Translations by Nguyen Vu Hung

Nguyen Vu Hung has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 285 results
3.
%s Usage: %s [OPTION]... -c, --config=DIR use DIR for config files -d, --debug print debugging messages to stderr -h, --help display this help and exit -n, --nologin don't automatically login -v, --version display the current version and exit
2012-03-16
%s Sử dụng: %s [TÙY_CHỌN]... -c, --config=THƯ_MỤC dùng THƯ MỤC này cho các tập tin cấu hình -d, --debug ra các thông điệp gỡ lỗi ra đầu lỗi tiêu chuẩn -h, --help hiển thị trợ giúp này, sau đó thoát -n, --nologin không tự động đăng nhập -v, --version hiển thị phiên bản hiện thời, sau đó thoát
6.
Account was not modified
2012-03-16
Tài khoản chưa sửa
7.
Account was not added
2012-03-16
Tài khoản chưa thêm
9.
The account's protocol cannot be changed while it is connected to the server.
2012-03-16
Không thay đổi được giao thức của tài khoản khi đang kết nối.
10.
The account's username cannot be changed while it is connected to the server.
2012-03-16
Không thay đổi được tên người dùng khi đang kết nối tới server.
12.
Remember password
2012-03-16
Nhớ mật khẩu
14.
(You probably forgot to 'make install'.)
2012-03-16
(Có thể bạn quên chạy lệnh 'make install'.)
21.
Create this account on the server
2012-03-16
Tạo tài khoản này trên máy chủ
22.
Cancel
2012-03-16
Hủy
24.
Are you sure you want to delete %s?
2012-03-16
Chắc chắn xóa %s không?
31.
%s%s%s%s has made %s his or her buddy%s%s
2012-03-16
%s%s%s%s đã đặt %s là bạn chát của %s%s
32.
Add buddy to your list?
2012-03-16
Có thêm bạn chát vào danh sách không?
33.
%s%s%s%s wants to add %s to his or her buddy list%s%s
2012-03-16
%s%s%s%s muốn thêm %s vào danh sách bạn bè %s%s
39.
Last Seen: %s ago
2012-03-16
Gặp lần cuối: %s qua
48.
Invite message (optional)
2012-03-16
Thông điệp mời (tùy chọn)
53.
Chats
2012-03-16
Chát
79.
Removing this contact will also remove all the buddies in the contact
2012-03-16
Gỡ bỏ liên lạc này sẽ gỡ bỏ mọi bạn chát trong liên lạc
87.
View Log
2012-03-16
Xem nhật ký
90.
On Mobile
2012-03-16
Dùng di động
110.
View Log...
2012-03-16
Xem nhật ký...
111.
View All Logs
2012-03-16
Xem tất cả nhật ký
152.
Message was not sent, because you are not signed on.
2012-03-16
Tin nhắn chưa gửi đi được vì bạn chưa đăng nhập.
188.
msgcolor &lt;class&gt; &lt;foreground&gt; &lt;background&gt;: Set the color for different classes of messages in the conversation window.<br> &lt;class&gt;: receive, send, highlight, action, timestamp<br> &lt;foreground/background&gt;: black, red, green, blue, white, gray, darkgray, magenta, cyan, default<br><br>EXAMPLE:<br> msgcolor send cyan default
2012-03-16
msgcolor &lt;hạng&gt; &lt;chữ&gt; &lt;nền&gt;: Đặt màu cho các hạng tin nhắn khác nhau trong cửa sổ cuộc trao đổi.<br> &lt;hạng&gt;: receive (nhận), send (gửi), highlight (tô sáng), action (hành vi), timestamp (ghi giờ)<br>&lt;chữ/nền&gt;: black (đen), red (đỏ), green (lục), blue (xanh), white (trắng), gray (xám), darkgray (xám thẫm), magenta (đỏ tươi), cyan (xanh lá mạ), default (mặc định)<br><br>VÍ DỤ :<br> msgcolor send cyan default
242.
%s (%s) has %d new message.
%s (%s) has %d new messages.
2012-03-16
%s (%s) có %d tin nhắn mới.
285.
Send a message
2012-03-16
Gửi tin nhắn
295.
%s has started typing to you (%s)
2012-03-16
%s đã bắt đầu gõ tin nhắn cho bạn (%s)
296.
%s has paused while typing to you (%s)
2012-03-16
%s đã tạm dừng khi gõ tin nhắn cho bạn (%s)
300.
%s has stopped typing to you (%s)
2012-03-16
%s đã ngừng gõ tin nhắn cho bạn (%s)
304.
%s has sent you a message. (%s)
2012-03-16
%s đã gửi tin nhắn cho bạn. (%s)
307.
From last sent message
2012-03-16
Từ tin nhắn đã gửi cuối
311.
Notify buddies when you are typing
2012-03-16
Thông báo bạn chát mà bạn đang gõ tin nhắn cho họ
333.
Message received
2012-03-16
Nhận tin nhắn
334.
Message received begins conversation
2012-03-16
Nhận tin nhắn thì khởi đầu cuộc thoại
335.
Message sent
2012-03-16
Gửi tin nhắn
396.
%s sent you a message
2012-03-16
%s mới gửi tin nhắn cho bạn
398.
%s sent a message in %s
2012-03-16
%s đã gửi tin nhắn trong %s
421.
When receiving a message with URL(s), use TinyURL for easier copying
2012-03-16
Khi nhận một tin nhắn chứa địa chỉ URL, dùng TinyURL để sao chép dễ hơn
452.
This protocol does not support setting a public alias.
2012-03-16
Giao thức này không hỗ trợ bí danh công cộng.
453.
This protocol does not support fetching the public alias.
2012-03-16
Giao thức này không hỗ trợ bí danh công cộng.
459.
The certificate is not valid yet. Check that your computer's date and time are accurate.
2012-03-16
Chứng thực chưa hợp lệ. Hãy kiểm tra lại chính xác ngày, giờ của máy tính.
460.
The certificate has expired and should not be considered valid. Check that your computer's date and time are accurate.
2012-03-16
Chứng nhận này đã hết hạn sử dụng thì không nên được thấy là vẫn hợp lệ. Kiểm tra ngày, tháng của máy tính.
486.
Unable to send message: The message is too large.
2012-03-16
Không thể gửi tin nhắn vì nó quá lớn.
487.
Unable to send message to %s.
2012-03-16
Không thể gửi tin nhắn cho %s.
488.
The message is too large.
2012-03-16
tin nhắn quá lớn.
489.
Unable to send message.
2012-03-16
Không thể gửi tin nhắn.
490.
Send Message
2012-03-16
Gửi tin nhắn
491.
_Send Message
2012-03-16
_Gửi tin nhắn
514.
Aborting DNS lookup in Tor Proxy mode.
2012-03-16
Hủy tìm kiếm DNS trong chế độ ủy nhiệm Tor.
616.
When a file-transfer request arrives from a user who is *not* on your buddy list:
2012-03-16
Khi nhận được yêu cầu truyền tệp từ một người *không* có trong danh sách bạn bè:
619.
Escape the filenames
2012-03-16
Escapce tên tệp