Translations by Clytie Siddall

Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 978 results
~
error initializing month strings
2010-06-08
lỗi sơ khởi các chuỗi tháng
~
%s has been replaced with a remote file. giving up on this name
2010-06-08
%s bị thay thế bằng một tập tin từ xa thì chịu thua về tên này
~
-h, --header-numbering=STYLE use STYLE for numbering header lines -i, --line-increment=NUMBER line number increment at each line -l, --join-blank-lines=NUMBER group of NUMBER empty lines counted as one -n, --number-format=FORMAT insert line numbers according to FORMAT -p, --no-renumber do not reset line numbers at logical pages -s, --number-separator=STRING add STRING after (possible) line number
2010-06-08
-h, --header-numbering=KIỂU_DÁNG dùng KIỂU_DÁNG để đánh số các dòng phần đầu -i, --page-increment=SỐ độ tăng số thứ tự dòng -l, --join-blank-lines=SỐ đếm SỐ dòng rỗng như một dòng -n, --number-format=ĐỊNH_DẠNG chèn số thứ tự dòng theo ĐỊNH_DẠNG -p, --no-renumber không đặt lại số thứ tự dòng tại trang lôgíc -s, --number-separator=CHUỖI thêm CHUỖI vào sau số thứ tự dòng (có thể)
~
Unmatched [ or [^
2009-08-04
Có một ký tự « [ » hay « [^ » riêng lẻ
~
-v, --starting-line-number=NUMBER first line number on each logical page -w, --number-width=NUMBER use NUMBER columns for line numbers
2009-08-04
-v, --starting-line-number=SỐ số thứ tự dòng đầu tiên trên mỗi trang luận lý -w, --number-width=SỐ dùng SỐ cột để hiển thị số thứ tự dòng
~
-b, --body-numbering=STYLE use STYLE for numbering body lines -d, --section-delimiter=CC use CC for separating logical pages -f, --footer-numbering=STYLE use STYLE for numbering footer lines
2008-03-25
-b, --body-numbering=KIỂU_DÁNG dùng KIỂU_DÁNG để đánh số các dòng phần thân -d, --section-delimiter=CC dùng CC để phân cách cách trang lôgíc -f, --footer-numbering=KIỂU_DÁNG dùng KIỂU_DÁNG để đánh số các dòng phần chân
~
%s: cannot follow end of this type of file; giving up on this name
2008-03-25
%s: không thể đi theo cuối của kiểu tập tin này; đầu hàng với tên này
~
Unmatched [ or [^
2008-03-25
Chưa khớp ký tự « [ » hay « [^ »
~
-n, --numeric-uid-gid like -l, but list numeric user and group IDs -N, --literal print raw entry names (don't treat e.g. control characters specially) -o like -l, but do not list group information -p, --indicator-style=slash append / indicator to directories
2008-03-25
-n, --numeric-uid-gid giống « -l », nhưng liệt kê UID và GID dạng số -N, --literal in ra tên thô của các mục (v.d. không coi các ký tự điều khiển là đặc biệt) -o giống « -l », nhưng không liệt kê thông tin về nhóm -p, --indicator-style=slash phụ thêm vào thư mục chỉ thị « / »
~
%s has been replaced with an untailable file; giving up on this name
2008-03-25
%s bị thay thế bởi tập tin không thể tail nên đầu hàng với tên này
~
Unmatched [ or [^
2008-03-25
Chưa khớp ký tự « [ » hay « [^ »
2008-03-25
Chưa khớp ký tự « [ » hay « [^ »
~
By default, selects -v1 -i1 -l1 -sTAB -w6 -nrn -hn -bt -fn. CC are two delimiter characters for separating logical pages, a missing second character implies :. Type \\ for \. STYLE is one of:
2008-03-25
Theo mặc định, chọn « -v1 -i1 -l1 -sTAB -w6 -nrn -hn -bt -fn ». CC là hai ký tự phân cách dùng để chia các trang lôgíc; khi thiếu ký tự thứ hai thì nó ngầm hiểu là « : ». Gõ « \\ » để dùng « \ ». STYLE là một trong:
~
%n a newline %N nanoseconds (000000000..999999999) %p locale's equivalent of either AM or PM; blank if not known %P like %p, but lower case %r locale's 12-hour clock time (e.g., 11:11:04 PM) %R 24-hour hour and minute; same as %H:%M %s seconds since 1970-01-01 00:00:00 UTC
2008-03-25
%n một dòng mới %N nanô-giây (000000000..999999999) %p chỉ ra AM hoặc PM viết hoa của miền địa phương (không rõ thì rỗng) %P chỉ ra am hoặc pm viết thường của miền địa phương (không rõ thì rỗng) %r thời gian, tính theo 12 giờ, của miền địa phương (v.d. 11:11:04 CH) %R thời gian, tính theo 24 giờ (giống như %H:%M) %s số giây kể từ 1970-01-01 00:00:00 UTC (một sự mở rộng GNU)
1.
invalid argument %s for %s
2009-08-04
sai đặt đối số %s cho %s
2008-03-25
đối số sai %s cho %s
2008-03-25
đối số sai %s cho %s
2008-03-25
đối số sai %s cho %s
2.
ambiguous argument %s for %s
2009-08-04
đối số vẫn mơ hồ %s cho %s
2008-03-25
đối số mơ hồ %s cho %s
2008-03-25
đối số mơ hồ %s cho %s
2008-03-25
đối số mơ hồ %s cho %s
3.
Valid arguments are:
2008-03-25
Đối số hợp lệ:
4.
error closing file
2008-03-25
lỗi đóng tập tin
6.
preserving permissions for %s
2008-03-25
đang bảo tồn quyền hạn cho %s
7.
Unknown system error
2008-03-25
Lỗi hệ thống không rõ
8.
regular empty file
2009-08-04
tập tin trống thông thường
13.
semaphore
2009-08-04
cờ hiệu
15.
typed memory object
2009-08-04
vật thể bộ nhớ đặt kiểu
2008-03-25
vật thể bộ nhớ có kiểu
2008-03-25
vật thể bộ nhớ có kiểu
2008-03-25
vật thể bộ nhớ có kiểu
16.
block special file
2008-03-25
tập tin đặc biệt khối
17.
character special file
2008-03-25
tập tin đặc biệt ký tự
29.
socket
2008-03-25
ổ cắm
32.
Address family for hostname not supported
2009-08-04
Nhóm địa chỉ cho tên máy vẫn không được hỗ trợ
2008-03-25
Không hỗ trợ nhóm địa chỉ cho tên máy
2008-03-25
Không hỗ trợ nhóm địa chỉ cho tên máy
2008-03-25
Không hỗ trợ nhóm địa chỉ cho tên máy
33.
Temporary failure in name resolution
2008-03-25
Tiến trình giải quyết tên bị lỗi tạm thời
34.
Bad value for ai_flags
2008-03-25
Giá trị sai cho « ai_flags »
35.
Non-recoverable failure in name resolution
2008-03-25
Tiến trình giải quyết tên bị lỗi một cách không thể phục hồi
36.
ai_family not supported
2008-03-25
không hỗ trợ nhóm « ai_family »
37.
Memory allocation failure
2009-08-04
Lỗi phân cấp bộ nhớ
2008-03-25
Tiến trình cấp phát bộ nhớ bị lỗi
2008-03-25
Tiến trình cấp phát bộ nhớ bị lỗi
2008-03-25
Tiến trình cấp phát bộ nhớ bị lỗi
38.
No address associated with hostname
2008-03-25
Không có địa chỉ tương ứng với tên máy
39.
Name or service not known
2008-03-25
Không rõ tên hay dịch vụ
40.
Servname not supported for ai_socktype
2008-03-25
Không hỗ trợ tên dịch vụ cho « ai_socktype »