Translations by Trần Ngọc Quân

Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

51100 of 119 results
184.
Usage: groupdel group
2018-01-29
Cách dùng: groupdel nhóm [groupdel: xóa nhóm]
2016-02-02
Cách dùng: groupdel nhóm [groupdel: xoá nhóm]
210.
Usage: %s [-r] [-s] [group [gshadow]]
2016-02-02
Cách dùng: %s [-r] [-s] [nhóm [gshadow]]
211.
Usage: %s [-r] [-s] [group]
2016-02-02
Cách dùng: %s [-r] [-s] [nhóm]
212.
%s: -s and -r are incompatibile
2016-02-02
%s: hai tùy chọn “-s” và “-r” không tương thích với nhau
216.
invalid group file entry
2016-02-02
mục tin tập tin nhóm không hợp lệ
217.
delete line '%s'?
2016-02-02
xóa dòng “%s” không?
218.
duplicate group entry
2016-02-02
mục tin nhóm trùng
219.
invalid group name '%s'
2016-02-02
tên nhóm không hợp lệ “%s”
221.
delete member '%s'?
2016-02-02
xóa thành viên “%s” không?
222.
no matching group file entry in %s
2016-02-02
không có mục tin tập tin nhóm tương ứng trong %s
226.
invalid shadow group file entry
2016-02-02
mục tin tập tin nhóm shadow không hợp lệ
227.
duplicate shadow group entry
2016-02-02
mục tin nhóm shadow trùng
228.
shadow group %s: no administrative user %s
2016-02-02
nhóm shadow %s: không có người dùng quản trị %s
229.
delete administrative member '%s'?
2016-02-02
xóa thành viên quản trị “%s” không?
230.
shadow group %s: no user %s
2016-02-02
nhóm shadow %s: không có người dùng %s
239.
Usage: id [-a]
2016-02-02
Cách dùng: id [-a]
240.
Usage: id
2016-02-02
Cách dùng: id
242.
Usage: lastlog [options] Options: -b, --before DAYS print only lastlog records older than DAYS -h, --help display this help message and exit -t, --time DAYS print only lastlog records more recent than DAYS -u, --user LOGIN print lastlog record of the specified LOGIN
2018-01-29
Cách dùng: lastlog [tùy_chọn…] [lastlog: bản ghi cuối cùng] Tùy chọn: -b, --before SỐ hiển thị chỉ những bản ghi lastlog cũ hơn số ngày này (_trước_) -h, --help hiển thị _trợ giúp_ này rồi thoát -t, --time SỐ hiển thị chỉ những mục ghi lastlog mới hơn số ngày này (_thời gian_) -u, --user ĐĂNG_NHẬP hiển thị mục ghi lastlog cho _người dùng_ tên này
2016-02-02
Cách dùng: lastlog [tùy_chọn...] [lastlog: bản ghi cuối cùng] Tùy chọn: -b, --before SỐ hiển thị chỉ những bản ghi lastlog cũ hơn số ngày này (_trước_) -h, --help hiển thị _trợ giúp_ này rồi thoát -t, --time SỐ hiển thị chỉ những mục ghi lastlog mới hơn số ngày này (_thời gian_) -u, --user ĐĂNG_NHẬP hiển thị mục ghi lastlog cho _người dùng_ tên này
243.
Username Port From Latest
2016-02-02
Tài_khoản Cổng Từ Mới nhất
244.
Username Port Latest
2016-02-02
Người dùng Cổng Mới nhất
248.
Usage: %s [-p] [name]
2016-02-02
Cách dùng: %s [-p] [tên]
253.
[Disconnect bypassed -- root login allowed.]
2016-02-02
[Chức năng ngắt kết nối đã bị vòng: cho phép siêu quản trị đăng nhập.]
264.
Warning: login re-enabled after temporary lockout.
2018-01-29
Cảnh báo: đăng nhập đã bật lại sau bị khóa ra tạm thời.
2016-02-02
Cảnh báo: đăng nhập đã bật lại sau bị khoá ra tạm thời.
269.
Usage: newgrp [-] [group]
2016-02-02
Cách dùng: newgrp [-] [nhóm] [newgrp: nhóm mới]
270.
Usage: sg group [[-c] command]
2016-02-02
Cách dùng: sg group [[-c] lệnh] [group: nhóm]
291.
%s: cannot update the entry of user %s (not in the passwd database)
2016-02-02
%s: không thể cập nhật mục tin của người dùng %s (không có trong cơ sở dữ liệu mật khẩu passwd)
298.
%s: line %d: can't update entry
2016-02-02
%s: dòng %d: không thể cập nhật mục tin
305.
Warning: weak password (enter it again to use it anyway).
2018-01-29
Cảnh báo: mật khẩu yếu (nhập lại để vẫn dùng nó)
2016-02-02
Cảnh báo: mật khẩu yếu (nhập lại để vẫn chọn)
306.
They don't match; try again.
2018-01-29
Hai mật khẩu không trùng nhau: hãy thử lại.
319.
invalid password file entry
2016-02-02
mục tin tập tin mật khẩu không hợp lệ
320.
duplicate password entry
2016-02-02
mục tin mật khẩu trùng
321.
invalid user name '%s'
2016-02-02
tên người dùng không hợp lệ “%s”
325.
no matching password file entry in %s
2016-02-02
không có mục tin tập tin mật khẩu tương ứng trong %s
326.
add user '%s' in %s?
2016-02-02
thêm người dùng “%s” trong %s không?
328.
invalid shadow password file entry
2016-02-02
mục tin tập tin mật khẩu shadow không hợp lệ
329.
duplicate shadow password entry
2016-02-02
mục tin mật khẩu shadow trùng
338.
Access to su to that account DENIED.
2016-02-02
Truy cập “su” vào tài khoản đó BỊ TỪ CHỐI.
342.
Usage: su [options] [LOGIN] Options: -c, --command COMMAND pass COMMAND to the invoked shell -h, --help display this help message and exit -, -l, --login make the shell a login shell -m, -p, --preserve-environment do not reset environment variables, and keep the same shell -s, --shell SHELL use SHELL instead of the default in passwd
2018-01-29
Cách dùng: su [tùy_chọn…] [đăng_nhập] [su: siêu người dùng] Tùy chọn: -c, --command LỆNH gửi lệnh này qua cho hệ vỏ đã gọi -h, --help hiển thị _trợ giúp_ này rồi thoát -, -l, --login lập hệ vỏ là hệ vỏ _đăng nhập_ -m, -p, --preserve-environment đừng đặt lại các biến _môi trường_, và _giữ_ hệ vỏ hiện có -s, --shell HỆ_VỎ dùng hệ vỏ này thay cho trình mặc định trong passwd
2016-02-02
Cách dùng: su [tùy_chọn...] [đăng_nhập] [su: siêu người dùng] Tùy chọn: -c, --command LỆNH gởi lệnh này qua cho hệ vỏ đã gọi -h, --help hiển thị _trợ giúp_ này rồi thoát -, -l, --login lập hệ vỏ là hệ vỏ _đăng nhập_ -m, -p, --preserve-environment đừng đặt lại các biến _môi trường_, và _giữ_ hệ vỏ hiện có -s, --shell HỆ_VỎ dùng hệ vỏ này thay cho trình mặc định trong passwd
346.
You are not authorized to su %s
2016-02-02
Bạn không có quyền sử dụng lệnh “su” (siêu người dùng) với %s.
348.
%s: %s (Ignored)
2016-02-02
%s: %s (Bị bỏ qua)
352.
No password entry for 'root'
2016-02-02
Không có mục tin mật khẩu cho “root” (siêu quản trị)
353.
Type control-d to proceed with normal startup, (or give root password for system maintenance):
2016-02-02
Hãy gõ tổ hợp phím Ctrl-D để tiếp tục khởi động bình thường, (hoặc nhập mật khẩu siêu quản trị để bảo dưỡng hệ thống):
360.
%s: group '%s' is a NIS group.
2016-02-02
%s: nhóm “%s” là nhóm kiểu NIS.
365.
%s: invalid base directory '%s'
2016-02-02
%s: thư mục cơ sở không hợp lệ “%s”
366.
%s: invalid comment '%s'
2016-02-02
%s: ghi chú không hợp lệ “%s”