Translations by Trần Ngọc Quân
Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
~ |
Options:
-h, --help print this help
-e, --enable <cpu-list> enable cpus
-d, --disable <cpu-list> disable cpus
-c, --configure <cpu-list> configure cpus
-g, --deconfigure <cpu-list> deconfigure cpus
-p, --dispatch <mode> set dispatching mode
-r, --rescan trigger rescan of cpus
-V, --version output version information and exit
|
|
2018-02-07 |
Các tùy chọn:
-h, --help hiển thị trợ giúp này
-e, --enable <cpu-list> bật các cpu
-d, --disable <cpu-list> tắt các cpu
-c, --configure <cpu-list> cấu hình các cpu
-g, --deconfigure <cpu-list> bỏ cấu hình cpu
-p, --dispatch <chế độ> đặt chế độ phân phối
-r, --rescan bẫy quét lại của các cpu
-V, --version hiển thị thông tin về phiên bản rồi thoát
|
|
~ |
Options:
-N, --inodes=NUM specify desired number of inodes
-V, --vname=NAME specify volume name
-F, --fname=NAME specify file system name
-v, --verbose explain what is being done
-c this option is silently ignored
-l this option is silently ignored
-V, --version output version information and exit
-V as version must be only option
-h, --help display this help and exit
|
|
2018-02-07 |
Tùy chọn:
-N, --inodes=SỐ chỉ định SỐ mong muốn cho nút
-V, --vname=TÊN chỉ định TÊN phân vùng
-F, --fname=TÊN chỉ định TÊN hệ thống
-v, --verbose giải thích đã làm những gì
-c tùy chọn này đơn giản bị lờ đi
-l tùy chọn này đơn giản bị lờ đi
-V, --version hiển thị thông tin về phiên bản rồi thoát
-V phải đứng một mình
-h, --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
|
|
~ |
--keep-groups keep supplementary groups
|
|
2018-02-07 |
--keep-groups giữ lại các nhóm phụ
|
|
~ |
Available columns (for --show, --raw or --pairs):
|
|
2018-02-07 |
Các cột sẵn dùng (cho --show, --raw hay --pairs):
|
|
~ |
-f, --rtc <file> special /dev/... file to use instead of default
|
|
2018-02-07 |
-f, --rtc <tập-tin> chỉ định tập tin /dev/… để sử dụng thay vì mặc định
|
|
~ |
--reuid <uid> set real and effective uid
|
|
2018-02-07 |
--reuid <uid> đặt uid thực tế và chịu tác động
|
|
~ |
Options:
-a, --all-tasks operate on all the tasks (threads) for a given pid
-p, --pid operate on existing given pid
-c, --cpu-list display and specify cpus in list format
-h, --help display this help
-V, --version output version information
|
|
2018-02-07 |
Tùy chọn:
-a, --all-tasks thao tác trên tất cả các tác vụ (tuyến) với pid đã cho
-p, --pid thao tác trên PID đưa ra đã sẵn có
-c, --cpu-list hiển thị và ghi rõ các CPU theo định dạng danh sách
-h, --help hiển thị trợ giúp này
-V, --version xuất thông tin về phiên bản
|
|
~ |
--rgid <gid> set real gid
|
|
2018-02-07 |
--rgid <gid> đặt gid thực tế
|
|
~ |
The kernel device driver for %s does not have the RTC_EPOCH_SET ioctl.
|
|
2018-02-07 |
Trình điều khiển thiết bị của nhân cho %s không có RTC_EPOCH_SET ioctl.
|
|
~ |
--ruid <uid> set real uid
|
|
2018-02-07 |
--ruid <uid> đặt uid thật
|
|
~ |
seek error on %s
|
|
2018-02-07 |
lỗi di chuyển vị trí đọc trên %s
|
|
~ |
Usage:
%1$s -V
%1$s --report [devices]
%1$s [-v|-q] commands devices
Available commands:
|
|
2018-02-07 |
Cách dùng:
%1$s -V
%1$s --report [thiết_bị]
%1$s [-v|-q] lệnh thiết_bị
Các lệnh sẵn có:
|
|
~ |
-d, --dump show current state (and do not exec anything)
|
|
2018-02-07 |
-d, --dump hiển thị trạng thái hiện tại (và không thực thi gì)
|
|
~ |
Try `%s --help' for more information.
|
|
2018-02-07 |
Hãy thử lệnh “%s --help” để xem thông tin thêm.
|
|
~ |
%s [options] <iso9660_image_file>
|
|
2018-02-07 |
%s [các_tùy_chọn] <tệp_tin_ảnh_iso9660>
|
|
~ |
-p, --pid <pid> process id
-o, --output <list> define which output columns to use
--noheadings don't print headings
--raw use the raw output format
--verbose verbose output
-h, --help display this help and exit
-V, --version output version information and exit
|
|
2018-02-07 |
-p, --pid <pid> id của tiến trình
-o, --output <list> định nghĩa là cột kết xuất nào sẽ được sử dụng
--noheadings không hiển thị đầu đề
--raw sử dụng định dạng hiển thị thô
--verbose hiển thị đầy đủ thông tin
-h, --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
-V, --version hiển thị thông tin về phiên bản rồi thoát
|
|
~ |
-? display this help and exit
|
|
2018-02-07 |
-? hiển thị trợ giúp này rồi thoát
|
|
~ |
invalid epoch argument
|
|
2018-02-07 |
đối số epoch không hợp lệ
|
|
~ |
Options:
-b, --no-backspaces do not output backspaces
-f, --fine permit forward half line feeds
-p, --pass pass unknown control sequences
-h, --tabs convert spaces to tabs
-x, --spaces convert tabs to spaces
-l, --lines NUM buffer at least NUM lines
-V, --version output version information and exit
-H, --help display this help and exit
|
|
2018-02-07 |
Các tùy chọn:
-b, --no-backspaces không kết xuất backspaces
-f, --fine cho phép chuyển tiếp nửa dòng
-p, --pass chuyển dãy điều khiển chưa hiểu
-h, --tabs chuyển đổi khoảng trắng thành tab
-x, --spaces chuyển đổi tab thành khoảng trắng
-l, --lines SỐ đệm ít nhất là SỐ dòng
-V, --version hiển thị thông tin về phiên bản rồi thoát
-H, --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
|
|
~ |
-a, --all wipe all magic strings (BE CAREFUL!)
-b, --backup create a signature backup in $HOME
-f, --force force erasure
-h, --help show this help text
-n, --no-act do everything except the actual write() call
-o, --offset <num> offset to erase, in bytes
-p, --parsable print out in parsable instead of printable format
-q, --quiet suppress output messages
-t, --types <list> limit the set of filesystem, RAIDs or partition tables
-V, --version output version information and exit
|
|
2018-02-07 |
-a, --all xóa mọi chuỗi ma thuật (CẨN THẬN!)
-b, --backup tạo một sao chép chữ ký trong $HOME
-f, --force ép buộc xóa
-h, --help hiển thị trợ giúp này
-n, --no-act làm tất cả các việc, trừ cú gọi ghi write() thật
-o, --offset <SỐ> khoảng chênh cần xóa, theo byte
-p, --parsable in ra theo định dạng có thể phân tích,
thay cho định dạng có thể in ấn
-q, --quiet chặn mọi thông điệp
-t, --types <list> giới hạn tập hợp hệ thống tập tin, RAIDs hay bảng phân vùng
-V, --version xuất thông tin về phiên bản rồi thoát
|
|
~ |
Options:
-c, --check check bad blocks before creating the swap area
-f, --force allow swap size area be larger than device
-p, --pagesize SIZE specify page size in bytes
-L, --label LABEL specify label
-v, --swapversion NUM specify swap-space version number
-U, --uuid UUID specify the uuid to use
-V, --version output version information and exit
-h, --help display this help and exit
|
|
2018-02-07 |
Các tùy chọn:
-c, --check kiểm tra khối hỏng trước khi tạo vùng hoán chuyển
-f, --force cho phép kích thước vùng hoán chuyển lớn hơn
thiết bị
-p, --pagesize SIZE chỉ định cỡ trang theo bytes
-L, --label LABEL chỉ định nhãn
-v, --swapversion NUM chỉ định số phiên bản cho vùng hoán chuyển
-U, --uuid UUID chỉ định uuid
-V, --version kết xuất thông tin phiên bản rồi thoát
-h, --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
|
|
~ |
-h, --help display this help text and exit
|
|
2018-02-07 |
-h, --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
|
|
~ |
The epoch value may not be less than 1900. You requested %ld
|
|
2018-02-07 |
Giá trị khởi đầu (epoch) không được nhỏ hơn 1900. Bạn đã yêu cầu %ld
|
|
~ |
-a, --append append the output
-c, --command <command> run command rather than interactive shell
-e, --return return exit code of the child process
-f, --flush run flush after each write
--force use output file even when it is a link
-q, --quiet be quiet
-t, --timing[=<file>] output timing data to stderr (or to FILE)
-V, --version output version information and exit
-h, --help display this help and exit
|
|
2018-02-07 |
-a, --append nối thêm vào kết xuất
-c, --command <lệnh> chạy lệnh thay vì hệ vỏ tương tác
-e, --return trả về mã của quá trình con
-f, --flush chạy lệnh flush sau mỗi lần ghi
--force sử dụng tập tin kết xuất ngay cả khi nó là một liên kết
-q, --quiet im lặng
-t, --timing[=<TẬP-TIN>] kết xuất dữ liệu thời gian tới stderr (hay tới TẬP-TIN)
-V, --version hiển thị thông tin về phiên bản rồi thoát
-h, --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
|
|
~ |
-h, --help display this help and exit
|
|
2018-02-07 |
-h, --help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
|
|
~ |
--inh-caps <caps,...> set inheritable capabilities
|
|
2018-02-07 |
--inh-caps <caps,…> đặt các quyền hạn kế thừa
|
|
~ |
-h, --help displays this help text
-V, --version output version information and exit
-x, --mountpoints show mount point directories with a 'D'
-m, --modes show the mode bits of each file
-o, --owners show owner and group name of each file
-l, --long use a long listing format (-m -o -v)
-n, --nosymlinks don't follow symlinks
-v, --vertical vertical align of modes and owners
|
|
2018-02-07 |
-h, --help hiển thị trợ giúp này
-V, --version hiển thị thông tin phiên bản rồi thoát
-x, --mountpoints hiển thị các thư mục điểm lắp dùng “D”
-m, --modes hiển thị các bit chế độ của mỗi tập tin
-o, --owners hiển thị tên chủ và nhóm của mỗi tập tin
-l, --long dùng một định dạng liệt kê dài (-m -o -v)
-n, --nosymlinks không theo liên kết mềm
-v, --vertical sắp hàng theo chiều dọc các chế độ và chủ sở hữu
|
|
~ |
--version output version information and exit
|
|
2018-02-07 |
--version hiển thị thông tin phiên bản rồi thoát
|
|
~ |
-s, --hctosys set the system time from the hardware clock
-w, --systohc set the hardware clock from the current system time
--systz set the system time based on the current timezone
--adjust adjust the RTC to account for systematic drift since
the clock was last set or adjusted
|
|
2018-02-07 |
-s, --hctosys đặt giờ hệ thống từ đồng hồ phần cứng của máy tính
-w, --systohc đặt giờ hệ thống từ giờ hiện hành của hệ thống
--systz đặt giờ hệ thống trên cơ sở múi giờ hiện hành
--adjust chỉnh RTC để tính toán bằng cách dịch thời gian tính từ
đồng hồ lần cuối được đặt hay chỉnh sửa
|
|
~ |
Unable to get the epoch value from the kernel.
|
|
2018-02-07 |
Không lấy được giá trị khởi đầu từ nhân.
|
|
~ |
hwclock [function] [option...]
|
|
2018-02-07 |
hwclock [hàm] [tùy chọn…]
|
|
~ |
The Hardware Clock does not contain a valid time, so we cannot adjust it.
|
|
2018-02-07 |
Đồng hồ Phần cứng không có thời gian thích hợp, vì thế chúng ta không thể chỉnh.
|
|
~ |
Must be superuser to set system clock.
|
|
2018-02-07 |
Cần phải là người dùng root để đặt đồng hồ hệ thống.
|
|
~ |
The Hardware Clock does not contain a valid time, so we cannot set the System Time from it.
|
|
2018-02-07 |
Đồng hồ Phần cứng không chứa thời gian thích hợp, vì thế chúng ta không thể đặt Thời gian của Hệ thống từ đó.
|
|
~ |
To set the epoch value, you must use the 'epoch' option to tell to what value to set it.
|
|
2018-02-07 |
Để đặt giá trị khởi đầu, bạn cần sử dụng tùy chọn “epoch” để thông báo giá trị muốn đặt.
|
|
~ |
Drift adjustment parameters not updated.
|
|
2018-02-07 |
Không cập nhật các tham số chỉnh sai lệch.
|
|
1. |
%s <disk device> <partition number> <start> <length>
|
|
2018-02-07 |
%s <thiết bị đĩa> <số phân vùng> <đ.đầu> <độ dài>
|
|
2. |
Tell the kernel about the existence of a specified partition.
|
|
2018-02-07 |
Cho nhân biết về sự tồn tại của một phân vùng chỉ định.
|
|
3. |
not enough arguments
|
|
2018-02-07 |
không đủ đối số
|
|
4. |
cannot open %s
|
|
2013-06-18 |
không thể mở %s
|
|
5. |
invalid partition number argument
|
|
2018-02-07 |
đối số số lượng phân vùng không hợp lệ
|
|
6. |
invalid start argument
|
|
2018-02-07 |
đối số khởi đầu không hợp lệ
|
|
7. |
invalid length argument
|
|
2018-02-07 |
tham số chiều dài không hợp lệ
|
|
8. |
failed to add partition
|
|
2018-02-07 |
gặp lỗi khi thêm phân vùng
|
|
9. |
set read-only
|
|
2013-06-18 |
đặt chỉ-đọc
|
|
11. |
get read-only
|
|
2013-06-18 |
lấy chỉ-đọc
|
|
12. |
get discard zeroes support status
|
|
2018-02-07 |
lấy trạng thái hỗ trợ số không loại bỏ
|
|
13. |
get logical block (sector) size
|
|
2013-09-26 |
lấy kích cỡ khối lôgíc (cung từ)
|
|
14. |
get physical block (sector) size
|
|
2013-09-26 |
lấy kích cỡ khối vật lý (cung từ)
|
|
17. |
get alignment offset in bytes
|
|
2018-02-07 |
lấy khoảng chênh offset theo byte
|