Translations by Nguyễn Thái Ngọc Duy
Nguyễn Thái Ngọc Duy has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
70. |
Pop up notifications when a contact logs out
|
|
2011-06-03 |
Thông báo khi bạn bè đăng xuất
|
|
71. |
Whether to show a popup notification when a contact goes offline.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt thông báo khi một liên lạc ngoại tuyén.
|
|
73. |
Whether to convert smileys into graphical images in conversations.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt chuyển đổi ký tự miêu tả mặt cười thành biểu tượng xúc cảm trong đối thoại.
|
|
74. |
Show contact list in rooms
|
|
2010-01-17 |
Hiện danh sách liên lạc trong phòng
|
|
75. |
Whether to show the contact list in chat rooms.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt hiển thị danh sách liên lạc trong phòng tán gẫu.
|
|
80. |
Path of the Adium theme to use
|
|
2011-06-03 |
Đường dẫn đến sắc thái Adium cần dùng
|
|
81. |
Path of the Adium theme to use if the theme used for chat is Adium.
|
|
2011-06-03 |
Đường dẫn đến sắc thái Adium cần dùng nếu dùng sắc thái Adium.
|
|
82. |
Enable WebKit Developer Tools
|
|
2010-01-17 |
Bật bộ công cụ phát triển WebKit
|
|
83. |
Whether WebKit developer tools, such as the Web Inspector, should be enabled.
|
|
2010-01-17 |
Bật/tắt bộ công cụ phát triển WebKit, như trình kiểm tra Web.
|
|
84. |
Inform other users when you are typing to them
|
|
2012-03-27 |
Thông báo người dùng khác khi bạn đang nhập liệu
|
|
85. |
Whether to send the 'composing' or 'paused' chat states. Does not currently affect the 'gone' state.
|
|
2012-03-27 |
Có gửi trạng thái 'composing' (nhập liệu) hoặc 'paused' (tạm dừng) không. Hiện thời không ảnh hưởng trạng thái 'gone' (đi vắng).
|
|
87. |
Whether to use the theme for chat rooms.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt dùng sắc thái cho phòng trò chuyện.
|
|
89. |
Comma-separated list of spell checker languages to use (e.g. "en, fr, nl").
|
|
2011-06-03 |
Danh sách ngôn ngữ để kiểm tra chính tả, cách nhau bằng dấu phẩy (v.d. "en, fr, ja, vi").
|
|
91. |
Whether to check words typed against the languages you want to check with.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt kiểm tra đoạn gõ so với những ngôn ngữ đã chọn hay không.
|
|
95. |
Whether Empathy should use the avatar of the contact as the chat window icon.
|
|
2011-06-03 |
Dùng ảnh riêng cho liên lạc làm biểu tượng cửa sổ trò chuyện.
|
|
96. |
Last account selected in Join Room dialog
|
|
2012-03-27 |
Tài khoản chọn cuối cùng trong hộp thoại Tham gia phòng
|
|
97. |
D-Bus object path of the last account selected to join a room.
|
|
2012-09-07 |
Đường dẫn đối tượng D-Bus của tài khoản chọn lần cuối để tham gia phòng.
|
|
99. |
Default camera device to use in video calls, e.g. /dev/video0.
|
|
2012-09-07 |
Thiết bị máy quay mặc định để dùng cho thoại có hình, ví dụ /dev/video0.
|
|
101. |
Position the camera preview should be during a call.
|
|
2012-09-07 |
Vị trí khung xem thử hình trong suốt cuộc gọi.
|
|
103. |
Whether to enable Pulseaudio's echo cancellation filter.
|
|
2012-09-07 |
Có bật bộ lọc huỷ tiếng vang của Pulseaudio không.
|
|
105. |
Whether to show the message dialog about closing the main window with the 'x' button in the title bar.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt hiển thị hộp thoại thông điệp về việc đóng cửa sổ chính bằng cái nút « x » trên thanh tựa đề hay không.
|
|
106. |
Empathy can publish the user's location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép công bố vị trí người dùng
|
|
107. |
Whether Empathy can publish the user's location to their contacts.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt công bố vị trí người dùng với những liên lạc.
|
|
108. |
Empathy can use the network to guess the location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép dùng mạng để đoán vị trí
|
|
109. |
Whether Empathy can use the network to guess the location.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt cho phép Empathy dùng mạng để đoán vị trí.
|
|
110. |
Empathy can use the cellular network to guess the location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép dùng mạng di động để đoán vị trí
|
|
111. |
Whether Empathy can use the cellular network to guess the location.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt cho phép Empathy dùng mạng di động để đoán vị trí.
|
|
112. |
Empathy can use the GPS to guess the location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép dùng GPS để đoán vị trí
|
|
113. |
Whether Empathy can use the GPS to guess the location.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt cho phép Empathy dùng GPS để đoán vị trí.
|
|
114. |
Empathy should reduce the location's accuracy
|
|
2010-01-17 |
Empathy nên giảm độ chính xác vị trí địa lý
|
|
115. |
Whether Empathy should reduce the location's accuracy for privacy reasons.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt buộc Empathy giảm độ chính xác vị trí vì lý do riêng tư.
|
|
123. |
File transfer completed, but the file was corrupted
|
|
2011-06-03 |
Hoàn tất truyền nhưng tập tin bị hư
|
|
124. |
File transfer not supported by remote contact
|
|
2010-01-17 |
Đầu liên lạc bên kia không hỗ trợ truyền tập tin
|
|
125. |
The selected file is not a regular file
|
|
2010-01-17 |
Tập tin được chọn không phải tập tin bình thường
|
|
126. |
The selected file is empty
|
|
2010-01-17 |
Tập tin được chọn là tập tin rỗng
|
|
127. |
Missed call from %s
|
|
2011-06-03 |
Nhỡ cuộc gọi từ %s
|
|
133. |
Invisible
|
|
2011-06-03 |
Vô hình
|
|
136. |
No reason specified
|
|
2010-01-17 |
Không cung cấp lý do
|
|
137. |
Status is set to offline
|
|
2011-06-03 |
Trạng thái được đặt là ngoại tuyến
|
|
150. |
Encryption is not available
|
|
2011-06-03 |
Không hỗ trợ mã hoá
|
|
151. |
Certificate is invalid
|
|
2011-06-03 |
Chứng nhận không hợp lệ
|
|
153. |
Connection can't be established
|
|
2011-06-03 |
Không thể thiết lập kết nối
|
|
154. |
Connection has been lost
|
|
2011-06-03 |
Kết nối bị đứt
|
|
155. |
This account is already connected to the server
|
|
2012-03-27 |
Tài khoản này đã được kết nối đến máy chủ rồi
|
|
156. |
Connection has been replaced by a new connection using the same resource
|
|
2011-06-03 |
Kết nối bị thay bằng một kết nối mới dùng cùng tài nguyên
|
|
157. |
The account already exists on the server
|
|
2011-06-03 |
Tài khoản này đã có trên máy chủ
|
|
158. |
Server is currently too busy to handle the connection
|
|
2011-06-03 |
Máy chủ đang bận không thể xử lý kết nối
|
|
159. |
Certificate has been revoked
|
|
2011-06-03 |
Chứng nhận bị thu hồi
|
|
160. |
Certificate uses an insecure cipher algorithm or is cryptographically weak
|
|
2011-06-03 |
Chứng nhận dùng mật mã yếu hoặc không an toàn
|
|
161. |
The length of the server certificate, or the depth of the server certificate chain, exceed the limits imposed by the cryptography library
|
|
2011-06-03 |
Độ dài chứng nhận máy chủ, hoặc độ sâu chuỗi chứng nhận, vượt quá giới hạn của thư viện mật mã
|