|
21.
|
|
|
Number of minutes after which gedit will automatically save modified files. This will only take effect if the “Autosave” option is turned on.
|
|
|
|
Số phút mà sau đó gedit tự động lưu các thay đổi trên tập tin. Chỉ có giá trị nếu tùy chọn “Tự động lưu” được bật.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:63
|
|
22.
|
|
|
Maximum Number of Undo Actions
|
|
|
|
Số lượng hành động hoàn lại thao tác cuối tối đa
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:67
|
|
23.
|
|
|
Maximum number of actions that gedit will be able to undo or redo. Use “-1” for unlimited number of actions.
|
|
|
|
Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng “-1” nếu muốn không giới hạn số lượng.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:68
|
|
24.
|
|
|
Line Wrapping Mode
|
|
|
|
Chế độ cuộn dòng
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Chế độ ngắt dòng
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:77
|
|
25.
|
|
|
Specifies how to wrap long lines in the editing area. Use “none” for no wrapping, “word” for wrapping at word boundaries, and “char” for wrapping at individual character boundaries. Note that the values are case-sensitive, so make sure they appear exactly as mentioned here.
|
|
|
|
Xác định cách ngắt dòng dài như thế nào trong vùng biên soạn. Dùng “none” để không ngắt dòng và bạn phải dùng thanh cuộn ngang để xem những dòng dài, “word” để ngắt dòng tại ranh giới từ, “char” ở ranh giới ký tự. Chú ý giá trị này phân biệt HOA/thường. Nhớ nhập chính xác những gì ghi ở đây.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:78
|
|
26.
|
|
|
Last split mode choice for line wrapping mode
|
|
|
|
Chọn chế độ chia tách cuối cho chế độ ngắt dòng dài
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:86
|
|
27.
|
|
|
Specifies the last split mode used with line wrapping mode, so that when wrapping mode is off we still remember the split mode choice. Use “word” for wrapping at word boundaries, and “char” for wrapping at individual character boundaries.
|
|
|
|
Chỉ định chế độ chia tách cuối được dùng với chế độ ngắt dòng dài, do đó khi ngắt dòng bị tắt, thì chúng ta vẫn nhớ chọn chế độ chi tách. Dùng “word” để ngắt dòng tại biên của từ, và “char” để ngắt dòng tại biên của các ký tự riêng lẻ.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:87
|
|
28.
|
|
|
Tab Size
|
|
|
|
Cỡ tab
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:91
|
|
29.
|
|
|
Specifies the number of spaces that should be displayed instead of Tab characters.
|
|
|
|
Xác định số khoảng trắng được hiển thị thay cho ký tự Tab.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:92
|
|
30.
|
|
|
Insert spaces
|
|
|
|
Chèn khoảng cách
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Chèn dấu cách
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.gedit.gschema.xml.in:96
|