Translations by Tien Nguyen

Tien Nguyen has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

127 of 27 results
5.
Don't load host tables specified by comma-separated list.
2010-12-05
Đừng nạp các bảng host nằm trong danh sách phân cách bởi dấu phẩy.
6.
Load only tables specified by comma-separated list.
2010-12-05
Chỉ nạp các bảng nằm trong danh sách phân cách bởi dấu phẩy.
9.
Set OEMID of RSDP, XSDT and RSDT.
2010-12-05
Thiết lập OEMID của RSDP, XSDT và RSDT.
10.
Set OEMTABLE ID of RSDP, XSDT and RSDT.
2010-12-05
Thiết lập OEMTABLE ID của RSDP, XSDL và RSDT.
12.
Set creator field of RSDP, XSDT and RSDT.
2010-12-05
Thiết lập người tạo RSDP, XSDT và RSDT.
13.
Set creator revision of RSDP, XSDT and RSDT.
2010-12-05
Lập bản sửa đổi của người tạo RSDP, XSDT và RSDT.
28.
Accept DOS-style CR/NL line endings.
2010-12-05
Chấp nhận kiểu-DOS kết thúc dòng bởi CR/NL.
29.
Show the contents of a file.
2010-12-05
Hiển thị nội dung của tập tin
43.
Enable interpretation of backslash escapes.
2010-12-05
Cho phép thông dịch kí tự xuyệt ngược.
46.
Fix video problem.
2010-12-05
Sửa chữa vấn đề video.
51.
Load BIOS dump.
2010-12-05
Nạp bản kết xuất BIOS.
55.
Fill hybrid MBR of GPT drive DEVICE. Specified partitions will be a part of hybrid MBR. Up to 3 partitions are allowed. TYPE is an MBR type. + means that partition is active. Only one partition can be active.
2010-12-05
Điền hybrid MBR của THIẾT_BỊ ổ đĩa GPT. Các phân vùng đó sẽ là một phần của hybrid MBR. Tối đa được 3 phân vùng. LOẠI là một kiểu MBR. + nghĩa là phân vùng đó là hoạt động. Chỉ được một phân vùng là hoạt động.
56.
Halts the computer. This command does not work on all firmware implementations.
2010-12-05
Tạm dừng máy tính. Lệnh này không làm việc trên mọi bản firmware.
57.
Specify hash to use.
2010-12-05
Chỉ định mã hash được dùng.
58.
HASH
2010-12-05
HASH
60.
Base directory for hash list.
2010-12-05
Thư mục cơ bản cho danh sách hash.
62.
Don't stop after first error.
2010-12-05
Không tạm dừng sau lỗi đầu tiên.
63.
Uncompress file before checksumming.
2010-12-05
Giải nén tập tin trước khi kiểm tra tổng hợp.
68.
Compute or check hash checksum.
2010-12-05
Tính toán hoặc kiểm tra toàn bộ mã hash.
69.
[-c FILE [-p PREFIX]] [FILE1 [FILE2 ...]]
2010-12-05
[-c TẬP_TIN [-p PREFIX]] [TẬP_TIN1 [TẬP_TIN2 ...]]
72.
Freeze ATA security settings until reset.
2010-12-05
Làm đông thiết lập bảo mật ATA cho đến khi reset.
89.
Read only LENGTH bytes.
2010-12-05
Chỉ đọc các byte ĐỘ_DÀI.
99.
Reset all mappings to the default values.
2010-12-05
Reset tất cả các ánh xạ thành giá trị mặc định.
100.
Perform both direct and reverse mappings.
2010-12-05
Ánh xạ bằng cả hai cách trực tiếp hoặc đảo ngược.
105.
Do not use APM to halt the computer.
2010-12-05
Đừng dùng APM để tạm dừng máy tính.
106.
Halt the system, if possible using APM.
2010-12-05
Tạm dừng máy tính, nếu có thể, dùng APM.
119.
Show APM information.
2010-12-05
Hiển thị thông tin về APM.