Translations by Clytie Siddall

Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 859 results
~
Select I_tems Matching...
2008-08-22
Chọn mục _tương ứng...
~
Loading...
2008-08-22
Đang nạp...
~
Rename...
2006-08-23
Thay tên...
~
Do not manage the desktop (ignore the preference set in the preferences dialog).
2006-04-11
Không được quản trị màn hình nền (bỏ qua phần tùy thích trong hội thoại tùy thích).
~
Rename...
2006-03-09
Đổi tên...
~
Sa_ve Search As...
2006-03-09
Lưu tìm kiếm _dạng...
~
Other Type...
2006-03-09
Kiểu khác...
~
Loading...
2005-11-09
Đang tải...
~
Connect to _Server...
2005-11-09
Kết nối đến máy _phục vụ...
~
Visible _Columns...
2005-11-09
_Cột hiển thị...
~
Loading...
2005-11-09
Đang tải...
~
Do not manage the desktop (ignore the preference set in the preferences dialog).
2005-11-09
Không được quản trị mặt bàn (bỏ qua phần tùy thích trong hội thoại tùy thích).
~
Loading...
2005-11-09
Đang tải...
2.
Connect to Server
2005-11-09
Kết nối đến máy phục vụ
7.
Saved search
2006-03-09
Việc tìm kiếm đã lưu
2006-03-09
Việc tìm kiếm đã lưu
9.
Home Folder
2005-11-09
Thư mục chính
11.
X
2009-02-16
X
12.
Y
2009-02-16
Y
13.
Text
2009-02-16
Chữ
14.
The text of the label.
2009-02-16
Nội dung nhãn.
15.
Justification
2009-02-16
Canh hàng
16.
The alignment of the lines in the text of the label relative to each other. This does NOT affect the alignment of the label within its allocation. See GtkMisc::xalign for that.
2009-02-16
Canh hàng văn bản trong nhãn so với những hàng khác. Nó KHÔNG tác động lên canh hàng nhãn trong vùng cấp phát của nó. Xem GtkMisc::xalign để làm điều đó.
17.
Line wrap
2009-02-16
Ngắt dòng
18.
If set, wrap lines if the text becomes too wide.
2009-02-16
Nếu đặt, sẽ ngắt dòng khi văn bản quá dài.
19.
Cursor Position
2009-02-16
Vị trí con trỏ
20.
The current position of the insertion cursor in chars.
2009-02-16
Vị trí hiện thời của con trỏ chèn, tính theo kí tự.
21.
Selection Bound
2009-02-16
Biên vùng chọn
22.
The position of the opposite end of the selection from the cursor in chars.
2009-02-16
Vị trí đuôi vùng chọn từ chỗ con trỏ, tính theo kí tự.
23.
Select All
2009-02-16
Chọn tất cả
24.
Input Methods
2009-02-16
Cách nhập
25.
Show more _details
2009-02-16
Hiện _chi tiết hơn
26.
You can stop this operation by clicking cancel.
2009-02-16
Bạn có thể dừng thao tác này bằng cách nhấn Thôi.
27.
(invalid Unicode)
2009-02-16
(Unicode không hợp lệ)
29.
The selection rectangle
2005-11-09
Chữ nhật lựa chọn
30.
Cut the selected text to the clipboard
2005-11-09
Cắt văn bản được lựa chọn cho khay
31.
Copy the selected text to the clipboard
2005-11-09
Sao chép văn bản được chọn vào khay
32.
Paste the text stored on the clipboard
2005-11-09
Dán văn bản đẫ được giữ trên khay
33.
Select _All
2005-11-09
Chọn _Tất cả
34.
Select all the text in a text field
2005-11-09
Chọn tất cả các văn bản trong một trường văn bản
35.
Move _Up
2008-01-15
Đem _lên
2005-11-09
Chuyển _lên
36.
Move Dow_n
2008-01-15
Đem _xuống
2005-11-09
Chuyển _xuống
37.
Use De_fault
2005-11-09
_Dùng làm mặc định
38.
Name
2005-11-09
Tên
39.
The name and icon of the file.
2005-11-09
Tên và biểu tượng của tập tin.
40.
Size
2005-11-09
Cỡ
41.
The size of the file.
2006-08-23
Kích cỡ của tập tin.
2005-11-09
Kích thước tập tin.