Translations by Trần Đức Nam
Trần Đức Nam has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
1 → 31 of 31 results | First • Previous • Next • Last |
9. |
%s:
|
|
2013-10-10 |
%s:
|
|
19. |
Exit
|
|
2013-10-10 |
Thoát
|
|
20. |
Close
|
|
2013-10-10 |
Ðóng
|
|
28. |
Installing…
|
|
2015-02-11 |
Đang cài đặt...
|
|
63. |
General
|
|
2013-10-10 |
Tổng quát
|
|
69. |
A tap on this key summons the HUD.
|
|
2013-10-10 |
Chạm vào phím này sẽ gọi chức năng HUD.
|
|
74. |
Opens the first indicator menu of the Panel, allowing keyboard navigation thereafter.
|
|
2013-10-10 |
Mở trình đơn chỉ dẫn đầu tiên của thanh điều khiển, cho phép điều hướng bằng bàn phím sau đó.
|
|
77. |
Panel Opacity for Maximized Windows Toggle
|
|
2013-10-10 |
Thanh điều khiển trong suốt khi chuyển đổi phóng to cửa sổ
|
|
78. |
When a window is maximized and visible in the current viewport, the panel opacity is disabled.
|
|
2013-10-10 |
Khi một cửa sổ được phóng to và khả kiến trong khung nhìn hiện tại, tính trong suốt thanh điều khiển sẽ bị vô hiệu hóa
|
|
80. |
Background color override for the Dash, Launcher and Switcher.
|
|
2013-10-10 |
Màu nền ghi đè cho Dash, trình chởi chạy và trình chuyển màn hình.
|
|
82. |
Type of blur in the Dash.
|
|
2013-10-10 |
Kiểu làm mờ trong Dash.
|
|
86. |
Automaximize Value
|
|
2013-10-10 |
Tự động làm lớn nhất giá trị
|
|
89. |
Enables possibility to display an overlay showing available mouse and keyboard shortcuts.
|
|
2013-10-10 |
Cho phép khả năng hiển thị một lớp phủ cho thấy các chuột và phím tắt bàn phím có sẵn.
|
|
105. |
Key to show the Dash, Launcher and Help Overlay
|
|
2013-10-10 |
Phím để hiển thị Dash, Trình khởi chạy và Trợ giúp về lớp phủ
|
|
106. |
Holding this key makes the Launcher and Help Overlay appear. Tapping it opens the Dash.
|
|
2013-10-10 |
Giữ phím này để làm xuất hiện Trình khởi chạy và Trợ giúp về lớp phủ. Chạm vào nó mở Dash.
|
|
107. |
Key to give keyboard-focus to the Launcher
|
|
2013-10-10 |
Phím để làm nổi bật Trình khởi chạy.
|
|
108. |
Gives keyboard-focus to the Launcher so it can be navigated with the cursor-keys.
|
|
2013-10-10 |
Làm nổi bật Trình khởi chạy để có thể điều hướng với con trỏ.
|
|
109. |
Key to start the Launcher Application Switcher
|
|
2013-10-10 |
Phím để khởi động Chuyển đổi ứng dụng thanh khởi chạy
|
|
110. |
Cycles through icons present in the Launcher. Activates the highlighted icon on release.
|
|
2013-10-10 |
Chu kỳ chuyển biểu tượng thể hiện trong Thanh khởi chạy. Kích hoạt biểu tượng được tô sáng.
|
|
111. |
Key to start the Launcher Application Switcher in reverse
|
|
2013-10-10 |
Phím để khởi động Chuyển đổi ứng dụng Thanh khởi chạy đảo ngược lại
|
|
112. |
Cycles through icons present in the Launcher, in reverse order. Activates the highlighted icon on release.
|
|
2013-10-10 |
Chu kỳ chuyển biểu tượng thể hiện trong Thanh khởi chạy theo thứ tự ngược lại. Kích hoạt biểu tượng được tô sáng.
|
|
113. |
Dash tap duration
|
|
2013-10-10 |
Khoảng thời gian chạm Dash
|
|
123. |
Fade on bfb and Slide
|
|
2011-12-14 |
Làm mờ dần trên bfb và Slide
|
|
214. |
Same as clicking on a Launcher icon.
|
|
2012-02-21 |
Thực hiện giống như nhấn vào một biểu tượng trên thanh khởi chạy
|
|
225. |
Switches between Lenses.
|
|
2012-02-21 |
Chuyển đổi giữa các Bảng đề xuất
|
|
227. |
Moves the focus.
|
|
2012-02-21 |
Di chuyển tiêu điểm.
|
|
234. |
Opens the indicator menu.
|
|
2012-02-21 |
Mở chỉ báo về trình đơn.
|
|
235. |
Moves focus between indicators.
|
|
2012-02-21 |
Di chuyển tiêu điểm giữa các chỉ báo.
|
|
236. |
Cursor Left or Right
|
|
2012-02-21 |
Phím điều hướng Trái hoặc Phải
|
|
237. |
Switching
|
|
2012-02-21 |
Chuyển đổi
|
|
247. |
Spreads all windows in the current workspace.
|
|
2012-02-21 |
Trải ra tất cả các cửa sổ ở vùng làm việc hiện tại.
|