Translations by Clytie Siddall

Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 671 results
~
Incompatible factory version; creating a new instance.
2009-02-17
Phiên bản nhà chế tạo không tương thích nên tạo một tiến trình mới.
~
Factory error: %s
2009-02-17
Lỗi nhà chế tạo : %s
~
Automatic Control-H ASCII DEL Escape sequence
2008-08-24
Tự động Control-H ASCII DEL Dãy thoát
~
GNOME Terminal is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published by the Free Software Foundation; either version 2 of the License, or (at your option) any later version.
2008-01-18
Chương trình này là phần mềm tự do : bạn có thể phát hành lại nó và/hoặc sửa đổi nó với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU như được xuất bản bởi Tổ Chức Phần Mềm Tự Do; hoặc phiên bản 2 của Giấy Phép này, hoặc (tùy chọn) bất kỳ phiên bản sau nào.
~
Where to put the terminal scrollbar. Possibilities are "left", "right", and "disabled".
2006-03-20
Đặt thanh cuộn thiết bị cuối ở đâu. Giá trị có thể là « left » (trái), « right » (phải), và « disabled » (tắt).
1.
Terminal
2006-03-20
Thiết bị cuối
2006-03-20
Thiết bị cuối
2.
Use the command line
2006-03-20
Dùng dòng lệnh
3.
Disable connection to session manager
2009-02-17
Tắt kết nối đến trình quản lý buổi hợp
4.
Specify file containing saved configuration
2009-02-17
Xác định tập tin chứa cấu hình đã lưu
5.
FILE
2009-02-17
TẬP TIN
6.
Specify session management ID
2009-02-17
Xác định mã số quản lý buổi hợp
7.
ID
2009-02-17
Mã số
8.
Session management options:
2009-02-17
Tuỳ chọn quản lý buổi hợp:
9.
Show session management options
2009-02-17
Hiển thị các tuỳ chọn quản lý buổi hợp
10.
A_vailable encodings:
2006-03-20
Bảng mã _sẵn sàng:
11.
Add or Remove Terminal Encodings
2007-03-05
Thêm hoặc gỡ bỏ bảng mã thiết bị cuối
2006-03-20
Thêm hoặc Loại bỏ Bộ ký tự Thiết bị Cuối
12.
E_ncodings shown in menu:
2007-03-05
Bả_ng mã hiển thị trên trình đơn:
2006-03-20
Bộ _ký tự hiển thị trên trình đơn:
13.
Find
2010-08-18
Tìm
14.
Match _entire word only
2010-08-18
Chỉ khớp với t_oàn từ
16.
Search _backwards
2010-08-18
Tìm n_gược
17.
_Match case
2010-08-18
_Khớp chữ hoa/thường
18.
_Search for:
2010-08-18
_Tìm:
19.
_Wrap around
2010-08-18
_Cuộn
20.
A subset of possible encodings are presented in the Encoding submenu. This is a list of encodings to appear there. The special encoding name "current" means to display the encoding of the current locale.
2006-03-20
Tập con các bộ ký tự co thể được hiển thị trong trình đơn con Bộ ký tự. Đây là danh sách các bộ ký tự đó. Tên đặc biệt « hiện thời » nghĩa là bảng mã của miền địa phương hiện thời.
21.
A value between 0.0 and 1.0 indicating how much to darken the background image. 0.0 means no darkness, 1.0 means fully dark. In the current implementation, there are only two levels of darkness possible, so the setting behaves as a boolean, where 0.0 disables the darkening effect.
2006-03-20
Giá trị nằm giữa 0.0 và 1.0 chỉ thị độ tối của ảnh nền. 0.0 nghĩa là hoàn toàn không tối. 1.0 nghĩa là tối thui. Trong bản cài đặt này, chỉ có hai cấp đó có thể được dùng, vì thế thiết lập này giống như là boolean (đúng hay sai), 0.0 là tắt hiệu ứng tối.
22.
Accelerator key to detach current tab. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keybinding for this action.
2006-03-20
Phím tắt để gỡ ra thanh hiện có. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tổ hợp cho hành động này.
23.
Accelerator key to move the current tab to the left. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keybinding for this action.
2006-03-20
Phím tắt để chuyển thanh hiện thời sang bên trái. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tổ hợp cho hành động này.
24.
Accelerator key to move the current tab to the right. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keybinding for this action.
2006-03-20
Phím tắt để chuyển thanh hiện thời sang phải. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi đặc biệt « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tổ hợp cho hành động này.
25.
Accelerator to detach current tab.
2006-03-20
Phím tắt để gỡ ra thanh hiện có.
26.
Accelerator to move the current tab to the left.
2006-03-20
Phím tắt có chuyển thanh hiện thời sang bên trái.
27.
Accelerator to move the current tab to the right.
2006-03-20
Phím tắt có chuyển thanh hiện thời sang bên phải.
28.
An Pango font name. Examples are "Sans 12" or "Monospace Bold 14".
2006-03-20
Tên phông chữ Pango. Ví dụ « Sans 12 » (phông chữ không chân có cỡ 12 điểm) hoặc « Monospace Bold 14 » (phông chữ đơn cách in đậm có cỡ 14 điểm).
29.
Background image
2006-03-20
Ảnh nền
30.
Background type
2006-03-20
Kiểu nền
31.
Characters that are considered "part of a word"
2006-03-20
Ký tự được coi như là « phần của một từ »
32.
Custom command to use instead of the shell
2006-03-20
Chạy lệnh tự chọn để dùng thay vì hệ vo
33.
Default
2006-03-20
Mặc định
36.
Default color of terminal background
2006-03-20
Màu màu nền thiết bị cuối mặc định
37.
Default color of terminal background, as a color specification (can be HTML-style hex digits, or a color name such as "red").
2006-03-20
Màu nền mặc định của thiết bị cuối, có thể là dạng hệ thập lục phân của HTML, hoặc tên màu như « red » (đỏ).
38.
Default color of text in the terminal
2006-03-20
Màu chữ mặc định trong thiết bị cuối
39.
Default color of text in the terminal, as a color specification (can be HTML-style hex digits, or a color name such as "red").
2006-03-20
Màu mặc định cho văn bản trong thiết bị cuối, có thể là dạng hệ thập lục phân của HTML, hoặc tên màu như «red» (đỏ).
42.
Effect of the Backspace key
2006-03-20
Tác động của phím Backspace
43.
Effect of the Delete key
2006-03-20
Tác động của phím Delete
44.
Filename of a background image.
2006-03-20
Tên tập tin ảnh nền.
45.
Font
2006-03-20
Phông chữ
46.
Highlight S/Key challenges
2006-03-20
Nổi bật các sự thách thức S/Key
47.
How much to darken the background image
2006-03-20
Ảnh nền tối cỡ nào