Translations by Trần Ngọc Quân
Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
4. |
Press ? for help menu, . for next topic, <space> to exit help.
|
|
2015-01-17 |
Nhấn ? để hiện trình đơn trợ giúp, . để xem chủ đề tiếp theo
“phím cách” để thoát khỏi trợ giúp.
|
|
6. |
Press a key from the list above, <space> or `q' to exit help,
or `.' (full stop) to read each help page in turn.
|
|
2015-01-17 |
Nhấn một phím từ danh sách ở trên,
phím cách hoặc phím q để thoát, hoặc
dấu chấm để đọc mỗi trang trợ giúp lần lượt.
|
|
10. |
failed to restore old SIGWINCH sigact
|
|
2015-01-17 |
gặp lỗi khi phục hồi SIGWINCH sigact cũ
|
|
11. |
failed to restore old signal mask
|
|
2015-01-17 |
gặp lỗi khi phục hồi mặt nạ tín hiệu
|
|
12. |
failed to get old signal mask
|
|
2015-01-17 |
gặp lỗi khi lấy mặt nạ tín hiệu cũ
|
|
19. |
failed to create baselist pad
|
|
2015-01-17 |
gặp lỗi khi tạo phần đệm baselist (danh sách cơ bản)
|
|
24. |
Keybindings
|
|
2015-01-17 |
Tổ hợp phím
|
|
48. |
Make highlight more specific
|
|
2015-01-17 |
Làm cho tô sáng rõ ràng hơn
|
|
49. |
Make highlight less specific
|
|
2015-01-17 |
Khiến tô sáng ít rõ ràng hơn
|
|
60. |
Revert to currently installed state for all packages
|
|
2015-01-17 |
Đưa mọi gói trở về tình trạng đã cài
|
|
61. |
Select currently-highlighted access method
|
|
2015-01-17 |
Chọn phương thức truy cập đang được tô sáng
|
|
62. |
Quit without changing selected access method
|
|
2015-01-17 |
Thoát mà không thay đổi phương thức truy cập đã chọn
|
|
66. |
Welcome to dselect's main package listing.
You will be presented with a list of packages which are installed or available
for installation. You can navigate around the list using the cursor keys,
mark packages for installation (using `+') or deinstallation (using `-').
Packages can be marked either singly or in groups; initially you will see that
the line `All packages' is selected. `+', `-' and so on will affect all the
packages described by the highlighted line.
Some of your choices will cause conflicts or dependency problems; you will be
given a sub-list of the relevant packages, so that you can solve the problems.
You should read the list of keys and the explanations of the display.
Much on-line help is available, please make use of it - press `?' at
any time for help.
When you have finished selecting packages, press <enter> to confirm changes,
or `X' to quit without saving changes. A final check on conflicts and
dependencies will be done - here too you may see a sublist.
Press <space> to leave help and enter the list now.
|
|
2015-01-17 |
Xin chào mừng tới danh sách quản lý gói chính của dselect.
Đây là danh sách những gói đã cài đặt hoặc sẵn sàng để cài đặt.
Có thể di chuyển quanh danh sách bằng các phím mũi tên,
đánh dấu các gói để cài đặt (dùng “+”) hoặc hủy cài đặt (dùng “-”).
Có thể đánh dấu các gói riêng rẽ hoặc theo nhóm;
đầu tiên dòng “Mọi gói” được chọn.
“+”, “-” v.v. ảnh hưởng mọi gói nằm trên dòng tô sáng.
Một vài lựa chọn có thể tạo vấn đề xung đột hoặc phụ thuộc;
nếu vậy thì sẽ có một danh sách con của những gói liên quan,
để giúp giải quyết vấn đề.
Nên đọc màn hình danh sách các phím tắt và tác động đều.
Có cả trợ giúp trực tiếp trong chương trình, bạn xem nhé.
Hiển thị trợ giúp này bất kỳ lúc nào bằng phím “?”.
Khi đã kết thúc việc chọn gói, nhấn phím <enter> để xác thực thay đổi,
hoặc phím “X” để thoát ra mà không ghi nhớ thay đổi.
Cuối cùng là việc kiểm tra xung đột và phụ thuộc — cũng có thể hiển thị một danh sách con.
Lúc này, bạn nhấn phím dài để dời khỏi trợ giúp và đi vào danh sách.
|
|
68. |
Welcome to dselect's main package listing.
You will be presented with a list of packages which are installed or available
for installation. Since you do not have the privilege necessary to update
package states, you are in a read-only mode. You can navigate around the
list using the cursor keys (please see the `Keystrokes' help screen), observe
the status of the packages and read information about them.
You should read the list of keys and the explanations of the display.
Much on-line help is available, please make use of it - press `?' at
any time for help.
When you have finished browsing, press `Q' or <enter> to quit.
Press <space> to leave help and enter the list now.
|
|
2015-01-17 |
Xin chào mừng tới danh sách quản lý gói chính của dselect.
Đây là danh sách những gói đã cài đặt hoặc sẵn sàng để cài đặt.
Vì bạn không có đủ quyền cần thiết để cập nhật tính trạng các gói,
nên nằm trong chế độ chỉ đọc. Có thể di chuyển quanh danh sách
bằng các phím mũi tên (xin hãy xem màn hình trợ giúp “Phím tắt”),
theo dõi trạng thái các gói và đọc thông tin về chúng.
Nên đọc màn hình danh sách các phím tắt và tác động đều.
Có cả trợ giúp trực tiếp trong chương trình, bạn xem nhé.
Hiển thị trợ giúp này bất kỳ lúc nào bằng phím “?”.
Khi đã kết thúc việc duyệt, hãy nhấn phím “Q” hoặc phím dài để thoát.
Lúc này, bạn nhấn phím dài để dời khỏi trợ giúp và đi vào danh sách.
|
|
70. |
Dependency/conflict resolution - introduction.
One or more of your choices have raised a conflict or dependency problem -
some packages should only be installed in conjunction with certain others, and
some combinations of packages may not be installed together.
You will see a sub-list containing the packages involved. The bottom half of
the display shows relevant conflicts and dependencies; use `i' to cycle between
that, the package descriptions and the internal control information.
A set of `suggested' packages has been calculated, and the initial markings in
this sub-list have been set to match those, so you can just hit Return to
accept the suggestions if you wish. You may abort the change(s) which caused
the problem(s), and go back to the main list, by pressing capital `X'.
You can also move around the list and change the markings so that they are more
like what you want, and you can `reject' my suggestions by using the capital
`D' or `R' keys (see the keybindings help screen). You can use capital `Q' to
force me to accept the situation currently displayed, in case you want to
override a recommendation or think that the program is mistaken.
Press <space> to leave help and enter the sub-list; remember: press `?' for help.
|
|
2015-01-17 |
Giải quyết phụ thuộc/xung đột — giới thiệu.
Một hoặc vài lựa chọn đã gây ra vấn đề xung đột hay phụ thuộc —
một số gói nào đó chỉ cài đặt được cùng với một số gói khác,
còn một số tổ hợp gói không thể được cài đặt cùng với nhau.
Một danh sách con sẽ hiện ra cho biết những gói như vậy.
Nửa dưới của màn hình hiển thị cách xung đột và phụ thuộc tương ứng;
nhấn phím “i” để di chuyển giữa thông tin đó, mô tả gói và
thông tin điều khiển nội bộ.
Chương trình đưa ra các gói “đề nghị”, và sự đánh dấu ban đầu trong
danh sách con này tương ứng với những gói đó, vì thế có thể nhấn Return
để chấp nhận những đề nghị nếu muốn. Có thể hủy bỏ (các) thay đổi gây
ra vấn đề, và quay lại màn hình chính bằng bấm phím “X” viết hoa.
Đồng thời còn có thể di chuyển xung quanh danh sách
và thay đổi các dấu cho hợp với ý muốn,
và có thể “bỏ đi” các đề nghị của trình này bằng “D” hoặc “R” viết hoa
(xem màn hình trợ giúp phím).
Có thể dùng “Q” viết hoa để bắt buộc chương trình chấp nhận
tình huống đã hiển thị, trong trường hợp muốn bỏ qua những lời khuyên
hoặc nghĩ rằng chương trình đã nhầm.
Lúc này có thể nhấn phím dài để thoát khỏi trợ giúp và xem danh sách con;
hãy nhớ : nhấn “?” để xem trợ giúp.
|
|
72. |
The top half of the screen shows a list of packages. For each package you see
four columns for its current status on the system and mark. In terse mode (use
`v' to toggle verbose display) these are single characters, from left to right:
Error flag: Space - no error (but package may be in broken state - see below)
`R' - serious error during installation, needs reinstallation;
Installed state: Space - not installed;
`*' - installed;
`-' - not installed but config files remain;
packages in these { `U' - unpacked but not yet configured;
states are not { `C' - half-configured (an error happened);
(quite) properly { `I' - half-installed (an error happened);
installed { `W',`t' - triggers are awaited resp. pending.
Old mark: what was requested for this package before presenting this list;
Mark: what is requested for this package:
`*': marked for installation or upgrade;
`-': marked for removal, but any configuration files will remain;
`=': on hold: package will not be processed at all;
`_': marked for purge completely - even remove configuration;
`n': package is new and has yet to be marked for install/remove/&c.
Also displayed are each package's Priority, Section, name, installed and
available version numbers (shift-V to display/hide) and summary description.
|
|
2015-01-17 |
Nửa trên của màn hình hiển thị danh sách các gói.
Mỗi gói có bốn cột hiển thị trạng thái hiện thời trên hệ thống và đánh dấu.
Trong chế độ ngắn gọn (dùng “v” để chuyển sang chế độ chi tiết)
chúng là những ký tự đơn, từ trái sang phải:
Cờ lỗi: Dấu cách - không lỗi (nhưng gói có thể ở trạng thái vỡ — xem dưới)
“R” - lỗi nghiêm trọng khi cài đặt, cần cài đặt lại;
Trạng thái cài đặt: Dấu cách - chưa cài đặt;
“*” - đã cài đặt;
“-” - không cài đặt nhưng có tập tin cấu hình còn lại;
các gói trong { “U” - đã mở gói nhưng chưa cấu hình;
trạng thái không { “C” - cấu hình một nửa (gặp lỗi);
(im) thuộc tính { “I” - cài đặt một nửa (gặp lỗi);
đã cài { “W”,“t” - các bẫy đang chờ đáp ứng.
Dấu cũ: cái đã yêu cầu cho gói này trước khi đưa ra danh sách này;
Dấu: cái hiện thời yêu cầu đối với gói này:
“*”: đánh dấu để cài đặt hoặc nâng cấp;
“-”: đánh dấu gỡ bỏ, nhưng vẫn giữ lại các tập tin cấu hình;
“=”: giữ lại: sẽ không xử lý gói cả;
“_”: tẩy hoàn toàn — thậm chí cả cấu hình;
“n”: gói mới nên chưa đánh dấu để cài đặt/gỡ bỏ/v.v..
Đồng thời còn hiển thị Ưu tiên, Phần, Tên, phiên bản Đã cài và Có thể cài
(phím tắt Shift-V để hiện/ẩn) mỗi gói và mô tả tóm tắt chung.
|
|
73. |
Display, part 2: list highlight; information display
|
|
2015-01-17 |
Màn hình, phần 2: tô sáng danh sách; màn hình thông tin
|
|
74. |
* Highlight: One line in the package list will be highlighted. It indicates
which package(s) will be affected by presses of `+', `-' and `_'.
* The dividing line in the middle of the screen shows a brief explanation of
the status of the currently-highlighted package, or a description of which
group is highlighted if a group line is. If you don't understand the
meaning of some of the status characters displayed, go to the relevant
package and look at this divider line, or use the `v' key for a verbose
display (press `v' again to go back to the terse display).
* The bottom of the screen shows more information about the
currently-highlighted package (if there is only one).
It can show an extended description of the package, the internal package
control details (either for the installed or available version of the
package), or information about conflicts and dependencies involving the
current package (in conflict/dependency resolution sublists).
Use the `i' key to cycle through the displays, and `I' to hide the
information display or expand it to use almost all of the screen.
|
|
2015-01-17 |
* Tô sáng: Sẽ tô sáng một dòng trong danh sách gói. tô sáng
chỉ ra gói nào sẽ bị ảnh hưởng khi nhấn phím “+”, “-” và “_”.
* Dòng chia ở giữa màn hình cho biết giải thích ngắn gọn về trạng thái của
gói đang được tô sáng, hoặc một mô tả ngắn gọn của nhóm nếu dòng
đó là một nhóm. Nếu không hiểu ý nghĩa của một vài ký tự cho biết
trạng thái, thì hãy đi tới gói thích hợp và nhìn vào dòng chia, hoặc sử
dụng phím “v” để bật/tắt hiển thị mô tả chi tiết/ngắn gọn.
* Phần đáy màn hình hiển thị thông tin thêm về gói đang được chiếu
sáng (nếu có).
Nó có thể hiển thị mô tả chi tiết hơn về gói, chi tiết về điều khiển gói
nội bộ (cho phiên bản đã cài, hoặc có thể cài của gói), hoặc thông tin về
xung đột và phụ thuộc mà gói gây ra
(trong danh sách con xung đột/phụ thuộc).
Dùng phím “i” để chuyển quanh các màn hình, và “I” để ẩn màn hình
thông tin hay mở rộng để nó chiếu gần hết màn hình.
|
|
75. |
Introduction to method selection display
|
|
2015-01-17 |
Giới thiệu màn hình chọn phương thức
|
|
76. |
dselect and dpkg can do automatic installation, loading the package files to be
installed from one of a number of different possible places.
This list allows you to select one of these installation methods.
Move the highlight to the method you wish to use, and hit Enter. You will then
be prompted for the information required to do the installation.
As you move the highlight a description of each method, where available, is
displayed in the bottom half of the screen.
If you wish to quit without changing anything use the `x' key while in the list
of installation methods.
A full list of keystrokes is available by pressing `k' now, or from the help
menu reachable by pressing `?'.
|
|
2015-01-17 |
dselect và dpkg có thể cài đặt tự động, tải tập tin của gói cần cài đặt
từ một trong số những nơi có thể dùng.
Danh sách này cho phép chọn một trong số những phương thức cài đặt này.
Di chuyển tô sáng tới phương thức muốn dùng, và nhấn phím Enter.
Sau đó sẽ có nhắc về thông tin cần thiết cho việc cài đặt.
Khi di chuyển tô sáng tới mỗi phương thức, sẽ có mô tả về nó (nếu có)
ở nửa dưới của màn hình.
Nếu muốn thoát mà không thay đổi gì thì dùng phím “x” khi trong danh sách
các phương thức cài đặt.
Nhấn phím “k” để xem danh sách đầy đủ các phím tắt,
hoặc từ trình đơn trợ giúp bằng cách nhấn phím “?”.
|
|
77. |
Keystrokes for method selection
|
|
2015-01-17 |
Phím tắt để chọn phương thức
|
|
78. |
Motion keys: Next/Previous, Top/End, Up/Down, Backwards/Forwards:
j, Down-arrow k, Up-arrow move highlight
N, Page-down, Space P, Page-up, Backspace scroll list by 1 page
^n ^p scroll list by 1 line
t, Home e, End jump to top/end of list
u d scroll info by 1 page
^u ^d scroll info by 1 line
B, Left-arrow F, Right-arrow pan display by 1/3 screen
^b ^f pan display by 1 character
(These are the same motion keys as in the package list display.)
Quit:
Return, Enter select this method and go to its configuration dialogue
x, X exit without changing or setting up the installation method
Miscellaneous:
?, Help, F1 request help
^l redraw display
/ search (just return to cancel)
\ repeat last search
|
|
2015-01-17 |
Phím di chuyển: Kế/Trước, Đầu/Cuối, Lên/Xuống, Lùi/Tiếp:
j, Mũi tên xuống k, Mũi tên lên di chuyển tô sáng
N, Page-down, Phím dài P, Page-up, Xóa lùi cuộn 1 trang danh sách
^n ^p cuộn 1 dòng danh sách
t, Home e, End nhảy tới đầu/cuối danh sách
u d cuộn 1 trang thông tin
^u ^d cuộn 1 dòng thông tin
B, Mũi tên trái F, Mũi tên phải kéo ngang 1/3 màn hình
^b ^f kéo ngang màn hình 1 ký tự
(Các phím di chuyển trong danh sách gói cũng tương tự.)
Thoát:
Return, Enter chọn phương thức này và đi tới hộp thoại cấu hình nó
x, X thoát và bỏ mọi thay đổi hoặc cài đặt phương thức cài đặt
Khác:
?, Help, F1 yêu cầu trợ giúp
^l vẽ lại màn hình
/ tìm kiếm (chỉ cần Enter để thôi)
\ lặp lại tìm kiếm cuối cùng
|
|
79. |
Type dselect --help for help.
|
|
2015-01-17 |
Gõ “dselect --help” để xem trợ giúp.
|
|
82. |
Choose the access method to use.
|
|
2015-01-17 |
Chọn phương thức truy cập muốn dùng.
|
|
102. |
Debian `%s' package handling frontend version %s.
|
|
2015-01-17 |
Ứng dụng xử lý gói Debian “%s” phiên bản %s.
|
|
104. |
This is free software; see the GNU General Public License version 2 or
later for copying conditions. There is NO warranty.
|
|
2015-01-17 |
Đây là phần mềm tự do, xem Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL)
phiên bản 2 hoặc mới hơn để biết điều kiện sao chép.
KHÔNG có bảo hành gì cả.
|
|
105. |
<standard output>
|
|
2015-01-17 |
<đầu ra tiêu chuẩn>
|
|
106. |
Usage: %s [<option> ...] [<action> ...]
|
|
2015-01-17 |
Cách dùng: %s [<tùy_chọn> ...] [<thao_tác> ...]
|
|
108. |
--help Show this help message.
--version Show the version.
|
|
2015-01-17 |
--help Hiển thị trợ giúp này.
--version Hiển thị phiên bản.
|
|
109. |
Actions:
access update select install config remove quit
|
|
2015-01-17 |
Hành động:
* access truy cập
* update cập nhật
* select lựa chọn
* install cài đặt
* config cấu hình (viết tắt)
* remove gỡ bỏ
* quit thoát
|
|
113. |
couldn't open debug file `%.255s'
|
|
2015-01-17 |
không thể mở tập tin gỡ lỗi “%.250s”
|
|
120. |
Terminal does not appear to support highlighting.
|
|
2015-01-17 |
Thiết bị cuỗi có vẻ không hỗ trợ tô sáng.
|
|
122. |
terminal lacks necessary features, giving up
|
|
2015-01-17 |
thiết bị cuối còn thiếu tính năng cần thiết, đầu hàng
|
|
123. |
Move around with ^P and ^N, cursor keys, initial letters, or digits;
Press <enter> to confirm selection. ^L redraws screen.
|
|
2015-01-17 |
Di chuyển bằng ^P và ^N, phím mũi tên, chữ cái đầu, hoặc chữ số;
Nhấn phím <Enter> để chọn. ^L vẽ lại màn hình.
|
|
124. |
Read-only access: only preview of selections is available!
|
|
2015-01-17 |
Truy cập chỉ đọc: chỉ xem trước các lựa chọn sẵn có.
|
|
125. |
failed to getch in main menu
|
|
2015-01-17 |
gặp lỗi khi đọc từng ký tự khi gõ trong trình đơn chính
|
|
126. |
unknown action string `%.50s'
|
|
2015-01-17 |
chuỗi hành động không rõ “%.250s”
|
|
127. |
dselect - list of access methods
|
|
2015-01-17 |
dselect — danh sách các phương thức truy cập
|
|
128. |
Access method `%s'.
|
|
2015-01-17 |
Phương thức truy cập “%s”
|
|
134. |
getch failed
|
|
2015-01-17 |
gặp lỗi khi đọc từng ký tự khi gõ
|
|
135. |
Explanation
|
|
2015-01-17 |
Giải thích
|
|
138. |
Press <enter> to continue.
|
|
2015-01-17 |
Nhấn phím <Enter> để tiếp tục.
|
|
139. |
Press <enter> to continue.
|
|
2015-01-17 |
Nhấn phím <Enter> để tiếp tục.
|
|
140. |
<standard error>
|
|
2015-01-17 |
<đầu lỗi tiêu chuẩn>
|
|
145. |
syntax error in method options file `%.250s' -- %s
|
|
2015-01-17 |
lỗi cú pháp trong tập tin tùy chọn phương thức “%.250s” -- %s
|
|
146. |
error reading options file `%.250s'
|
|
2015-01-17 |
gặp lỗi khi đọc tập tin tùy chọn “%.250s”
|
|
147. |
unable to read `%.250s' directory for reading methods
|
|
2015-01-17 |
không thể đọc thư mục “%.250s” để các phương thức đọc
|
|
148. |
method `%.250s' has name that is too long (%d > %d characters)
|
|
2015-01-17 |
phương thức “%.250s” có tên quá dài (%d > %d ký tự)
|
|
149. |
unable to access method script `%.250s'
|
|
2015-01-17 |
không thể truy cập tập lệnh phương thức “%.250s”
|
|
150. |
unable to read method options file `%.250s'
|
|
2015-01-17 |
không thể đọc tập tin tùy chọn phương thức “%.250s”
|