Translations by Trần Ngọc Quân

Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 181 results
1.
usage: chvt N
2013-02-18
cách dùng: chvt N
2.
%s: unknown option
2013-02-18
%s: không hiểu tùy chọn
3.
%s: deallocating all unused consoles failed
2016-09-02
%s: bỏ phân phối tất cả thiết bị điều khiển không sử dụng không thành công
8.
%s: cannot find any keymaps?
2013-02-18
%s: không tìm thấy ánh xạ bàn phím (keymap) nào?
9.
%s: plain map not allocated? very strange ...
2016-09-02
%s: ánh xạ đơn giản chưa được cấp phát? rất kỳ lạ …
2013-02-18
%s: ánh xạ đơn giản chưa được cấp phát? rất kỳ lạ ...
11.
keycode range supported by kernel: 1 - %d
2013-02-18
vùng mã phím (keycode) được nhân hỗ trợ: 1 - %d
12.
max number of actions bindable to a key: %d
2013-02-18
số hành động lớn nhất mà một phím chấp nhận: %d
13.
number of keymaps in actual use: %d
2013-02-18
số ánh xạ bàn phím (keymap) sử dụng trên thực tế: %d
17.
max nr of compose definitions: %d
2016-09-02
nr lớn nhất của định nghĩa cấu tạo: %d
19.
Symbols recognized by %s: (numeric value, symbol)
2016-09-02
Ký hiệu được nhận ra bởi %s: (giá trị số, ký hiệu)
22.
Recognized modifier names and their column numbers:
2016-09-02
Nhận ra tên bộ điều chỉnh và số cột của chúng:
23.
# not alt_is_meta: on keymap %d key %d is bound to
2013-02-18
# không alt_is_meta: trên ánh xạ phím (keymap) %d phím %d được ràng buộc tới
27.
usage: dumpkeys [options...] valid options are: -h --help display this help text -i --short-info display information about keyboard driver -l --long-info display above and symbols known to loadkeys -n --numeric display keytable in hexadecimal notation -f --full-table don't use short-hand notations, one row per keycode -1 --separate-lines one line per (modifier,keycode) pair --funcs-only display only the function key strings --keys-only display only key bindings --compose-only display only compose key combinations -c --charset=
2016-09-02
cách dùng: dumpkeys [tùy chọn…] Tùy chọn có thể dùng: -h --help hiển thị trợ giúp này -i --short-info hiển thị thôngtin về driver bàn phím -l --long-info hiển thị thông tin ở trên và những ký tự loadkeys biết đến -n --numeric hiển thị bảng phím (keytable) trong mã mười sáu -f --full-table không sử dụng ký hiệu "viết tắt" (short-hand), một hàng cho mỗi mã phím -1 --separate-lines một dòng cho mỗi cặp (modifier, mã phím) --funcs-only chỉ hiển thị chuỗi của phím chức năng --keys-only chỉ hiện thị phím ràng buộc --compose-only chỉ hiện thị tổ hợp phím soạn thảo -c --charset=
2013-02-18
cách dùng: dumpkeys [tùy chọn...] Tùy chọn có thể sử dụng: -h --help hiển thị trợ giúp này -i --short-info hiển thị thôngtin về driver bàn phím -l --long-info hiển thị thông tin ở trên và những ký tự loadkeys biết đến -n --numeric hiển thị bảng phím (keytable) trong mã mười sáu -f --full-table không sử dụng ký hiệu "tay ngắn" (short-hand), một hàng cho mỗi mã phím -1 --separate-lines một dòng cho mỗi cặp (modifier, mã phím) --funcs-only chỉ hiển thị chuỗi của phím chức năng --keys-only chỉ hiện thị phím ràng buộc --compose-only chỉ hiện thị tổ hợp phím soạn thảo -c --charset=
29.
%s version %s Usage: %s [options] Valid options are: -h --help display this help text -V --version display program version -n --next-available display number of next unallocated VT
2016-09-02
%s phiên bản %s Cách dùng: %s [tùy_chọn] Tùy chọn hợp lệ: -h --help hiển thị trợ giúp này -V --version hiển thị phiên bản chương trình -n --next-available hiển thị số thứ tự của VT được cấp phát kế tiếp
32.
Warning: path too long: %s/%s
2013-02-18
Cảnh báo: đường dẫn quá dài: %s/%s
34.
Couldn't get a file descriptor referring to the console
2016-09-02
Không thể lấy bộ mô tả tập tin mà nó chỉ đến thiết bị điều khiển
35.
usage: getkeycodes
2013-02-18
cách dùng: getkeycodes
36.
Plain scancodes xx (hex) versus keycodes (dec)
2016-09-02
Mã quét (scancode) đơn giản xx (hệ mười sáu) đối lập với mã phím (hệ mười)
39.
Escaped scancodes e0 xx (hex)
2013-02-18
Mã quét (scancode) thoát e0xx (hệ bát phân)
41.
Usage: %s [-s] [-C console]
2016-09-02
Cách dùng: %s [-s] [-C thiết bị điều khiển]
42.
Usage: %1$s [-C DEVICE] getmode [text|graphics] or: %1$s [-C DEVICE] gkbmode [raw|xlate|mediumraw|unicode] or: %1$s [-C DEVICE] gkbmeta [metabit|escprefix] or: %1$s [-C DEVICE] gkbled [scrolllock|numlock|capslock]
2013-02-18
Cách dùng: %1$s [-C THIẾT-BỊ] getmode [text|graphics] hoặc: %1$s [-C THIẾT-BỊ] gkbmode [raw|xlate|mediumraw|unicode] hoặc: %1$s [-C THIẾT-BỊ] gkbmeta [metabit|escprefix] hoặc: %1$s [-C THIẾT-BỊ] gkbled [scrolllock|numlock|capslock]
43.
Error: Not enough arguments.
2013-02-18
Lỗi: không có đủ đối số.
44.
Error: Unrecognized action: %s
2016-09-02
Lỗi: Thao tác không được chấp nhận: %s
2013-02-18
Lỗi: Tác động không được chấp nhận: %s
45.
usage: kbd_mode [-a|-u|-k|-s] [-C device]
2013-02-18
cách dùng: kbd_mode [-a|-u|-k|-s] [-C thiết_bị]
48.
The keyboard is in mediumraw (keycode) mode
2013-02-18
Bàn phím ở trong chế độ thô trung bình (keycode)
49.
The keyboard is in the default (ASCII) mode
2013-02-18
Bàn phím ở trong chế độ mặc định (ASCII)
50.
The keyboard is in Unicode (UTF-8) mode
2013-02-18
Bàn phím ở trong chế độ Unicode (UTF-8)
51.
The keyboard is in some unknown mode
2013-02-18
Bàn phím ở trong một chế độ chưa được biết đến
52.
%s: error setting keyboard mode
2016-09-02
%s: lỗi cài đặt chế độ bàn phím
53.
Typematic Rate set to %.1f cps (delay = %d ms)
2016-09-02
Tốc độ “Typematic” đặt thành %.1f cps (chậm trễ = %d ms)
54.
Usage: kbdrate [-V] [-s] [-r rate] [-d delay]
2016-09-02
Cách dùng: kbdrate [-V] [-s] [-r tốc_độ] [-d trì_hoãn]
2013-02-18
Cách dùng: kbdrate [-V] [-s] [-r rate] [-d trì hoãn]
56.
bug: getfont called with count<256
2016-09-02
lỗi (bug): getfont được gọi với số lượng <256
2013-02-18
lỗi (bug): getfont gọi với số lượng <256
57.
bug: getfont using GIO_FONT needs buf.
2016-09-02
lỗi: getfont dùng GIO_FONT thì dùng buf.
58.
%s: out of memory
2016-09-02
%s: hết bộ nhớ
59.
strange... ct changed from %d to %d
2016-09-02
lạ thật… ct bị thay đổi từ %d thành %d
2013-02-18
lạ thật... ct bị thay đổi từ %d thành %d
60.
It seems this kernel is older than 1.1.92 No Unicode mapping table loaded.
2016-09-02
Hình như là nhân (kernel) có phiên bản cũ hơn 1.1.92 Không có bảng ánh xạ Unicode được tải lên.
2013-02-18
Hình như là nhân (kernel) có phiên bản cũ hơn là 1.1.92 Không có bảng ánh xạ Unicode được tải lên.
66.
assuming iso-8859-4 %s
2013-02-18
coi như iso-8859-4 %s
67.
unknown keysym '%s'
2013-02-18
không rõ ký tự phím (keysym) “%s”
71.
expected filename between quotes
2013-02-18
cần tên tập tin ở giữa cặp dấu nháy kép
72.
unicode keysym out of range: %s
2013-02-18
“unicode keysym” nằm ngoài phạm vi: %s
73.
string too long
2013-02-18
chuỗi quá dài
74.
loadkeys version %s Usage: loadkeys [option...] [mapfile...] Valid options are: -a --ascii force conversion to ASCII -b --bkeymap output a binary keymap to stdout -c --clearcompose clear kernel compose table -C --console=file the console device to be used -d --default load "%s" -h --help display this help text -m --mktable output a "defkeymap.c" to stdout -q --quiet suppress all normal output -s --clearstrings clear kernel string table -u --unicode force conversion to Unicode -v --verbose report the changes
2013-02-18
phiên bản loadkeys %s Cách dùng: loadkeys [tùy_chọn...] [tập_tin_ánh_xạ...] Tùy chọn hợp lệ: -a --ascii ép buộc chuyển đổi thành ASCII -b --bkeymap xuất ánh xạ phím ra đầu ra tiêu chuẩn stdout -c --clearcompose xoá sạch bảng sắp chữ hạt nhân (kernel) -C --console=TẬP-TIN những thiết bị bảng giao tiếp được dùng -d --default nạp "%s" -h --help hiển thị trợ giúp này -m --mktable xuất một "defkeymap.c" ra đầu ra tiêu chuẩn stdout -q --quiet thu hồi tất cả kết xuất thông thường -s --clearstrings xoá sạch bảng chuỗi hạt nhân -u --unicode chuyển đổi dứt khoát sang Unicode -v --verbose thông báo các thay đổi
76.
adding map %d violates explicit keymaps line
2013-02-18
việc thêm ánh xạ %d thì vi phạm dòng ánh xạ phím dứt khoát