Translations by Ngô Huy Hoàng

Ngô Huy Hoàng has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 86 results
12.
Manage Drives and Media
2010-07-18
Quản lí đĩa và các thiết bị lưu trữ
46.
Time needed to spin up the disk
2010-07-18
Thời gian cần thiết để khởi động đĩa
47.
Start/Stop Count
2010-07-18
Số lần Bắt đầu/Dừng
48.
Number of spindle start/stop cycles
2010-07-18
Số chu kỳ bắt đầu/dừng của ổ đĩa
49.
Reallocated Sector Count
2010-07-18
Số cung tái định vị
53.
Seek Error Rate
2010-07-18
Tỉ lệ lỗi định vị
54.
Frequency of errors while positioning
2010-07-18
Tần số lỗi do định vị đầu đọc
55.
Seek Timer Performance
2010-07-18
Hiệu năng định vị
61.
Calibration Retry Count
2010-07-18
Số lần tái cân chỉnh
62.
Number of attempts to calibrate the device
2010-07-18
Số lần cân chỉnh thiết bị
63.
Power Cycle Count
2010-07-18
Số lần bật điện
64.
Number of power-on events
2010-07-18
Số lần xuất hiện sự kiện bật điện
67.
Reported Uncorrectable Errors
2010-07-18
Số lỗi không thể sửa được báo cáo
74.
Frequency of mistakes as a result of impact loads
2010-07-18
Tần số lỗi do tải
75.
Power-off Retract Count
2010-07-18
76.
Number of power-off or emergency retract cycles
2010-07-18
Số lần ngắt điện hoặc số chu kì đầu đọc rụt vào khẩn cấp
78.
Number of cycles into landing zone position
2010-07-18
Số lần di chuyển vào vùng đậu của đầu đọc
80.
Current internal temperature of the drive
2010-07-18
Nhiệt độ bên trong ổ đĩa
81.
Hardware ECC Recovered
2010-07-18
Phục hồi bởi ECC phần cứng
82.
Number of ECC on-the-fly errors
2010-07-18
Số lỗi được phục hồi tức thì bởi ECC
84.
Number of remapping operations. The raw value of this attribute shows the total number of (successful and unsuccessful) attempts to transfer data from reallocated sectors to a spare area
2010-07-18
Số thao tác tái định vị. Giá trị thô của thuộc tính này cho biết tổng số lần chuyển dữ liệu (cả thành công và không) từ cung tái định vị sang vùng trống
85.
Current Pending Sector Count
2010-07-18
Số cung đang chờ
86.
Number of sectors waiting to be remapped. If the sector waiting to be remapped is subsequently written or read successfully, this value is decreased and the sector is not remapped. Read errors on the sector will not remap the sector, it will only be remapped on a failed write attempt
2010-07-18
Số cung đang chờ tái định vị. Nếu các cung này được đọc hoặc ghi thành công, giá trị này sẽ giảm đi và cung sẽ không được tái định vị. Lỗi đọc trên cung sẽ không tái định vị cung, nó chỉ được tái định vị khi xảy ra lỗi đọc
87.
Uncorrectable Sector Count
2010-07-18
Số cung không thể sửa
88.
The total number of uncorrectable errors when reading/writing a sector. A rise in the value of this attribute indicates defects of the disk surface and/or problems in the mechanical subsystem
2010-07-18
Tổng số lỗi không thể sửa chữa khi đọc/ghi một cung. Một lần tăng giá trị thuộc tính này chỉ ra rằng có lỗi trên bề mặt đĩa và/hoặc lỗi trong bộ phận cơ khí
90.
Number of CRC errors during UDMA mode
2010-07-18
Số lỗi CRC khi hoạt động trong chế độ UDMA
92.
Number of errors while writing to disk (or) multi-zone error rate (or) flying-height
2010-07-18
Số lỗi trong khi ghi đĩa (hoặc) tỉ lệ lỗi đa vùng (hoặc) ghi vượt ngoài
94.
Number of off-track errors
2010-07-18
Số lần đọc ngoài rãnh
96.
Number of Data Address Mark (DAM) errors (or) vendor-specific
2010-07-18
Số lỗi Đánh dấu địa chỉ dữ liệu (DAM) hoặc lỗi riêng của nhà sản xuất
100.
Number of errors corrected by software ECC
2010-07-18
Số lỗi được sửa bởi ECC phần mềm
101.
Thermal Asperity Rate
2010-07-18
102.
Number of Thermal Asperity Rate errors
2010-07-18
103.
Flying Height
2010-07-18
Độ cao di chuyển
104.
Height of heads above the disk surface
2010-07-18
Chiều cao đầu đọc so với mặt đĩa
105.
Spin High Current
2010-07-18
107.
Spin Buzz
2010-07-18
108.
Number of buzz routines to spin up the drive
2010-07-18
Số lần thử lại trong quá trình tăng tốc ổ do dòng điện yếu.
109.
Offline Seek Performance
2010-07-18
Hiêu năng định vị ngoại tuyến
113.
Number of errors as a result of impact loads as detected by a shock sensor
2010-07-18
Số lỗi gây ra bởi va chạm được phát hiện bởi phần tử cảm ứng
114.
Loaded Hours
2010-07-18
Số giờ hoạt động
116.
Load/Unload Retry Count
2010-07-18
117.
Loading on drive caused by numerous recurrences of operations, like reading, recording, positioning of heads, etc
2010-07-18
Tải trên ổ do các thao tác lặp lại nhiều lần như đọc, ghi, định vị đầu đọc...
118.
Load Friction
2010-07-18
119.
Load on drive caused by friction in mechanical parts of the store
2010-07-18
Tải trên ổ do ma sát giữa các bộ phận cơ khí
120.
Total number of load cycles
2010-07-18
Tổng số chu kì tải
121.
Load-in Time
2010-07-18
122.
General time for loading in a drive
2010-07-18
123.
Torque Amplification Count
2010-07-18
124.
Quantity efforts of the rotating moment of a drive
2010-07-18
Mô-men xoay của ổ
125.
Number of power-off retract events
2010-07-18
Số lần đầu đọc rụt vào do bị cắt điện