Translations by Vu Do Quynh
Vu Do Quynh has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
~ |
<b><i>Scanning mode only works with layouts which are designed for the purpose.</i></b>
|
|
2010-04-05 |
<b><i>Chế độ dò tìm chỉ hoạt động với những kiểu bàn phím có hỗ trợ chế độ đó.</i></b>
|
|
~ |
Middle
Click
|
|
2010-04-05 |
Giữa
Nhấn
|
|
~ |
Right
Click
|
|
2010-04-05 |
Phải
Nhấn
|
|
~ |
onBoard onscreen keyboard
|
|
2010-04-05 |
Bàn phím trên màn hình onBoard
|
|
~ |
%s appears in scanning definition only
|
|
2010-04-05 |
%s chỉ xuất hiện trong lúc dò tìm các giá trị của bàn phím
|
|
~ |
Onboard is configured to appear with the dialog to unlock the screen; for example to dismiss the password-protected screensaver.
However the system is not configured anymore to use onboard to unlock the screen. A possible reason can be that another application configured the system to use something else.
Would you like to reconfigure the system to show onboard when unlocking the screen?
|
|
2010-04-05 |
Onboard được cấu hình để hiển thị cùng hộp thoại mở khóa màn hình; ví dụ để gõ mật khẩu cho trình bảo vệ màn hình.
Tuy nhiên hệ thống không còn cấu hình để dùng onBoard mở khóa màn hình. Một nguyên nhân có thể do một ứng dụng khác đã cấu hình lại hệ thống và đã can thiệp.
Bạn có muốn cấu hình lại hệ thống để hiển thị onBoard khi cần mở khóa màn hình không?
|
|
~ |
Snippet
|
|
2010-04-05 |
Đoạn mã
|
|
~ |
Flexible onscreen keyboard for GNOME
|
|
2010-04-05 |
Bàn phím trên màn hình cho GNOME
|
|
~ |
onBoard
|
|
2010-04-05 |
onBoard
|
|
~ |
Startup Option
|
|
2010-04-05 |
Lựa chọn khởi hành
|
|
~ |
Some password dialogs disable the area around them, making it impossible to click on onboard. By activating this option, these dialogs behave as normal windows and the area around the dialog remains active. This option is also available in the Assistive Technologies control panel.
|
|
2010-04-05 |
Một số hộp thoại hỏi mật khẩu làm mất khả năng hoạt động ở các cửa sổ khác, như thế sẽ không cho phép nhấn vào onBoard. Khi kích hoạt chức năng này, những hộp thoại mật khẩu kiểu trên sẽ trở thành bình thường, cho phép tác động từ những cửa sổ xung quanh. Lựa chọn cũng có tùa bảng điều khiển Kỹ thuật Hỗ trợ.
|
|
~ |
_Password dialogs as normal windows
|
|
2010-04-05 |
_hộp thoại mật khẩu bình thường
|
|
~ |
_Open custom layouts folder
|
|
2010-04-05 |
_Mở thư mục các kiểu bàn phím
|
|
~ |
Start onboard hidden.
|
|
2010-04-05 |
Khởi hành onBoard ở dạng che giấu.
|
|
~ |
Enter text for snippet
|
|
2010-04-05 |
Gõ văn bản cho đoạn mã
|
|
~ |
Show onboard when _unlocking the screen
|
|
2010-04-05 |
Hiển thị onBoard khi _mở khoá màn hình
|
|
~ |
Show a floating icon on the desktop when onboard is hidden. A click on the icon makes onboard reappear.
|
|
2010-04-05 |
Hiển thị một biểu tượng nổi trên màn hình nền khi onBoard đã được che giấu. Nhấn vào biểu tượng sẽ cho phép hiển thị lại onBoard.
|
|
~ |
Start onboard hidden.
|
|
2010-04-05 |
Khởi hành onBoard ozr dạng che giấu.
|
|
~ |
Show the status item. A click on that icon hides or shows onboard.
|
|
2010-04-05 |
Hiển thị tình trạng. Nhấn vào biểu tượng đó sẽ che giấu hoặc hiển thị onBoard.
|
|
~ |
Some password dialogs disable the area around them, making it impossible to click on onboard. By activating this option, these dialogs behave as normal windows and the area around the dialog remains active. This option is also available in the Assistive Technologies control panel.
|
|
2010-04-05 |
Một số hộp thoại hỏi mật khẩu làm mất khả năng hoạt động ở các cửa sổ khác, như thế sẽ không cho phép nhấn vào onBoard. Khi kích hoạt chức năng này, những hộp thoại mật khẩu kiểu trên sẽ trở thành bình thường, cho phép tác động từ những cửa sổ xung quanh> Lựa chọn cũng có tùa bảng điều khiển Kỹ thuật Hỗ trợ.
|
|
~ |
Show onboard when the dialog to unlock the screen appears; this way onboard can be used for example to enter the password to dismiss the screensaver when it is set to ask for it.
|
|
2010-04-05 |
Hiển thị onBoard khi hộp thoại cho phép mở khoá màn hình xuất hiện; như thế có thể dùng onBoard để gõ mật khẩu khi trình bảo vệ màn hình sẽ yêu cầu.
|
|
~ |
Start onboard _minimized
|
|
2010-04-05 |
Khởi hành onBoard ở dạng thu nhỏ
|
|
~ |
Show floating _icon when onboard is hidden
|
|
2010-04-05 |
Hiển thị biểu tượng _nổi khi onBoard được che giấu
|
|
~ |
Interval
|
|
2010-04-05 |
Khoảng thời gian
|
|
~ |
Change onBoard settings
|
|
2010-04-05 |
Thay đổi cấu hình onBoard
|
|
~ |
onBoard onscreen keyboard settings
|
|
2010-04-05 |
Cấu hình bàn phím màn hình onBoard
|
|
~ |
Enter text for snippet
|
|
2010-04-05 |
Gõ văn bản cho snippet
|
|
~ |
Option When Hidden
|
|
2010-04-05 |
Lựa chọn khi được Che giấu
|
|
~ |
onBoard Settings
|
|
2010-04-05 |
Cấu hình onBoard
|
|
~ |
<b><i>Scanning mode only works with layouts which are designed for the purpose.</i></b>
|
|
2010-04-05 |
<b><i>Chế độ quét chỉ hoạt động với những kiểu bàn phím có hỗ trợ chế độ đó.</i></b>
|
|
~ |
Personalise _current layout
|
|
2010-04-05 |
Cá nhân hoá kiểu bàn phím _hiện hành
|
|
~ |
Pg
Up
|
|
2009-10-10 |
Pg
Up
|
|
~ |
Pg
Dn
|
|
2009-10-10 |
Pg
Dn
|
|
~ |
Nm
Lk
|
|
2009-10-10 |
Nm
Lk
|
|
~ |
ESC
|
|
2009-10-10 |
ESC
|
|
~ |
Error loading
|
|
2009-10-10 |
Lỗi nhập
|
|
~ |
No file manager to open layout folder
|
|
2009-10-10 |
Không có trình duyệt tệp để mở thư mục chứa kiểu bàn phím
|
|
~ |
Units for canvas height and width must currently be px (pixels).
|
|
2009-10-10 |
Đơn vị chiều cao và chiều rộng canvas phải dùng px (pixels)
|
|
~ |
%s appears in scanning definition only
|
|
2009-10-10 |
%s chỉ xuất hiện trong lúc dò các định nghĩa
|
|
~ |
Enter name for personalised layout
|
|
2009-10-10 |
Đạt tên cho kiểu bàn phím
|
|
83. |
General
|
|
2010-04-05 |
Chung
|
|
87. |
Snippets
|
|
2010-04-05 |
Đoạn mã
|
|
114. |
_Show status icon
|
|
2010-04-05 |
_Xem biểu tượng tình trạng
|
|
118. |
Desktop Integration
|
|
2010-04-05 |
Kết hợp Màn hình nền
|
|
162. |
Snippets are pieces of text which are entered when the corresponding button in Onboard is pressed.
|
|
2010-04-05 |
Đoạn mã là những đoạn văn bản sẽ được điền vào sau khi đã nhấn vào nút tương tác trên onBoard.
|
|
290. |
Alt
|
|
2009-10-10 |
Alt
|
|
2009-10-10 |
Phím Alt
|
|
291. |
Alt Gr
|
|
2009-10-10 |
Alt Gr
|
|
2009-10-10 |
Phím Alt Gr
|
|
292. |
CAPS
|
|
2009-10-10 |
CAPS
|