Translations by Clytie Siddall
Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
25. |
Cache is out of sync, can't x-ref a package file
|
|
2006-03-20 |
Bộ nhớ tạm không đồng bộ được nên không thể tham chiếu chéo tập tin gói
|
|
26. |
Pinned packages:
|
|
2006-03-20 |
Các gói đã ghim:
|
|
27. |
(not found)
|
|
2006-03-20 |
(không tìm thấy)
|
|
28. |
Installed:
|
|
2006-03-20 |
Đã cài đặt:
|
|
29. |
Candidate:
|
|
2006-03-20 |
Ứng cử:
|
|
30. |
(none)
|
|
2006-03-20 |
(không có)
|
|
31. |
Package pin:
|
|
2006-03-20 |
Ghim gói:
|
|
32. |
Version table:
|
|
2006-03-20 |
Bảng phiên bản:
|
|
33. |
%s %s for %s compiled on %s %s
|
|
2008-08-20 |
%s %s cho %s được biên dịch trên %s %s
|
|
35. |
Please provide a name for this Disc, such as 'Debian 5.0.3 Disk 1'
|
|
2010-10-16 |
Hãy cung cấp tên cho Đĩa này, như « Debian 5.0.3 Đĩa 1 »
|
|
36. |
Please insert a Disc in the drive and press enter
|
|
2006-03-20 |
Hãy nạp đĩa vào ổ và bấm nút Enter
|
|
37. |
Failed to mount '%s' to '%s'
|
|
2010-10-16 |
Lỗi lắp « %s » trên « %s »
|
|
38. |
Repeat this process for the rest of the CDs in your set.
|
|
2006-03-20 |
Hãy lặp lại tiến trình này cho các Đĩa còn lại trong bộ đĩa của bạn.
|
|
39. |
Arguments not in pairs
|
|
2006-03-20 |
Không có các đối số dạng cặp
|
|
40. |
Usage: apt-config [options] command
apt-config is a simple tool to read the APT config file
Commands:
shell - Shell mode
dump - Show the configuration
Options:
-h This help text.
-c=? Read this configuration file
-o=? Set an arbitrary configuration option, eg -o dir::cache=/tmp
|
|
2006-03-20 |
Cách sử dụng: apt-config [tùy_chọn...] lệnh
[config: viết tắt cho từ configuration: cấu hình]
apt-config là một công cụ đơn giản để đọc tập tin cấu hình APT.
Lệnh:
shell Chế độ _hệ vỏ_
dump Hiển thị cấu hình (_đổ_)
Tùy chọn:
-h _Trợ giúp_ này
-c=? Đọc tập tin cấu hình này
-o=? Lập một tùy chọn cấu hình nhiệm ý, v.d. « -o dir::cache=/tmp »
|
|
41. |
%s not a valid DEB package.
|
|
2006-03-20 |
%s không phải là một gói DEB hợp lệ.
|
|
42. |
Usage: apt-extracttemplates file1 [file2 ...]
apt-extracttemplates is a tool to extract config and template info
from debian packages
Options:
-h This help text
-t Set the temp dir
-c=? Read this configuration file
-o=? Set an arbitrary configuration option, eg -o dir::cache=/tmp
|
|
2006-03-20 |
Cách sử dụng: apt-extracttemplates tập_tin1 [tập_tin2 ...]
[extract: rút;
templates: những biểu mẫu]
apt-extracttemplates là một công cụ rút thông tin kiểu cấu hình
và biểu mẫu đều từ gói Debian
Tùy chọn:
-h _Trợ giúp_ này
-t Lập thư muc tạm thời
[temp, tmp: viết tắt cho từ « temporary »: tạm thời]
-c=? Đọc tập tin cấu hình này
-o=? Lập một tùy chọn cấu hình nhiệm ý, v.d. « -o dir::cache=/tmp »
|
|
43. |
Unable to write to %s
|
|
2006-03-20 |
Không thể ghi vào %s
|
|
44. |
Cannot get debconf version. Is debconf installed?
|
|
2006-03-20 |
Không thể lấy phiên bản debconf. Debconf có được cài đặt chưa?
|
|
45. |
Package extension list is too long
|
|
2006-03-20 |
Danh sách mở rộng gói quá dài
|
|
46. |
Error processing directory %s
|
|
2006-03-20 |
Gặp lỗi khi xử lý thư mục %s
|
|
47. |
Source extension list is too long
|
|
2006-03-20 |
Danh sách mở rộng nguồn quá dài
|
|
48. |
Error writing header to contents file
|
|
2006-03-20 |
Gặp lỗi khi ghi phần đầu vào tập tin nộị dung
|
|
49. |
Error processing contents %s
|
|
2006-03-20 |
Gặp lỗi khi xử lý nội dung %s
|
|
50. |
Usage: apt-ftparchive [options] command
Commands: packages binarypath [overridefile [pathprefix]]
sources srcpath [overridefile [pathprefix]]
contents path
release path
generate config [groups]
clean config
apt-ftparchive generates index files for Debian archives. It supports
many styles of generation from fully automated to functional replacements
for dpkg-scanpackages and dpkg-scansources
apt-ftparchive generates Package files from a tree of .debs. The
Package file contains the contents of all the control fields from
each package as well as the MD5 hash and filesize. An override file
is supported to force the value of Priority and Section.
Similarly apt-ftparchive generates Sources files from a tree of .dscs.
The --source-override option can be used to specify a src override file
The 'packages' and 'sources' command should be run in the root of the
tree. BinaryPath should point to the base of the recursive search and
override file should contain the override flags. Pathprefix is
appended to the filename fields if present. Example usage from the
Debian archive:
apt-ftparchive packages dists/potato/main/binary-i386/ > \
dists/potato/main/binary-i386/Packages
Options:
-h This help text
--md5 Control MD5 generation
-s=? Source override file
-q Quiet
-d=? Select the optional caching database
--no-delink Enable delinking debug mode
--contents Control contents file generation
-c=? Read this configuration file
-o=? Set an arbitrary configuration option
|
|
2010-10-16 |
Sử dụng: apt-ftparchive [tùy_chọn...] lệnh
[ftparchive: FTP archive: kho FTP]
Lệnh: packages binarypath [tập_tin_đè [tiền_tố_đường_dẫn]]
sources srcpath [tập_tin_đè[tiền_tố_đường_dẫn]]
contents path
release path
generate config [groups]
clean config
[packages: những gói;
binarypath: đường dẫn nhị phân;
sources: những nguồn;
srcpath: đường dẫn nguồn;
contents path: đường dẫn nội dụng;
release path: đường dẫn bản đã phát hành;
generate config [groups]: tạo ra cấu hình [nhóm];
clean config: cấu hình toàn mới)
apt-ftparchive (kho ftp) thì tạo ra tập tin chỉ mục cho kho Debian.
Nó hỗ trợ nhiều cách tạo ra, từ cách tự động toàn bộ
đến cách thay thế điều hoặt động cho dpkg-scanpackages (dpkg-quét_gói)
và dpkg-scansources (dpkg-quét_nguồn).
apt-ftparchive tạo ra tập tin Gói ra cây các .deb.
Tập tin gói chứa nội dung các trường điều khiển từ mỗi gói,
cùng với băm MD5 và kích cỡ tập tin.
Hỗ trợ tập tin đè để buộc giá trị Ưu tiên và Phần
Tương tự, apt-ftparchive tạo ra tập tin Nguồn ra cây các .dsc
Có thể sử dụng tùy chọn « --source-override » (đè nguồn)
để ghi rõ tập tin đè nguồn
Lnh « packages » (gói) và « sources » (nguồn) nên chạy tại gốc cây.
BinaryPath (đường dẫn nhị phân) nên chỉ tới cơ bản của việc tìm kiếm đệ quy,
và tập tin đè nên chứa những cờ đè.
Pathprefix (tiền tố đường dẫn) được phụ thêm vào
những trường tên tập tin nếu có.
Cách sử dụng thí dụ từ kho Debian:
apt-ftparchive packages dists/potato/main/binary-i386/ > \
dists/potato/main/binary-i386/Packages
Tùy chọn:
-h _Trợ giúp_ này
--md5 Điều khiển cách tạo ra MD5
-s=? Tập tin đè nguồn
-q _Im_ (không xuất chi tiết)
-d=? Chọn _cơ sở dữ liệu_ nhớ tạm tùy chọn
--no-delink Mở chế độ gỡ lỗi _bỏ liên kết_
--contents Điều khiển cách tạo ra tập tin _nội dung_
-c=? Đọc tập tin cấu hình này
-o=? Lập một tùy chọn cấu hình nhiệm ý, v.d. « -o dir::cache=/tmp »
|
|
2006-03-20 |
Cách sử dụng: apt-ftparchive [tùy_chọn...] lệnh
[ftparchive: FTP archive: kho FTP]
Lệnh: packages binarypath [tập_tin_đè [tiền_tố_đường_dẫn]]
sources srcpath [tập_tin_đè[tiền_tố_đường_dẫn]]
contents path
release path
generate config [groups]
clean config
[packages: những gói;
binarypath: đường dẫn nhị phân;
sources: những nguồn;
srcpath: đường dẫn nguồn;
contents path: đường dẫn nội dụng;
release path: đường dẫn bản đã phát hành;
generate config [groups]: tạo ra cấu hình [nhóm];
clean config: cấu hình toàn mới)
apt-ftparchive (kho ftp) thì tạo ra tập tin chỉ mục cho kho Debian.
Nó hỗ trợ nhiều cách tạo ra, từ cách tự động toàn bộ
đến cách thay thế điều hoặt động cho dpkg-scanpackages (dpkg-quét_gói)
và dpkg-scansources (dpkg-quét_nguồn).
apt-ftparchive tạo ra tập tin Gói ra cây các .deb.
Tập tin gói chứa nội dung các trường điều khiển từ mỗi gói,
cùng với băm MD5 và kích cỡ tập tin.
Hỗ trợ tập tin đè để buộc giá trị Ưu tiên và Phần
Tương tự, apt-ftparchive tạo ra tập tin Nguồn ra cây các .dsc
Có thể sử dụng tùy chọn « --source-override » (đè nguồn)
để ghi rõ tập tin đè nguồn
Lnh « packages » (gói) và « sources » (nguồn) nên chạy tại gốc cây.
BinaryPath (đường dẫn nhị phân) nên chỉ tới cơ bản của việc tìm kiếm đệ quy,
và tập tin đè nên chứa những cờ đè.
Pathprefix (tiền tố đường dẫn) được phụ thêm vào
những trường tên tập tin nếu có.
Cách sử dụng thí dụ từ kho Debian:
apt-ftparchive packages dists/potato/main/binary-i386/ > \
dists/potato/main/binary-i386/Packages
Tùy chọn:
-h _Trợ giúp_ này
--md5 Điều khiển cách tạo ra MD5
-s=? Tập tin đè nguồn
-q _Im_ (không xuất chi tiết)
-d=? Chọn _cơ sở dữ liệu_ nhớ tạm tùy chọn
--no-delink Mở chế độ gỡ lỗi _bỏ liên kết_
--contents Điều khiển cách tạo ra tập tin _nội dung_
-c=? Đọc tập tin cấu hình này
-o=? Lập một tùy chọn cấu hình nhiệm ý, v.d. « -o dir::cache=/tmp »
|
|
51. |
No selections matched
|
|
2006-03-20 |
Không có điều đã chọn khớp được
|
|
52. |
Some files are missing in the package file group `%s'
|
|
2006-03-20 |
Thiếu một số tập tin trong nhóm tập tin gói « %s ».
|
|
53. |
DB was corrupted, file renamed to %s.old
|
|
2006-03-20 |
Cơ sở dữ liệu bị hỏng nên đã đổi tên tâp tin thành %s.old (old: cũ).
|
|
54. |
DB is old, attempting to upgrade %s
|
|
2006-03-20 |
Cơ sở dữ liệu cũ nên đang cố nâng cấp lên %s
|
|
55. |
DB format is invalid. If you upgraded from an older version of apt, please remove and re-create the database.
|
|
2010-10-16 |
Định dạng co sở dữ liệu không hợp lệ. Nếu bạn đã nâng cấp từ một phiên bản apt cũ, hãy gỡ bỏ nó và sau đó tạo lại co sở dữ liệu.
|
|
56. |
Unable to open DB file %s: %s
|
|
2006-03-20 |
Không thể mở tập tin cơ sở dữ liệu %s: %s.
|
|
57. |
Failed to stat %s
|
|
2006-03-20 |
Việc lấy thông tin toàn bộ cho %s bị lỗi
|
|
58. |
Archive has no control record
|
|
2006-03-20 |
Kho không có mục ghi điều khiển
|
|
59. |
Unable to get a cursor
|
|
2006-03-20 |
Không thể lấy con chạy
|
|
60. |
W: Unable to read directory %s
|
|
2010-10-16 |
CB: Không thể đọc thư mục %s
|
|
2006-03-20 |
W: Không thể đọc thư mục %s
|
|
61. |
W: Unable to stat %s
|
|
2010-10-16 |
CB: Không thể lấy thông tin toàn bộ cho %s
|
|
2006-03-20 |
W: Không thể lấy thông tin toàn bộ cho %s
|
|
62. |
E:
|
|
2010-10-16 |
LỖI:
|
|
2006-03-20 |
E:
|
|
63. |
W:
|
|
2010-10-16 |
CB:
|
|
2006-03-20 |
W:
|
|
64. |
E: Errors apply to file
|
|
2010-10-16 |
LỖI: có lỗi áp dụng vào tập tin
|
|
2006-03-20 |
E: có lỗi áp dụng vào tập tin
|
|
65. |
Failed to resolve %s
|
|
2006-03-20 |
Việc quyết định %s bị lỗi
|
|
66. |
Tree walking failed
|
|
2006-03-20 |
Việc di chuyển qua cây bị lỗi
|
|
67. |
Failed to open %s
|
|
2006-03-20 |
Việc mở %s bị lỗi
|
|
68. |
DeLink %s [%s]
|
|
2006-03-20 |
Bỏ liên kết %s [%s]
|
|
69. |
Failed to readlink %s
|
|
2006-03-20 |
Việc tạo liên kết lại %s bị lỗi
|