Translations by Zombifier

Zombifier has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

140 of 40 results
11.
This window is not responding
2015-01-14
Cửa sổ này đang không phản ứng
12.
Do you want to force the application to exit, or wait for it to respond?
2015-01-14
Bạn có muốn bắt ứng dụng này thoát, hay đợi cho nó phản hồi?
13.
_Wait
2015-01-14
_Chờ
14.
_Force Quit
2015-01-14
_Buộc thoát
26.
HUD
2015-01-14
HUD
28.
Installing…
2015-01-14
Đang cài...
38.
Password
2015-01-14
Mật khẩu
39.
Username
2015-01-14
Tên người dùng
40.
Invalid password, please try again
2015-01-14
Mật khẩu không hợp lệ, hãy thử lại
42.
%s Desktop
2015-01-14
%s Màn hình nền
57.
%s: running: %zu windows open
2015-01-14
%s: đang chạy: %zu cửa sổ đang mở
58.
%s: running
2015-01-14
%s: đang chạy
64.
Key to show the menu bar while pressed
2015-01-14
Phím để làm hiện thanh trình đơn khi được nhấn giữ
65.
Reveals the global menu bar while pressed.
2015-01-14
Làm hiện thanh trình đơn khi được nhấn giữ
66.
Key to lock the screen.
2015-01-14
Phím để khóa màn hình
67.
Pressing this key will lock the current session.
2015-01-14
Nhấn tổ hợp phím này sẽ khóa phiên làm việc hiện hành.
68.
Key to show the HUD when tapped
2015-01-14
Phím để làm hiện HUD
72.
Hide all windows and focus desktop.
2015-01-14
Ẩn tất cả các cửa sổ và làm hiện màn hình nền
90.
Decorations
2015-01-14
Trang trí cửa sổ
91.
Override Theme Settings
2015-01-14
Ghi đè thiết lập của giao diện
92.
Each Gtk theme can provide shadow parameters, but you can override these values here.
2015-01-14
Giao diện Gtk có thể mang theo thiết lập bóng, nhưng bạn có thể ghi đè chúng ở đây.
97.
Active window shadow radius
2015-01-14
Bán kính bóng cửa sổ hiện hành
98.
The radius of the shadow blur for the active window.
2015-01-14
Bán kính của bóng mờ của cửa sổ đang hoạt động.
99.
Active window shadow color
2015-01-14
Màu bóng cửa sổ hiện hành
100.
The color of the shadows for the active window.
2015-01-14
Màu của bóng của cửa sổ hiện hành.
101.
Inactive windows shadow radius
2015-01-14
Bán kính bóng cửa sổ không hiện hành
102.
The radius of the shadow blur for the inactive windows.
2015-01-14
Bán kính của bóng mờ của cửa sổ không hoạt động.
103.
Inactive windows shadow color
2015-01-14
Màu bóng cửa sổ không hiện hành
104.
The color of the shadows for the inactive windows.
2015-01-14
Màu của bóng của cửa sổ không hoạt động
114.
Duration (in millseconds) that will count as a tap for opening the Dash.
2015-01-14
Thời gian (trong mili-giây) nhấn phím được coi như là chạm phím để mở Bảng điều khiển.
118.
Make the Launcher hide automatically after some time of inactivity.
2015-01-14
Làm cho Thanh khởi chạy tự động ẩn sau một khoảng thời gian không hoạt động.
122.
Animation played when the Launcher is showing or hiding.
2015-01-14
Hoạt ảnh được chạy khi Thanh khởi chạy xuất hiện hay ẩn
131.
Selects on which display the Launcher will be present.
2015-01-14
Chọn màn hình chứa Thanh khởi chạy
132.
All Displays
2015-01-14
Tất cả các màn hình
133.
Primary Display
2015-01-14
Màn hình chính
135.
Determines if the Launcher's edges will capture the mousepointer.
2015-01-14
Xác định xem rìa của Thanh khởi chạy có bắt con trỏ chuột hay không.
136.
Scroll Inactive Icon to Focus Application
2015-01-14
Lăn Biểu tượng để làm Nổi bật Ứng dụng
137.
Allows using the mouse scrollwheel to focus an application if the icon is inactive.
2015-01-14
Cho phép lăn phím giữa con chuột để làm nổi bật một ứng dụng nếu biểu tượng không hoạt động.
138.
Minimize Single Window Applications (Unsupported)
2015-01-14
Thu nhỏ Ứng dụng Một Cửa sổ (không được hỗ trợ)
139.
Allows minimizing a single windowed application by clicking on its Launcher icon.
2015-01-14
Cho phép thu nhỏ ứng dụng chỉ có một cửa sổ bằng cách nhấn phím chuột lên biểu tượng trên Thanh khởi chạy.