|
33.
|
|
|
Select _All
|
|
|
|
C_họn tất cả
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Chọn _tất cả
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
src/resources/ui/nautilus-files-view-context-menus.ui:29
src/resources/ui/nautilus-pathbar-context-menu.ui:25
|
|
37.
|
|
|
Use De_fault
|
|
|
|
Sử dụng _mặc định
|
|
Translated and reviewed by
Lê Hoàng Phương
|
In upstream: |
|
_Dùng mặc định
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/nautilus-column-chooser.c:396
|
|
201.
|
|
|
Unable to unmount %V
|
|
|
|
Không thể tháo gắn kết %V
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Không thể bỏ gắn kết %V
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/nautilus-file-operations.c:2250
|
|
365.
|
|
|
Where to position newly open tabs in browser windows.
|
|
|
|
Nơi đặt thẻ mới trong cửa sổ duyệt.
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Nơi đặt thanh mới trong cửa sổ duyệt.
|
|
|
Suggested by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/org.gnome.nautilus.gschema.xml.in.h:1
|
|
366.
|
|
|
If set to "after-current-tab", then new tabs are inserted after the current tab. If set to "end", then new tabs are appended to the end of the tab list.
|
|
|
|
Nếu đặt là "after-current-tab", thẻ mới sẽ được chèn sau thẻ hiện thời. Nếu đặt "end", thẻ mới sẽ được đặt ở cuối danh sách.
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Nếu đặt là "after-current-tab", thanh mới sẽ được chèn sau thanh hiện thời. Nếu đặt "end", thanh mới sẽ được đặt ở cuối danh sách thanh.
|
|
|
Suggested by
Nguyễn Thái Ngọc Duy
|
|
|
|
Located in
../libnautilus-private/org.gnome.nautilus.gschema.xml.in.h:2
|
|
367.
|
|
|
Always use the location entry, instead of the pathbar
|
|
|
|
Luôn dùng ô nhập địa điểm, thay cho thanh đường dẫn
|
|
Translated and reviewed by
Trung Ngô
|
In upstream: |
|
Luôn dùng mục nhập địa chỉ, thay vào thanh đường dẫn
|
|
|
Suggested by
Lê Trường An
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:88
|
|
377.
|
|
|
What to do with executable text files when activated
|
|
|
|
Làm gì với tập tin văn bản thực thi khi kích hoạt
|
|
Translated and reviewed by
Lê Hoàng Phương
|
In upstream: |
|
Làm gì khi kích hoạt tập tin văn bản có thể chạy được
|
|
|
Suggested by
Lê Trường An
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:129
|
|
440.
|
|
|
Width of the side pane
|
|
|
|
Độ rộng của Khung bên
|
|
Translated and reviewed by
Lê Hoàng Phương
|
In upstream: |
|
Độ rộng của khung bên
|
|
|
Suggested by
Nguyễn Thái Ngọc Duy
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:273
|
|
444.
|
|
|
Show side pane in new windows
|
|
|
|
Hiện Khung bên trong cửa sổ mới
|
|
Translated and reviewed by
Lê Hoàng Phương
|
In upstream: |
|
Hiện khung bên trong cửa sổ mới
|
|
|
Suggested by
Nguyễn Thái Ngọc Duy
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:283
|
|
445.
|
|
|
If set to true, newly opened windows will have the side pane visible.
|
|
|
|
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ thấy có Khung bên.
|
|
Translated and reviewed by
Lê Hoàng Phương
|
In upstream: |
|
Nếu được chọn, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện khung bên.
|
|
|
Suggested by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.nautilus.gschema.xml:284
|