Translations by Nguyễn Thái Ngọc Duy
Nguyễn Thái Ngọc Duy has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
~ |
Your software is too old
|
|
2012-03-27 |
Phần mềm của bạn cũ quá
|
|
~ |
Sorry, %s accounts can’t be used until your %s software is updated.
|
|
2012-03-27 |
Rất tiếc, không thể dùng tài khoản %s cho đến khi cập nhật phần mềm %s.
|
|
~ |
_Enabled
|
|
2011-06-03 |
_Bật
|
|
~ |
Enter Custom Message
|
|
2011-06-03 |
Nhập dòng trạng thái riêng
|
|
~ |
_Add…
|
|
2011-06-03 |
_Thêm…
|
|
~ |
Match case
|
|
2011-06-03 |
Phân biệt hoa thường
|
|
~ |
Incoming video call
|
|
2010-01-17 |
Cuộc gọi hình đến
|
|
~ |
The hash of the received file and the sent one do not match
|
|
2010-01-17 |
Số nhận dạng của tập tin nhận được và tập tin được gửi đi không khớp
|
|
~ |
Enter Custom Message
|
|
2010-01-17 |
Nhập tin nhắn tự chọn
|
|
1. |
Chat on Google Talk, Facebook, MSN and many other chat services
|
|
2011-06-03 |
Trò chuyện qua Google Talk, Facebook, MSN và nhiều dịch vụ tương tự khác
|
|
3. |
Empathy Internet Messaging
|
|
2011-06-03 |
Trình gửi tin nhắn Empathy
|
|
4. |
IM Client
|
|
2010-01-17 |
Trình trò chuyện
|
|
13. |
Comma-separated list of spell checker languages to use (e.g. "en, fr, nl").
|
|
2011-06-03 |
Danh sách ngôn ngữ để kiểm tra chính tả, cách nhau bằng dấu phẩy (v.d. "en, fr, ja, vi").
|
|
15. |
Connection managers should be used
|
|
2010-01-17 |
Nên dùng trình quản lý mạng
|
|
16. |
Contact list sort criterion
|
|
2010-01-17 |
Tiêu chuẩn sắp xếp danh sách liên hệ
|
|
17. |
Default camera device to use in video calls, e.g. /dev/video0.
|
|
2012-09-07 |
Thiết bị máy quay mặc định để dùng cho thoại có hình, ví dụ /dev/video0.
|
|
21. |
Display incoming events in the status area
|
|
2011-06-03 |
Hiện sự kiện đến trong vùng trạng thái
|
|
22. |
Display incoming events in the status area. If false, present them to the user immediately.
|
|
2011-06-03 |
Hiện sự kiện đến trong vùng trạng thái. Nếu không, hiện cho người dùng ngay lập tức.
|
|
24. |
Empathy can publish the user's location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép công bố vị trí người dùng
|
|
25. |
Empathy can use the GPS to guess the location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép dùng GPS để đoán vị trí
|
|
26. |
Empathy can use the cellular network to guess the location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép dùng mạng di động để đoán vị trí
|
|
27. |
Empathy can use the network to guess the location
|
|
2010-01-17 |
Empathy được phép dùng mạng để đoán vị trí
|
|
29. |
Empathy has migrated butterfly logs
|
|
2011-06-03 |
Empathy đã chuyển đổi các bản ghi bướm
|
|
30. |
Empathy should auto-away when idle
|
|
2011-06-03 |
Empathy nên tự động đặt vắng mặt khi rảnh
|
|
32. |
Empathy should reduce the location's accuracy
|
|
2010-01-17 |
Empathy nên giảm độ chính xác vị trí địa lý
|
|
34. |
Enable WebKit Developer Tools
|
|
2010-01-17 |
Bật bộ công cụ phát triển WebKit
|
|
35. |
Enable popup notifications for new messages
|
|
2010-01-17 |
Tự mở thông báo về tin nhắn mới
|
|
41. |
Path of the Adium theme to use
|
|
2011-06-03 |
Đường dẫn đến sắc thái Adium cần dùng
|
|
42. |
Path of the Adium theme to use if the theme used for chat is Adium.
|
|
2011-06-03 |
Đường dẫn đến sắc thái Adium cần dùng nếu dùng sắc thái Adium.
|
|
43. |
Play a sound for incoming messages
|
|
2010-01-17 |
Phát âm thanh khi mới nhận tin nhắn
|
|
45. |
Play a sound for outgoing messages
|
|
2010-01-17 |
Phát âm thanh khi mới gửi tin nhắn
|
|
50. |
Pop up notifications if the chat isn't focused
|
|
2011-06-03 |
Tự mở thông báo nếu cửa sổ trò chuyện không có tiêu điểm
|
|
51. |
Pop up notifications when a contact logs in
|
|
2011-06-03 |
Thông báo khi bạn bè đăng nhập
|
|
52. |
Pop up notifications when a contact logs out
|
|
2011-06-03 |
Thông báo khi bạn bè đăng xuất
|
|
53. |
Position the camera preview should be during a call.
|
|
2012-09-07 |
Vị trí khung xem thử hình trong suốt cuộc gọi.
|
|
56. |
Show contact list in rooms
|
|
2010-01-17 |
Hiện danh sách liên lạc trong phòng
|
|
59. |
Show protocols
|
|
2010-01-17 |
Hiện giao thức
|
|
63. |
The position for the chat window side pane
|
|
2011-06-03 |
Vị trí khung cửa sổ tán gẫu ở bên
|
|
64. |
The stored position (in pixels) of the chat window side pane.
|
|
2011-06-03 |
Vị trí được lưu (theo điểm ảnh) của khung cửa sổ tán gẫu ở bên.
|
|
70. |
Whether Empathy can publish the user's location to their contacts.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt công bố vị trí người dùng với những liên lạc.
|
|
71. |
Whether Empathy can use the GPS to guess the location.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt cho phép Empathy dùng GPS để đoán vị trí.
|
|
72. |
Whether Empathy can use the cellular network to guess the location.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt cho phép Empathy dùng mạng di động để đoán vị trí.
|
|
73. |
Whether Empathy can use the network to guess the location.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt cho phép Empathy dùng mạng để đoán vị trí.
|
|
74. |
Whether Empathy has migrated butterfly logs.
|
|
2011-06-03 |
Có để Empathy đã chuyển đổi các bản ghi bướm không.
|
|
75. |
Whether Empathy should automatically log into your accounts on startup.
|
|
2011-06-03 |
Empathy có nên tự động đăng nhập vào các tài khoản của bạn vào lúc khởi chạy, hay không.
|
|
76. |
Whether Empathy should go into away mode automatically if the user is idle.
|
|
2011-06-03 |
Empathy có nên tự động đăng nhập vào các tài khoản của bạn vào lúc khởi chạy, hay không.
|
|
77. |
Whether Empathy should reduce the location's accuracy for privacy reasons.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt buộc Empathy giảm độ chính xác vị trí vì lý do riêng tư.
|
|
78. |
Whether Empathy should use the avatar of the contact as the chat window icon.
|
|
2011-06-03 |
Dùng ảnh riêng cho liên lạc làm biểu tượng cửa sổ trò chuyện.
|
|
79. |
Whether WebKit developer tools, such as the Web Inspector, should be enabled.
|
|
2010-01-17 |
Bật/tắt bộ công cụ phát triển WebKit, như trình kiểm tra Web.
|
|
80. |
Whether connectivity managers should be used to automatically disconnect/reconnect.
|
|
2011-06-03 |
Bật/tắt sử dụng trình quản lý kết nối để tự động ngắt/tái kết nối.
|