|
11.
|
|
|
UUIDs of extensions to enable
|
|
|
|
Mã số thiết bị của phần mở rộng cần bật
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:16
|
|
12.
|
|
|
GNOME Shell extensions have a UUID property; this key lists extensions which should be loaded. Any extension that wants to be loaded needs to be in this list. You can also manipulate this list with the EnableExtension and DisableExtension D-Bus methods on org.gnome.Shell.
|
|
|
|
Phần mở rộng Hệ vỏ GNOME có thuộc tính mã số thiết bị; khóa này liệt kê danh sách phần mở rộng nên nạp. Bất kỳ phần mở rộng nào muốn nạp phải nằm trong danh sách này. Bạn có thể thao tác trên danh sách này với phương thức DBus EnableExtension và DisableExtension trên org.gnome.Shell.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:17
|
|
13.
|
|
|
UUIDs of extensions to force disabling
|
|
|
|
Mã số thiết bị của phần mở rộng buộc tắt đi
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:26
|
|
14.
|
|
|
GNOME Shell extensions have a UUID property; this key lists extensions which should be disabled, even if loaded as part of the current mode. You can also manipulate this list with the EnableExtension and DisableExtension D-Bus methods on org.gnome.Shell. This key takes precedence over the “enabled-extensions” setting.
|
|
|
|
Phần mở rộng Hệ vỏ GNOME có thuộc tính mã số thiết bị UUID; khóa này liệt kê danh sách phần mở rộng nên bị tắt, ngay cả khi được tải như là một bộ phận của chế độ hiện tại. Bạn có thể thao tác trên danh sách này với phương thức DBus EnableExtension và DisableExtension trên org.gnome.Shell. Khóa này nhận ưu tiên hơn cài đặt “enabled-extensions”.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:27
|
|
15.
|
|
|
Disable user extensions
|
|
|
|
Tắt phần mở rộng người dùng
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:37
|
|
16.
|
|
|
Disable all extensions the user has enabled without affecting the “enabled-extension” setting.
|
|
|
|
Tắt tất cả các phần mở rộng người dùng đã bật mà không ảnh hưởng đến cài đặt “enabled-extension”.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:38
|
|
17.
|
|
|
Disables the validation of extension version compatibility
|
|
|
|
Tắt kiểm tra tương thích phiên bản của phần mở rộng
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:45
|
|
18.
|
|
|
GNOME Shell will only load extensions that claim to support the current running version. Enabling this option will disable this check and try to load all extensions regardless of the versions they claim to support.
|
|
|
|
Hệ vỏ GNOME sẽ chỉ tải những phần mở rộng cái mà yêu cầu phải hỗ trợ phiên bản hiện đang chạy. Bật tùy chọn này sẽ tắt việc kiểm tra và thử tải tất cả những phần mở rộng mà không cần quan tâm đến việc nó hỗ trợ phiên bản nào.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:46
|
|
19.
|
|
|
List of desktop file IDs for favorite applications
|
|
|
|
Danh sách ID tập tin desktop của ứng dụng yêu thích
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:54
|
|
20.
|
|
|
The applications corresponding to these identifiers will be displayed in the favorites area.
|
|
|
|
Ứng dụng tương ứng với những định danh này sẽ được hiển thị ở vùng ưa thích.
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.shell.gschema.xml.in:55
|