|
16.
|
|
|
<b>%(name)s:</b> %(value)s
|
|
|
|
<b>%(name)s:</b> %(value)s
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-about/gnome-about.in:914
|
|
17.
|
|
|
Version
|
|
|
|
Phiên bản
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-about/gnome-about.in:975
|
|
18.
|
|
|
Distributor
|
|
|
|
Nhà phân phối
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-about/gnome-about.in:977
|
|
19.
|
|
|
Build Date
|
|
|
|
Ngày biên dịch
|
|
Translated by
lngt
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-about/gnome-about.in:979
|
|
20.
|
|
|
Display information on this GNOME version
|
|
|
|
Hiển thị thông tin về phiên bản GNOME này
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-about/gnome-about.in:1024
|
|
21.
|
|
|
GNOME also includes a complete development platform for applications programmers, allowing the creation of powerful and complex applications.
|
|
|
|
GNOME còn cung cấp một nền tảng phát triển hoàn chỉnh cho các nhà lập trình ứng dụng, cho phép tạo các ứng dụng phức tạp và mạnh mẽ.
|
|
Translated and reviewed by
lngt
|
|
|
|
Located in
../gnome-version.xml.in.in.h:6
|
|
22.
|
|
|
GNOME includes most of what you see on your computer, including the file manager, web browser, menus, and many applications.
|
|
|
|
GNOME bao gồm hầu hết mọi thứ mà bạn cần có trên máy của mình, bao gồm trình quản lí tập tin, trình duyệt mạng, các trình đơn và hàng loạt các ứng dụng.
|
|
Translated and reviewed by
lngt
|
|
|
|
Located in
../gnome-version.xml.in.in.h:5
|
|
23.
|
|
|
GNOME is a Free, usable, stable, accessible desktop environment for the Unix-like family of operating systems.
|
|
|
NOTE TO AUTHORS: Do not put anything in the following paragraphs that
will be substituted by the configure script. Otherwise you will break
the translations.
|
|
|
|
GNOME là môi trường bàn làm việc tự do, khả dụng, ổn định, dễ truy cập cho các hệ điều hành họ Unix.
|
|
Translated by
lngt
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-version.xml.in.in.h:4
|
|
24.
|
|
|
GNOME's focus on usability and accessibility, regular release cycle, and strong corporate backing make it unique among Free Software desktops.
|
|
|
|
GNOME tập trung vào khả năng tiếp cận và khả dụng, chu kì phát triển đều đặn, tính cộng tác mạnh làm nó trở nên duy nhất trong các phần mềm tự do về môi trường bàn làm việc.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-version.xml.in.in.h:7
|
|
25.
|
|
|
GNOME's greatest strength is our strong community. Virtually anyone, with or without coding skills, can contribute to making GNOME better.
|
|
|
|
Sức mạnh lớn nhất của GNOME chính là cộng đồng vững mạnh của chúng ta. Bất kì ai, dù có kĩ năng lập trình hay không, cũng có thể góp phần làm cho GNOME tốt hơn.
|
|
Translated by
lngt
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../gnome-version.xml.in.in.h:8
|