Translations by Nguyễn Thái Ngọc Duy
Nguyễn Thái Ngọc Duy has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
5. |
Monitor;System;Process;CPU;Memory;Network;History;Usage;
|
|
2012-09-18 |
Monitor;Theo;dõi;System;Hệ;Thống;Process;Tiến;Trình;CPU;Memory;Bộ;Nhớ;Network;Mạng;History;Lịch;sử;Usage;Sử;dụng;
|
|
45. |
_Properties
|
|
2012-09-18 |
T_huộc tính
|
|
48. |
_Change Priority
|
|
2012-09-18 |
Đổ_i độ ưu tiên
|
|
49. |
Very High
|
|
2012-09-18 |
Rất cao
|
|
50. |
High
|
|
2012-09-18 |
Cao
|
|
51. |
Normal
|
|
2012-09-18 |
Bình thường
|
|
52. |
Low
|
|
2012-09-18 |
Thấp
|
|
53. |
Very Low
|
|
2012-09-18 |
Rất thấp
|
|
54. |
Custom
|
|
2012-09-18 |
Tự chọn
|
|
65. |
_Divide CPU usage by CPU count
|
|
2012-09-18 |
_Chia sử dụng CPU theo số CPU
|
|
70. |
_Show network speed in bits
|
|
2012-09-18 |
_Hiện tốc độ mạng theo bit
|
|
71. |
Show _all file systems
|
|
2012-09-18 |
Hiện _mọi hệ thống tập tin
|
|
76. |
<small><i><b>Note:</b> The priority of a process is given by its nice value. A lower nice value corresponds to a higher priority.</i></small>
|
|
2012-09-18 |
<small><i><b>Ghi chú:</b> Độ ưu tiên của tiến trình được thể hiện bởi giá trị "nice" (dễ thương). Giá trị thấp hơn tương ứng với độ ưu tiên cao hơn.</i></small>
|
|
78. |
Show the Processes tab
|
|
2012-09-18 |
Hiện thẻ tiến trình
|
|
79. |
Show the Resources tab
|
|
2012-09-18 |
Hiện thẻ tài nguyên
|
|
80. |
Show the File Systems tab
|
|
2012-09-18 |
Hiện thẻ hệ tập tin
|
|
96. |
Percentage full for pie color pickers
|
|
2012-09-18 |
Phần trăm đầy cho bảng chọn màu
|
|
105. |
Pick a Color for '%s'
|
|
2012-09-18 |
Chọn màu cho '%s'
|
|
108. |
translator-credits
|
|
2012-09-18 |
Nhóm Việt hóa GNOME (http://live.gnome.org/GnomeVi)
|
|
110. |
not available
|
|
2012-09-18 |
không sẵn sàng
|
|
111. |
%s (%.1f%%) of %s
|
|
2012-09-18 |
%s (%.1f%%) trên %s
|
|
142. |
If TRUE, system-monitor operates in 'Solaris mode' where a task's CPU usage is divided by the total number of CPUs. Otherwise, it operates in 'Irix mode'.
|
|
2012-09-18 |
Nếu ĐÚNG thì bộ theo dõi hệ thống chạy trong « chế độ Solaris », trong đó độ sử dụng bộ xử lý trung tâm của tác vụ được chia cho tổng số CPU. Không thì nó chạy trong « chế độ Irix ».
|
|
149. |
Whether information about all file systems should be displayed
|
|
2012-09-18 |
Có nên hiển thị thông tin về mọi hệ thống tập tin hay không
|
|
150. |
Whether to display information about all file systems (including types like 'autofs' and 'procfs'). Useful for getting a list of all currently mounted file systems.
|
|
2012-09-18 |
Có nên hiển thị thông tin vê mọi hệ thống tập tin (gồm kiểu hệ thống tập tin như « autofs » và « procfs ») hay không. Có ích để lấy một danh sách các hệ thống tập tin được gắn kết hiện thời.
|
|
154. |
CPU colors
|
|
2012-09-18 |
Màu CPU
|
|
155. |
Each entry is in the format (CPU#, Hexadecimal color value)
|
|
2012-09-18 |
Mỗi mục trong định dạng (CPU#, giá trị màu thập lục phân)
|
|
156. |
Default graph memory color
|
|
2012-09-18 |
Màu bộ nhớ đồ thị mặc định
|
|
160. |
Show network traffic in bits
|
|
2012-09-18 |
Hiện lưu lượng mạng theo bit
|
|
164. |
Width of process 'Name' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột tên tiến trình
|
|
165. |
Show process 'Name' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột tên tiến trình khi khởi chạy
|
|
166. |
Width of process 'User' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột người dùng
|
|
167. |
Show process 'User' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột người dùng khi khởi chạy
|
|
168. |
Width of process 'Status' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột trạng thái tiến trình
|
|
169. |
Show process 'Status' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột trạng thái tiến trình khi khởi chạy
|
|
170. |
Width of process 'Virtual Memory' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột bộ nhớ ảo của tiến trình
|
|
171. |
Show process 'Virtual Memory' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột bộ nhớ ảo của tiến trình khi khởi chạy
|
|
172. |
Width of process 'Resident Memory' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột bộ nhớ ở của tiến trình
|
|
173. |
Show process 'Resident Memory' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột bộ nhớ ở của tiến trình khi khởi chạy
|
|
174. |
Width of process 'Writable Memory' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột bộ nhớ ghi được của tiến trình
|
|
175. |
Show process 'Writable Memory' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột bộ nhớ ghi được của tiến trình khi khởi chạy
|
|
176. |
Width of process 'Shared Memory' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột bộ nhớ dùng chung của tiến trình
|
|
177. |
Show process 'Shared Memory' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột bộ nhớ dùng chung của tiến trình khi khởi chạy
|
|
178. |
Width of process 'X Server Memory' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột bộ nhớ trình phục vụ X tiến trình
|
|
179. |
Show process 'X Server Memory' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột bộ nhớ trình phục vụ X tiến trình khi khởi chạy
|
|
182. |
Width of process 'CPU Time' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột thời gian CPU tiến trình
|
|
183. |
Show process 'CPU Time' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột thời gian CPU tiến trình khi khởi chạy
|
|
184. |
Width of process 'Started' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột giờ bắt đầu tiến trình
|
|
185. |
Show process 'Started' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột giờ bắt đầu tiến trình khi khởi chạy
|
|
186. |
Width of process 'Nice' column
|
|
2012-09-18 |
Độ rộng của cột ưu tiên tài nguyên tiến trình
|
|
187. |
Show process 'Nice' column on startup
|
|
2012-09-18 |
Hiện cột ưu tiên tài nguyên tiến trình khi khởi chạy
|