|
187.
|
|
|
Default graph swap color
|
|
|
|
Màu mặc định của đồ thị vùng tráo đổi
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Màu đồ thị tráo đổi mặc định
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:146
|
|
188.
|
|
|
Default graph incoming network traffic color
|
|
|
|
Màu mặc định của đồ thị dữ liệu mạng đang nhận
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Màu đồ thị dữ liệu vào mạng mặc định
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:153
|
|
189.
|
|
|
Default graph outgoing network traffic color
|
|
|
|
Màu mặc định của đồ thị dữ liệu mạng đang gửi
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Màu đồ thị dữ liệu ra mạng mặc định
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:160
|
|
190.
|
|
|
Show network traffic in bits
|
|
|
|
Hiện lưu lượng mạng theo bit
|
|
Translated by
Nguyễn Thái Ngọc Duy
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:181
|
|
191.
|
|
|
Set network totals unit separately
|
|
|
|
Đặt đơn vị tổng số mạng riêng biệt
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:169
|
|
192.
|
|
|
Show network totals in bits
|
|
|
|
Hiện tổng lưu lượng mạng theo bit
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:188
|
|
193.
|
|
|
Show memory in logarithmic scale
|
|
|
|
Hiển thị bộ nhớ trong thang logarit
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:195
|
|
194.
|
|
|
If TRUE, system-monitor shows the CPU chart as a stacked area chart instead of a line chart.
|
|
|
|
Nếu chọn, theo dõi hệ thống sẽ hiển thị đồ thị CPU dạng biểu đồ vùng xếp chồng thay cho kiểu đường.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:197
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:206
|
|
195.
|
|
|
Show CPU chart as stacked area chart
|
|
|
|
Hiển thị đồ thị CPU là dạng biểu đồ vùng chồng
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:204
|
|
196.
|
|
|
Show CPU, Memory, and Network charts as smooth graphs using Bezier curves
|
|
|
|
Hiển thị biểu đồ CPU, Bộ nhớ và Mạng dưới dạng biểu đồ mượt mà bằng đường cong Bezier
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/org.gnome.gnome-system-monitor.gschema.xml.in:201
|