|
|
Highlight Current Line
|
|
|
|
Tô sáng dòng hiện tại
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:111
|
|
22.
|
|
|
Highlight Matching Bracket
|
|
|
|
Tô sáng ngoặc khớp
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../data/gedit.schemas.in.in.h:18
|
|
23.
|
|
|
If this value is 0, then no line numbers will be inserted when printing a document. Otherwise, gedit will print line numbers every such number of lines.
|
|
|
|
Nếu là 0 thì không chèn số dòng vào tài liệu khi in. Nếu không thì gedit sẽ in số dòng mỗi ở hàng.
|
|
Translated and reviewed by
Lê Kiến Trúc
|
In upstream: |
|
Nếu là 0 thì không chèn số hiệu dòng vào tài liệu khi in. Nếu không thì gedit sẽ in số hiệu dòng mỗi (số đó) hàng.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:215
|
|
24.
|
|
|
Insert spaces
|
|
|
|
Chèn khoảng cách
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Chèn dấu cách
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:96
|
|
25.
|
|
|
Line Number Font for Printing
|
|
|
|
Phông được dùng cho số dòng khi in
|
|
Translated and reviewed by
Lê Kiến Trúc
|
In upstream: |
|
Phông số hiệu dòng để in
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:232
|
|
26.
|
|
|
Line Wrapping Mode
|
|
|
|
Chế độ cuộn dòng
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Chế độ ngắt dòng
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:77
|
|
27.
|
|
|
List of VFS schemes gedit supports in write mode. The 'file' scheme is writable by default.
|
|
|
|
Danh sách các lược đồ VFS mà trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ "file"(tập tin) ghi được theo mặc định.
|
|
Translated and reviewed by
Lê Kiến Trúc
|
In upstream: |
|
Danh sách các lược đồ VFS được trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ “file” (tập tin) ghi được theo mặc định.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../data/gedit.schemas.in.in.h:23
|
|
28.
|
|
|
List of active plugins. It contains the "Location" of the active plugins. See the .gedit-plugin file for obtaining the "Location" of a given plugin.
|
|
|
|
Danh sách các phần bổ sung đang hoạt động. Nó chứa "Vị trí" của các bổ sung đó. Hãy xem tập tin ".gedit-plugin" để biết vị trí của từng bổ sung.
|
|
Translated and reviewed by
Lê Kiến Trúc
|
In upstream: |
|
Danh sách các bổ sung còn hoạt động. Nó chứa “Vị trí” của các bổ sung đó. Hãy xem tập tin “.gedit-plugin” để biết vị trí của từng bổ sung.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in.h:88
|