Translations by phongvan
phongvan has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
1 → 30 of 30 results | First • Previous • Next • Last |
1. |
Installer Boot Help Screens
|
|
2009-05-26 |
Màn hình trợ giúp khởi động bộ cài đặt
|
|
10. |
This page, the help index.
|
|
2009-05-26 |
Chỉ mục trợ giúp tại trang này
|
|
17. |
Additional boot methods; rescuing a broken system.
|
|
2009-05-26 |
Phương thức khởi động bổ sung, khôi phục từ hệ thống lỗi
|
|
19. |
Special boot parameters, overview.
|
|
2009-05-26 |
Tổng quan về các tham biến khởi động đặc biệt
|
|
21. |
Special boot parameters for special machines.
|
|
2009-05-26 |
Các tham biến khởi động đặc biệt
|
|
23. |
Special boot parameters for selected disk controllers.
|
|
2009-05-26 |
Các tham biến khởi động đặc biệt cho các trình điều khiển đĩa được chọn
|
|
25. |
Special boot parameters for the install system.
|
|
2009-05-26 |
Các tham biến khởi động đặc biệt cho hệ thống cài đặt
|
|
26. |
Special boot parameters for the bootstrap system.
|
|
2009-05-26 |
Các tham biến khởi động đặc biệt cho hệ thống khởi động kiểu bootstrap
|
|
32. |
Press F2 through F10 for details, or ENTER to ${BOOTPROMPT}
|
|
2009-05-26 |
Nhấn F2 tới F10 để biết chi tiết, hoặc nhấn ENTER để ${BOOTPROMPT}
|
|
33. |
Press F2 through F10 for details, or Escape to exit help.
|
|
2009-05-26 |
Nhấn F2 tới F10 để biết chi tiết, hoặc nhấn Escape để thoát trợ giúp
|
|
35. |
PREREQUISITES FOR INSTALLING UBUNTU
|
|
2009-05-26 |
Yêu cầu để cài đặt Ubuntu
|
|
38. |
See the Installation Manual or the FAQ for more information; both documents are available at the Ubuntu web site, <ulink url="http://www.ubuntu.com/" />
|
|
2009-05-26 |
Xem hướng dẫn cài đặt hoặc danh sách các câu hỏi thường gặp để biết thêm thông tin; những tài liệu trên đều có sẵn trên trang web của Ubuntu, <ulink url="http://www.ubuntu.com/" />
|
|
39. |
You must have at least 384 megabytes of RAM to use this Ubuntu live system.
|
|
2009-05-26 |
Bạn phải có ít nhất 384 MB RAM để sử dụng hệ thống Ubuntu trực tiếp trên đĩa này
|
|
40. |
The live system does not require any space on your hard disk. However, existing Linux swap partitions on the disk will be used if available.
|
|
2009-05-26 |
Bản cài đặt trực tiếp từ đĩa không yêu cầu bất kì dung lượng trống trên đĩa cứng của bạn. Tuy vậy, phân vùng swap của Linux có sẵn trên đĩa cứng sẽ được sử dụng nếu có.
|
|
41. |
See the FAQ for more information; this document is available at the Ubuntu web site, <ulink url="http://www.ubuntu.com/" />
|
|
2009-05-26 |
Xem danh sách các câu hỏi thường gặp để biết thêm thông tin; tài liệu này có sẵn trên trang web của Ubuntu, <ulink url="http://www.ubuntu.com/" />
|
|
42. |
Thank you for choosing Ubuntu!
|
|
2009-05-26 |
Cám ơn bạn đã chọn Ubuntu
|
|
43. |
Press <phrase class="not-serial">F1</phrase><phrase class="serial">control and F then 1</phrase> for the help index, or ENTER to ${BOOTPROMPT}
|
|
2009-05-26 |
Nhấn phím <phrase class="not-serial">F1</phrase><phrase class="serial">phím điều khiển F1</phrase> để vào chỉ mục trợ giúp, hoặc nhấn phím ENTER để ${BOOTPROMPT}
|
|
47. |
Available boot methods:
|
|
2009-05-26 |
Các phương thức khởi động sẵn có
|
|
55. |
Minimal command-line system install.
|
|
2009-05-26 |
Cài đặt với hệ thống dòng lệnh tối thiểu
|
|
56. |
live
|
|
2009-05-26 |
Đĩa cài trực tiếp
|
|
57. |
Try Ubuntu without any change to your computer
|
|
2009-05-26 |
Dùng thử Ubuntu mà không cần bất cứ thay đổi nào trên máy của bạn
|
|
58. |
Start the live system. If you wish, you can install it later using the "Install" icon on the desktop.
|
|
2009-05-26 |
Khởi động hệ thống cài đặt trực tiếp từ đĩa, bạn có thể cài đặt nó sau với việc chọn biểu tượng "Install" trên màn hình nền
|
|
59. |
live-install
|
|
2009-05-26 |
Cài đặt trực tiếp từ đĩa
|
|
60. |
Start the installation.
|
|
2009-05-26 |
Khởi động quá trình cài đặt
|
|
61. |
memtest
|
|
2009-05-26 |
Kiểm tra bộ nhớ RAM
|
|
62. |
Test memory
|
|
2009-05-26 |
Kiểm tra bộ nhớ RAM
|
|
63. |
Perform a memory test.
|
|
2009-05-26 |
Thực thi kiểm tra bộ nhớ RAM
|
|
64. |
To use one of these boot methods, type it at the prompt, optionally followed by any boot parameters. For example:
|
|
2009-05-26 |
Để sử dụng một trong các phương thức khởi động sau, gõ nó ở dòng lệnh, tùy chọn được chọn theo bất kì tham biến nào sau. Ví dụ như:
|
|
98. |
IBM PS/1 or ValuePoint (IDE disk)
|
|
2009-05-26 |
Chuẩn IBM PS/1 hoặc ValueaPoint (đĩa cứng chuẩn IDE)
|
|
102. |
Protect I/O port regions
|
|
2009-05-26 |
Bảo vệ các vùng truy xuất vào ra
|