|
1.
|
|
|
Terminal
|
|
|
|
Cửa sổ dòng lệnh
|
|
Translated and reviewed by
Viet Le
|
In upstream: |
|
Thiết bị cuối
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.Terminal.desktop.in:3
data/org.gnome.Terminal.metainfo.xml.in:37 src/server.cc:184
src/terminal-accels.cc:232 src/terminal-menubar.ui.in:144
src/terminal-tab-label.cc:81 src/terminal-window.cc:1914
src/terminal-window.cc:2251 src/terminal-window.cc:2567 src/terminal.cc:598
|
|
116.
|
|
|
Keyboard shortcut key for opening a new tab. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để mở tab mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để mở tab mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:102
|
|
118.
|
|
|
Keyboard shortcut key for opening a new window. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để mở cửa sổ mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để mở cửa sổ mới. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:104
|
|
124.
|
|
|
Keyboard shortcut key for closing a tab. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để đóng tab. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để đóng tab. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:110
|
|
126.
|
|
|
Keyboard shortcut key for closing a window. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để đóng cửa sổ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để đóng cửa sổ. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:112
|
|
128.
|
|
|
Keyboard shortcut key for copying selected text to the clipboard. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để sao chép đoạn văn bản được chọn vào khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để sao chép đoạn văn bản được chọn vào khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:114
|
|
130.
|
|
|
Keyboard shortcut key for pasting the contents of the clipboard into the terminal. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để dán văn bản được chọn từ khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để dán văn bản được chọn từ khay. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:116
|
|
132.
|
|
|
Keyboard shortcut key for toggling full screen mode. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để bật tắt chế độ toàn màn hình. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để bật tắt chế độ toàn màn hình. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:118
|
|
134.
|
|
|
Keyboard shortcut key to toggle the visibility of the menubar. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để bật tắt hiển thị thanh trình đơn. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để bật tắt hiển thị thanh trình đơn. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:120
|
|
140.
|
|
|
Keyboard shortcut key to reset and clear the terminal. Expressed as a string in the same format used for GTK+ resource files. If you set the option to the special string "disabled", then there will be no keyboard shortcut for this action.
|
|
|
|
Phím tắt để đặt lại và xóa thiết bị cuối. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi « disabled » (bị tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
Reviewed by
Clytie Siddall
|
In upstream: |
|
Phím tắt để đặt lại và xóa thiết bị cuối. Dùng dạng chuỗi có cùng một khuôn dạng với tập tin tài nguyên GTK+. Nếu bạn đặt tùy chọn là chuỗi “disabled” (đã tắt), nghĩa là không có phím tắt cho hành động này.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../src/gnome-terminal.schemas.in.h:126
|