Translations by Trần Ngọc Quân
Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
~ |
-I[FMT], --iso-8601[=FMT] output date/time in ISO 8601 format.
FMT='date' for date only (the default),
'hours', 'minutes', 'seconds', or 'ns'
for date and time to the indicated precision.
Example: 2006-08-14T02:34:56-0600
|
|
2016-02-18 |
-I[TIMESPEC], --iso-8601[=TIMESPEC] đưa ra ngày/giờ ở dạng ISO 8601.
TIMESPEC=“date” chỉ cho ngày (mặc định),
“hours”, “minutes”, “seconds”, hoặc “ns” cho ngày và
thời gian với độ chính xác đã cho.
Ví dụ: 2006-08-14T02:34:56-0600
|
|
~ |
-d, --date=STRING display time described by STRING, not 'now'
-f, --file=DATEFILE like --date; once for each line of DATEFILE
|
|
2016-02-18 |
-d, --date=CHUỖI hiển thị thời gian theo CHUỖI, không phải “now”
-f, --file=TẬP_TIN_NGÀY giống “--date” một lần cho mỗi dòng của TẬP_TIN_NGÀY
|
|
~ |
--preserve-context preserve SELinux security context
-Z set SELinux security context of destination
file to default type
--context[=CTX] like -Z, or if CTX is specified then set the
SELinux or SMACK security context to CTX
|
|
2014-09-03 |
--preserve-context bảo tồn ngữ cảnh bảo mật SELinux
-Z đặt ngữ cảnh an ninh SELinux của các tập tin đích
thành kiểu mặc định
--context[=NGỮ_CẢNH] giống với -Z, hoặc nếu NGỮ_CẢNH được chỉ định thì đặt
ngữ cảnh an ninh SELinux hay SMACK thành NGỮ_CẢNH
|
|
~ |
%s has been replaced with a symbolic link. giving up on this name
|
|
2014-09-03 |
%s bị thay thế bằng một liên kết mềm nên chịu thua tên này
|
|
~ |
If FIRST or INCREMENT is omitted, it defaults to 1. That is, an
omitted INCREMENT defaults to 1 even when LAST is smaller than FIRST.
The sequence of numbers ends when the sum of the current number and
INCREMENT would become greater than LAST.
FIRST, INCREMENT, and LAST are interpreted as floating point values.
INCREMENT is usually positive if FIRST is smaller than LAST, and
INCREMENT is usually negative if FIRST is greater than LAST.
|
|
2014-09-03 |
Nếu bỏ qua ĐẦU hoặc CÔNG_SAI, thì mặc định là 1. Tức là, CÔNG_SAI
bị bỏ qua, mặc định đặt thành 1 ngay cả khi CUỐI nhỏ hơn ĐẦU.
Chuỗi số được kết thúc khi tổng giá trị của số hiện tại và
CÔNG_SAI sẽ trở nên lớn hơn CUỐI.
ĐẦU, CÔNG_SAI, và CUỐI biên dịch như các giá trị dấu chấm động.
CÔNG_SAI thường là dương nếu ĐẦU nhỏ hơn CUỐI, và
CÔNG_SAI thường là âm nếu ĐẦU lớn hơn CUỐI.
|
|
~ |
-m, --canonicalize-missing canonicalize by following every symlink in
every component of the given name recursively,
without requirements on components existence
-n, --no-newline do not output the trailing delimiter
-q, --quiet,
-s, --silent suppress most error messages
-v, --verbose report error messages
-z, --zero end each output line with NUL, not newline
|
|
2014-09-03 |
-m, --canonicalize-missing làm hợp quy tắc bằng cách theo đệ quy
mọi liên kết mềm sau trong mọi thành phần
của đường dẫn đưa ra, và không cần sự
tồn tại của các thành phần
-n, --no-newline không đưa ra ký tự dòng mới đi theo
-q, --quiet,
-s, --silent bỏ đi hầu hết các thông báo lỗi
-v, --verbose báo cáo các thông báo lỗi
-z, --zero ngăn cách kết xuất bằng NUL thay vì dòng mới
|
|
~ |
By default, selects -v1 -i1 -l1 -sTAB -w6 -nrn -hn -bt -fn. CC are
two delimiter characters for separating logical pages, a missing
second character implies :. Type \\ for \. STYLE is one of:
|
|
2013-12-14 |
Theo mặc định, chọn “-v1 -i1 -l1 -sTAB -w6 -nrn -hn -bt -fn”.
CC là hai ký tự phân cách dùng để chia các trang lôgíc;
khi thiếu ký tự thứ hai thì nó ngầm hiểu là “:”.
Gõ “\\” để dùng “\”. STYLE là một trong:
|
|
~ |
-n, --numeric-uid-gid like -l, but list numeric user and group IDs
-N, --literal print raw entry names (don't treat e.g. control
characters specially)
-o like -l, but do not list group information
-p, --indicator-style=slash
append / indicator to directories
|
|
2013-12-14 |
-n, --numeric-uid-gid giống “-l”, nhưng liệt kê UID và GID dạng số
-N, --literal in ra tên thô của các mục (v.d. không coi các
ký tự điều khiển là đặc biệt)
-o giống “-l”, nhưng không liệt kê thông tin về nhóm
-p, --indicator-style=slash
nối thêm vào thư mục chỉ thị “/”
|
|
~ |
Unmatched [ or [^
|
|
2013-12-14 |
Có một ký tự “[” hay “[^” lẻ đôi
|
|
~ |
N and BYTES may be followed by the following multiplicative suffixes:
c =1, w =2, b =512, kB =1000, K =1024, MB =1000*1000, M =1024*1024, xM =M
GB =1000*1000*1000, G =1024*1024*1024, and so on for T, P, E, Z, Y.
Each CONV symbol may be:
|
|
2013-12-14 |
N và BYTES có thể được theo sau bởi các đơn vị sau:
c=1
w=2
b=512
kB=1000
K=1024
MB=1000*1000
M=1024*1024,
xM =M
GB=1000*1000*1000
G=1024*1024*1024
và tương tự với T, P, E, Z, Y.
Mỗi ký hiệu CONV có thể là:
|
|
~ |
By default, selects -v1 -i1 -l1 -sTAB -w6 -nrn -hn -bt -fn. CC are
two delimiter characters for separating logical pages, a missing
second character implies :. Type \\ for \. STYLE is one of:
|
|
2012-12-23 |
Theo mặc định, chọn `-v1 -i1 -l1 -sTAB -w6 -nrn -hn -bt -fn'.
CC là hai ký tự phân cách dùng để chia các trang lôgíc;
khi thiếu ký tự thứ hai thì nó ngầm hiểu là `:'.
Gõ `\\' để dùng `\'. STYLE là một trong:
|
|
~ |
-n, --numeric-uid-gid like -l, but list numeric user and group IDs
-N, --literal print raw entry names (don't treat e.g. control
characters specially)
-o like -l, but do not list group information
-p, --indicator-style=slash
append / indicator to directories
|
|
2012-12-23 |
-n, --numeric-uid-gid giống `-l', nhưng liệt kê UID và GID dạng số
-N, --literal in ra tên thô của các mục (v.d. không coi các
ký tự điều khiển là đặc biệt)
-o giống `-l', nhưng không liệt kê thông tin về nhóm
-p, --indicator-style=slash
nối thêm vào thư mục chỉ thị `/'
|
|
~ |
error initializing month strings
|
|
2012-12-23 |
lỗi khởi tạo các chuỗi tháng
|
|
~ |
-v, --starting-line-number=NUMBER first line number on each logical page
-w, --number-width=NUMBER use NUMBER columns for line numbers
|
|
2012-12-23 |
-v, --starting-line-number=SỐ số thứ tự dòng đầu tiên trên mỗi trang lôgíc
-w, --number-width=SỐ dùng SỐ cột để hiển thị số thứ tự dòng
|
|
~ |
-h, --header-numbering=STYLE use STYLE for numbering header lines
-i, --line-increment=NUMBER line number increment at each line
-l, --join-blank-lines=NUMBER group of NUMBER empty lines counted as one
-n, --number-format=FORMAT insert line numbers according to FORMAT
-p, --no-renumber do not reset line numbers at logical pages
-s, --number-separator=STRING add STRING after (possible) line number
|
|
2012-12-23 |
-h, --header-numbering=KIỂU_DÁNG dùng KIỂU_DÁNG để đánh số dòng phần đầu
-i, --page-increment=SỐ độ tăng số thứ tự dòng
-l, --join-blank-lines=SỐ đếm SỐ dòng rỗng như một dòng
-n, --number-format=ĐỊNH_DẠNG chèn số thứ tự dòng theo ĐỊNH_DẠNG
-p, --no-renumber không đặt lại số thứ tự dòng tại trang lôgíc
-s, --number-separator=CHUỖI thêm CHUỖI vào sau số thứ tự dòng (có thể)
|
|
~ |
-b, --body-numbering=STYLE use STYLE for numbering body lines
-d, --section-delimiter=CC use CC for separating logical pages
-f, --footer-numbering=STYLE use STYLE for numbering footer lines
|
|
2012-12-23 |
-b, --body-numbering=KIỂU_DÁNG dùng KIỂU_DÁNG để đánh số dòng phần thân
-d, --section-delimiter=CC dùng CC để phân cách cách trang lôgíc
-f, --footer-numbering=KIỂU_DÁNG dùng KIỂU_DÁNG để đánh số dòng phần chân
|
|
~ |
Unmatched [ or [^
|
|
2012-12-23 |
Có một ký tự `[' hay `[^' riêng lẻ
|
|
1. |
invalid argument %s for %s
|
|
2018-01-18 |
tham số %s không hợp lệ với %s
|
|
2012-12-23 |
tham số %s cho %s không hợp lệ
|
|
2. |
ambiguous argument %s for %s
|
|
2018-01-18 |
đối số %s không rõ ràng đối với %s
|
|
2014-09-03 |
đối số chưa rõ ràng %s cho %s
|
|
2012-12-23 |
đối số không rõ ràng %s cho %s
|
|
3. |
Valid arguments are:
|
|
2012-12-23 |
Những đối số hợp lệ:
|
|
5. |
write error
|
|
2012-12-23 |
lỗi ghi
|
|
6. |
preserving permissions for %s
|
|
2012-12-23 |
giữ nguyên quyền hạn cho %s
|
|
7. |
Unknown system error
|
|
2012-12-23 |
Lỗi hệ thống lạ
|
|
12. |
message queue
|
|
2012-12-23 |
hàng đợi thông điệp
|
|
14. |
shared memory object
|
|
2012-12-23 |
đối tượng bộ nhớ chia sẻ
|
|
15. |
typed memory object
|
|
2012-12-23 |
đối tượng bộ nhớ đặt kiểu
|
|
18. |
contiguous data
|
|
2014-09-03 |
dữ liệu liên tiếp
|
|
20. |
door
|
|
2014-09-03 |
cửa
|
|
21. |
multiplexed block special file
|
|
2014-09-03 |
tập tin đặc biệt khối đa phức hợp
|
|
22. |
multiplexed character special file
|
|
2014-09-03 |
tập tin đặc biệt ký tự đa phức hợp
|
|
23. |
multiplexed file
|
|
2014-09-03 |
tập tin đa phức hợp
|
|
24. |
named file
|
|
2014-09-03 |
tập tin tên
|
|
25. |
network special file
|
|
2014-09-03 |
tập tin đặc biệt mạng
|
|
26. |
migrated file with data
|
|
2014-09-03 |
chuyển đổi tập tin với dữ liệu
|
|
27. |
migrated file without data
|
|
2014-09-03 |
chuyển đổi tập tin không cùng dữ liệu
|
|
28. |
port
|
|
2014-09-03 |
cổng
|
|
29. |
socket
|
|
2016-02-18 |
ổ cắm mạng
|
|
30. |
whiteout
|
|
2014-09-03 |
bỏ trắng
|
|
32. |
Address family for hostname not supported
|
|
2012-12-23 |
Nhóm địa chỉ cho tên máy không được hỗ trợ
|
|
33. |
Temporary failure in name resolution
|
|
2012-12-23 |
Lỗi tạm thời phân giải tên
|
|
34. |
Bad value for ai_flags
|
|
2012-12-23 |
Giá trị ai_flags sai
|
|
35. |
Non-recoverable failure in name resolution
|
|
2012-12-23 |
Lỗi không thể phục hồi khi phân giải tên
|
|
36. |
ai_family not supported
|
|
2012-12-23 |
không hỗ trợ ai_family
|
|
37. |
Memory allocation failure
|
|
2012-12-23 |
Lỗi cấp phát bộ nhớ
|
|
40. |
Servname not supported for ai_socktype
|
|
2012-12-23 |
Không hỗ trợ tên dịch vụ cho ai_socktype
|
|
41. |
ai_socktype not supported
|
|
2012-12-23 |
Không hỗ trợ ai_socktype
|
|
45. |
Request canceled
|
|
2016-02-18 |
Yêu cầu bị hủy bỏ
|