Translations by Trần Ngọc Quân
Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
1. |
usage: chvt N
|
|
2013-02-18 |
cách dùng: chvt N
|
|
2. |
%s: unknown option
|
|
2013-02-18 |
%s: không hiểu tùy chọn
|
|
3. |
%s: deallocating all unused consoles failed
|
|
2016-09-02 |
%s: bỏ phân phối tất cả thiết bị điều khiển không sử dụng không thành công
|
|
8. |
%s: cannot find any keymaps?
|
|
2013-02-18 |
%s: không tìm thấy ánh xạ bàn phím (keymap) nào?
|
|
9. |
%s: plain map not allocated? very strange ...
|
|
2016-09-02 |
%s: ánh xạ đơn giản chưa được cấp phát? rất kỳ lạ …
|
|
2013-02-18 |
%s: ánh xạ đơn giản chưa được cấp phát? rất kỳ lạ ...
|
|
11. |
keycode range supported by kernel: 1 - %d
|
|
2013-02-18 |
vùng mã phím (keycode) được nhân hỗ trợ: 1 - %d
|
|
12. |
max number of actions bindable to a key: %d
|
|
2013-02-18 |
số hành động lớn nhất mà một phím chấp nhận: %d
|
|
13. |
number of keymaps in actual use: %d
|
|
2013-02-18 |
số ánh xạ bàn phím (keymap) sử dụng trên thực tế: %d
|
|
17. |
max nr of compose definitions: %d
|
|
2016-09-02 |
nr lớn nhất của định nghĩa cấu tạo: %d
|
|
19. |
Symbols recognized by %s:
(numeric value, symbol)
|
|
2016-09-02 |
Ký hiệu được nhận ra bởi %s:
(giá trị số, ký hiệu)
|
|
22. |
Recognized modifier names and their column numbers:
|
|
2016-09-02 |
Nhận ra tên bộ điều chỉnh và số cột của chúng:
|
|
23. |
# not alt_is_meta: on keymap %d key %d is bound to
|
|
2013-02-18 |
# không alt_is_meta: trên ánh xạ phím (keymap) %d phím %d được ràng buộc tới
|
|
27. |
usage: dumpkeys [options...]
valid options are:
-h --help display this help text
-i --short-info display information about keyboard driver
-l --long-info display above and symbols known to loadkeys
-n --numeric display keytable in hexadecimal notation
-f --full-table don't use short-hand notations, one row per keycode
-1 --separate-lines one line per (modifier,keycode) pair
--funcs-only display only the function key strings
--keys-only display only key bindings
--compose-only display only compose key combinations
-c --charset=
|
|
2016-09-02 |
cách dùng: dumpkeys [tùy chọn…]
Tùy chọn có thể dùng:
-h --help hiển thị trợ giúp này
-i --short-info hiển thị thôngtin về driver bàn phím
-l --long-info hiển thị thông tin ở trên và những ký tự loadkeys biết đến
-n --numeric hiển thị bảng phím (keytable) trong mã mười sáu
-f --full-table không sử dụng ký hiệu "viết tắt" (short-hand), một hàng cho mỗi mã phím
-1 --separate-lines một dòng cho mỗi cặp (modifier, mã phím)
--funcs-only chỉ hiển thị chuỗi của phím chức năng
--keys-only chỉ hiện thị phím ràng buộc
--compose-only chỉ hiện thị tổ hợp phím soạn thảo
-c --charset=
|
|
2013-02-18 |
cách dùng: dumpkeys [tùy chọn...]
Tùy chọn có thể sử dụng:
-h --help hiển thị trợ giúp này
-i --short-info hiển thị thôngtin về driver bàn phím
-l --long-info hiển thị thông tin ở trên và những ký tự loadkeys biết đến
-n --numeric hiển thị bảng phím (keytable) trong mã mười sáu
-f --full-table không sử dụng ký hiệu "tay ngắn" (short-hand), một hàng cho mỗi mã phím
-1 --separate-lines một dòng cho mỗi cặp (modifier, mã phím)
--funcs-only chỉ hiển thị chuỗi của phím chức năng
--keys-only chỉ hiện thị phím ràng buộc
--compose-only chỉ hiện thị tổ hợp phím soạn thảo
-c --charset=
|
|
29. |
%s version %s
Usage: %s [options]
Valid options are:
-h --help display this help text
-V --version display program version
-n --next-available display number of next unallocated VT
|
|
2016-09-02 |
%s phiên bản %s
Cách dùng: %s [tùy_chọn]
Tùy chọn hợp lệ:
-h --help hiển thị trợ giúp này
-V --version hiển thị phiên bản chương trình
-n --next-available hiển thị số thứ tự của VT được cấp phát kế tiếp
|
|
32. |
Warning: path too long: %s/%s
|
|
2013-02-18 |
Cảnh báo: đường dẫn quá dài: %s/%s
|
|
34. |
Couldn't get a file descriptor referring to the console
|
|
2016-09-02 |
Không thể lấy bộ mô tả tập tin mà nó chỉ đến thiết bị điều khiển
|
|
35. |
usage: getkeycodes
|
|
2013-02-18 |
cách dùng: getkeycodes
|
|
36. |
Plain scancodes xx (hex) versus keycodes (dec)
|
|
2016-09-02 |
Mã quét (scancode) đơn giản xx (hệ mười sáu) đối lập với mã phím (hệ mười)
|
|
39. |
Escaped scancodes e0 xx (hex)
|
|
2013-02-18 |
Mã quét (scancode) thoát e0xx (hệ bát phân)
|
|
41. |
Usage:
%s [-s] [-C console]
|
|
2016-09-02 |
Cách dùng:
%s [-s] [-C thiết bị điều khiển]
|
|
42. |
Usage: %1$s [-C DEVICE] getmode [text|graphics]
or: %1$s [-C DEVICE] gkbmode [raw|xlate|mediumraw|unicode]
or: %1$s [-C DEVICE] gkbmeta [metabit|escprefix]
or: %1$s [-C DEVICE] gkbled [scrolllock|numlock|capslock]
|
|
2013-02-18 |
Cách dùng: %1$s [-C THIẾT-BỊ] getmode [text|graphics]
hoặc: %1$s [-C THIẾT-BỊ] gkbmode [raw|xlate|mediumraw|unicode]
hoặc: %1$s [-C THIẾT-BỊ] gkbmeta [metabit|escprefix]
hoặc: %1$s [-C THIẾT-BỊ] gkbled [scrolllock|numlock|capslock]
|
|
43. |
Error: Not enough arguments.
|
|
2013-02-18 |
Lỗi: không có đủ đối số.
|
|
44. |
Error: Unrecognized action: %s
|
|
2016-09-02 |
Lỗi: Thao tác không được chấp nhận: %s
|
|
2013-02-18 |
Lỗi: Tác động không được chấp nhận: %s
|
|
45. |
usage: kbd_mode [-a|-u|-k|-s] [-C device]
|
|
2013-02-18 |
cách dùng: kbd_mode [-a|-u|-k|-s] [-C thiết_bị]
|
|
48. |
The keyboard is in mediumraw (keycode) mode
|
|
2013-02-18 |
Bàn phím ở trong chế độ thô trung bình (keycode)
|
|
49. |
The keyboard is in the default (ASCII) mode
|
|
2013-02-18 |
Bàn phím ở trong chế độ mặc định (ASCII)
|
|
50. |
The keyboard is in Unicode (UTF-8) mode
|
|
2013-02-18 |
Bàn phím ở trong chế độ Unicode (UTF-8)
|
|
51. |
The keyboard is in some unknown mode
|
|
2013-02-18 |
Bàn phím ở trong một chế độ chưa được biết đến
|
|
52. |
%s: error setting keyboard mode
|
|
2016-09-02 |
%s: lỗi cài đặt chế độ bàn phím
|
|
53. |
Typematic Rate set to %.1f cps (delay = %d ms)
|
|
2016-09-02 |
Tốc độ “Typematic” đặt thành %.1f cps (chậm trễ = %d ms)
|
|
54. |
Usage: kbdrate [-V] [-s] [-r rate] [-d delay]
|
|
2016-09-02 |
Cách dùng: kbdrate [-V] [-s] [-r tốc_độ] [-d trì_hoãn]
|
|
2013-02-18 |
Cách dùng: kbdrate [-V] [-s] [-r rate] [-d trì hoãn]
|
|
56. |
bug: getfont called with count<256
|
|
2016-09-02 |
lỗi (bug): getfont được gọi với số lượng <256
|
|
2013-02-18 |
lỗi (bug): getfont gọi với số lượng <256
|
|
57. |
bug: getfont using GIO_FONT needs buf.
|
|
2016-09-02 |
lỗi: getfont dùng GIO_FONT thì dùng buf.
|
|
58. |
%s: out of memory
|
|
2016-09-02 |
%s: hết bộ nhớ
|
|
59. |
strange... ct changed from %d to %d
|
|
2016-09-02 |
lạ thật… ct bị thay đổi từ %d thành %d
|
|
2013-02-18 |
lạ thật... ct bị thay đổi từ %d thành %d
|
|
60. |
It seems this kernel is older than 1.1.92
No Unicode mapping table loaded.
|
|
2016-09-02 |
Hình như là nhân (kernel) có phiên bản cũ hơn 1.1.92
Không có bảng ánh xạ Unicode được tải lên.
|
|
2013-02-18 |
Hình như là nhân (kernel) có phiên bản cũ hơn là 1.1.92
Không có bảng ánh xạ Unicode được tải lên.
|
|
66. |
assuming iso-8859-4 %s
|
|
2013-02-18 |
coi như iso-8859-4 %s
|
|
67. |
unknown keysym '%s'
|
|
2013-02-18 |
không rõ ký tự phím (keysym) “%s”
|
|
71. |
expected filename between quotes
|
|
2013-02-18 |
cần tên tập tin ở giữa cặp dấu nháy kép
|
|
72. |
unicode keysym out of range: %s
|
|
2013-02-18 |
“unicode keysym” nằm ngoài phạm vi: %s
|
|
73. |
string too long
|
|
2013-02-18 |
chuỗi quá dài
|
|
74. |
loadkeys version %s
Usage: loadkeys [option...] [mapfile...]
Valid options are:
-a --ascii force conversion to ASCII
-b --bkeymap output a binary keymap to stdout
-c --clearcompose clear kernel compose table
-C --console=file
the console device to be used
-d --default load "%s"
-h --help display this help text
-m --mktable output a "defkeymap.c" to stdout
-q --quiet suppress all normal output
-s --clearstrings clear kernel string table
-u --unicode force conversion to Unicode
-v --verbose report the changes
|
|
2013-02-18 |
phiên bản loadkeys %s
Cách dùng: loadkeys [tùy_chọn...] [tập_tin_ánh_xạ...]
Tùy chọn hợp lệ:
-a --ascii ép buộc chuyển đổi thành ASCII
-b --bkeymap xuất ánh xạ phím ra đầu ra tiêu chuẩn stdout
-c --clearcompose xoá sạch bảng sắp chữ hạt nhân (kernel)
-C --console=TẬP-TIN
những thiết bị bảng giao tiếp được dùng
-d --default nạp "%s"
-h --help hiển thị trợ giúp này
-m --mktable xuất một "defkeymap.c" ra đầu ra tiêu chuẩn stdout
-q --quiet thu hồi tất cả kết xuất thông thường
-s --clearstrings xoá sạch bảng chuỗi hạt nhân
-u --unicode chuyển đổi dứt khoát sang Unicode
-v --verbose thông báo các thay đổi
|
|
76. |
adding map %d violates explicit keymaps line
|
|
2013-02-18 |
việc thêm ánh xạ %d thì vi phạm dòng ánh xạ phím dứt khoát
|