Translations by Nguyen Dinh Trung
Nguyen Dinh Trung has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
1 → 48 of 48 results | First • Previous • Next • Last |
~ |
Hide all normal windows and set focus to the desktop background
|
|
2009-03-13 |
Ẩn tất cả các cửa sổ loại thường và chọn màn hình nền
|
|
~ |
The format looks like "<Control>a" or <Shift><Alt>F1".
The parser is fairly liberal and allows lower or upper case, and also abbreviations such as "<Ctl>" and "<Ctrl>". If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keybinding for this action.
|
|
2009-03-13 |
Nhập tổ hợp phím dưới dạng "<Control>a" hay "<Shift><Alt>F1".
Không phân biệt chữ hoa, chữ thường, cho phép tên viết tắt như "<Ctl>" và "<Ctrl>". Đặt giá trị thành "disabled" để không gán bất kỳ tổ hợp nào cho hành động tương ứng.
|
|
~ |
The format looks like "<Control>a" or <Shift><Alt>F1".
The parser is fairly liberal and allows lower or upper case, and also abbreviations such as "<Ctl>" and "<Ctrl>". If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keybinding for this action.
This keybinding may be reversed by holding down the "shift" key; therefore, "shift" cannot be one of the keys it uses.
|
|
2009-03-13 |
Nhập tổ hợp phím dưới dạng "<Control>a" hay "<Shift><Alt>F1".
Không phân biệt chữ hoa, chữ thường, cho phép tên viết tắt như "<Ctl>" và "<Ctrl>". Đặt giá trị thành "disabled" để không gán bất kỳ tổ hợp nào cho hành động tương ứng.
|
|
25. |
Turn compositing on
|
|
2009-03-13 |
Bật hiệu ứng thị giác
|
|
26. |
Turn compositing off
|
|
2009-03-13 |
Tắt hiệu ứng thị giác
|
|
38. |
Desk %d
|
|
2009-03-13 |
Màn hình %d
|
|
40. |
Error setting name for Desk %d to "%s": %s
|
|
2009-03-13 |
Gặp lỗi khi đổi tên Màn hình %d thành "%s": %s
|
|
41. |
Error setting compositor status: %s
|
|
2009-03-13 |
Gặp lỗi khi thiết lập hỗ trợ hiệu ứng thị giác: %s
|
|
56. |
Unknown attribute %s on <%s> element
|
|
2009-03-13 |
Thuộc tính %s không hợp lệ đối với mục <%s>
|
|
92. |
Switch to workspace on the left of the current workspace
|
|
2009-03-13 |
Chuyển sang màn hình làm việc bên trái màn hình hiện thời
|
|
93. |
Switch to workspace on the right of the current workspace
|
|
2009-03-13 |
Chuyển sang màn hình làm việc bên phải màn hình hiện thời
|
|
94. |
Switch to workspace above the current workspace
|
|
2009-03-13 |
Chuyển sang màn hình làm việc bên trên màn hình hiện thời
|
|
95. |
Switch to workspace below the current workspace
|
|
2009-03-13 |
Chuyển sang màn hình làm việc bên dưới màn hình hiện thời
|
|
96. |
Move between windows of an application, using a popup window
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển giữa các cửa sổ của 1 ứng dụng thông qua cửa sổ popup, chiều thuận
|
|
97. |
Move backward between windows of an application, using a popup window
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển giữa các cửa sổ của 1 ứng dụng thông qua cửa sổ popup, chiều ngược
|
|
98. |
Move between windows, using a popup window
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển giữa các ứng dụng thông qua cửa sổ popup, chiều thuận
|
|
99. |
Move backward between windows, using a popup window
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển giữa các ứng dụng thông qua cửa sổ popup, chiều ngược
|
|
100. |
Move between panels and the desktop, using a popup window
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển giữa các thanh ngang và màn hình nền thông qua cửa sổ popup, chiều thuận
|
|
101. |
Move backward between panels and the desktop, using a popup window
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển giữa các thanh ngang và màn hình nền thông qua cửa sổ popup, chiều ngược
|
|
103. |
Move backward between windows of an application immediately
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển theo chiều ngược tới cửa sổ khác của ứng dụng hiện thời, ngay lập tức
|
|
105. |
Move backward between windows immediately
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển theo chiều ngược tới cửa sổ khác ngay lập tức
|
|
109. |
Show the panel's main menu
|
|
2009-03-13 |
Mở trình đơn chính trên thanh ngang
|
|
110. |
Show the panel's "Run Application" dialog box
|
|
2009-03-13 |
Mở hộp thoại "Chạy ứng dụng"
|
|
114. |
Activate the window menu
|
|
2009-03-13 |
Kích hoạt trình đơn của cửa sổ
|
|
117. |
Toggle whether a window will always be visible over other windows
|
|
2009-03-13 |
Chọn/bỏ việc hiển thị cửa sổ hiện thời luôn nằm trên cửa sổ khác
|
|
2009-03-13 |
Chọn/bỏ việc hiển thị cửa sổ hiện thời chồng lên trên cửa sổ khác
|
|
119. |
Restore window
|
|
2009-03-13 |
Khôi phục kích thước của cửa sổ
|
|
125. |
Toggle whether window is on all workspaces or just one
|
|
2009-03-13 |
Chọn/bỏ chế độ đặt cửa sổ trên tất cả các vùng làm việc
|
|
142. |
Raise window if it's covered by another window, otherwise lower it
|
|
2009-03-13 |
Đưa cửa sổ hiện thời lên trên cửa sổ khác nếu nó đang bị che khuất, và ngược lại
|
|
147. |
Move window to north-west (top left) corner
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới góc trên bên trái màn hình
|
|
148. |
Move window to north-east (top right) corner
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới góc trên bên phải màn hình
|
|
149. |
Move window to south-west (bottom left) corner
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới góc dưới bên trái màn hình
|
|
150. |
Move window to south-east (bottom right) corner
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới góc dưới bên phải màn hình
|
|
151. |
Move window to north (top) side of screen
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới mép trên màn hình
|
|
152. |
Move window to south (bottom) side of screen
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới mép dưới màn hình
|
|
153. |
Move window to east (right) side of screen
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới cạnh phải màn hình
|
|
154. |
Move window to west (left) side of screen
|
|
2009-03-13 |
Di chuyển cửa sổ tới cạnh trái màn hình
|
|
155. |
Move window to center of screen
|
|
2009-03-13 |
Đặt cửa sổ vào giữa màn hình
|
|
164. |
Clicking a window while holding down this modifier key will move the window (left click), resize the window (middle click), or show the window menu (right click). The left and right operations may be swapped using the "mouse_button_resize" key. Modifier is expressed as "<Alt>" or "<Super>" for example.
|
|
2009-03-13 |
Bấm vào 1 cửa sổ khi giữ tổ hợp phím chức năng này sẽ giúp di chuyển cửa sổ (nếu ấn chuột trái), thay đổi kích thước (chuột giữa) hay mở trình đơn của nó (chuột phải). Thay đổi khóa "mouse_button_resize" để đảo lại nút chuột. Tổ hợp chức năng phải có dạng "<Alt>" hoặc "<Super>".
|
|
184. |
Set this to true to resize with the right button and show a menu with the middle button while holding down the key given in "mouse_button_modifier"; set it to false to make it work the opposite way around.
|
|
2009-03-13 |
Nếu đặt là true, khi giữ tổ hợp chức năng đặt trong khóa "mouse_button_modifier", bấm chuột phải vào cửa sổ sẽ thay đổi kích thước cửa sổ và bấm chuột giữa sẽ mở trình đơn cho cửa sổ đó. Đặt là false để dùng chuột trái thay cho chuột phải.
|
|
185. |
Setting this option to false can lead to buggy behavior, so users are strongly discouraged from changing it from the default of true. Many actions (e.g. clicking in the client area, moving or resizing the window) normally raise the window as a side-effect. Setting this option to false, which is strongly discouraged, will decouple raising from other user actions, and ignore raise requests generated by applications. See http://bugzilla.gnome.org/show_bug.cgi?id=445447#c6. Even when this option is false, windows can still be raised by an alt-left-click anywhere on the window, a normal click on the window decorations, or by special messages from pagers, such as activation requests from tasklist applets. This option is currently disabled in click-to-focus mode. Note that the list of ways to raise windows when raise_on_click is false does not include programmatic requests from applications to raise windows; such requests will be ignored regardless of the reason for the request. If you are an application developer and have a user complaining that your application does not work with this setting disabled, tell them it is _their_ fault for breaking their window manager and that they need to change this option back to true or live with the "bug" they requested.
|
|
2009-03-13 |
Đặt tùy chọn này là false có thể gây lỗi. Tốt nhất là người dùng nên giữ mặc định là true. Nhiều thao tác như bấm chuột để đổi kích thước hay di chuyển cửa sổ có thể khiến cửa sổ bị nâng lên trên và che khuất cửa sổ khác.
|
|
207. |
Whether to resize with the right button
|
|
2009-03-13 |
Dùng chuột phải để đổi cỡ cửa sổ
|
|
215. |
Restore Window
|
|
2009-03-13 |
Phục hồi kích thước cửa sổ
|
|
238. |
Desk %d%n
|
|
2009-03-13 |
Màn hình %d%n
|
|
239. |
Desk 1_0
|
|
2009-03-13 |
Màn hình 1_0
|
|
240. |
Desk %s%d
|
|
2009-03-13 |
Màn hình %s%d
|
|
297. |
No "%s" attribute on element <%s>
|
|
2009-03-13 |
Không có thuộc tính "%s" cho mục <%s>
|
|
319. |
Cannot specify both "button_width"/"button_height" and "aspect_ratio" for buttons
|
|
2009-03-13 |
Chỉ được đặt giá trị "button_width"/"button_height" hoặc "aspect_ratio", không thể quy định cả 2 tham số được
|