Translations by Clytie Siddall

Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 1328 results
~
gedit Text Editor
2011-05-20
gedit Bộ soạn văn bản
~
Unsaved Document %d
2006-03-18
Tài liệu chưa lưu %d
1.
Edit text files
2006-03-18
Soạn thảo tập tin văn bản
2.
Text Editor
2006-03-18
Bộ soạn thảo văn bản
4.
A custom font that will be used for the editing area. This will only take effect if the "Use Default Font" option is turned off.
2006-08-25
Phông tự chọn sẽ được dùng trong vùng biên soạn. Phông này chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn « Dùng phông mặc định ».
2006-03-18
Phông tự chọn sẽ được dùng trong vùng biên soạn. Phông này chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn «Dùng phông mặc định».
2006-03-18
Phông tự chọn sẽ được dùng trong vùng biên soạn. Phông này chỉ có tác dụng nếu tắt tùy chọn «Dùng phông mặc định».
5.
Active plugins
2011-05-20
Phần bổ sung đang được dùng
2006-08-25
Bổ sung hoạt động
2006-08-01
Phần bổ sung đang dùng
2006-03-18
Bộ cầm phít hoạt động
10.
Body Font for Printing
2006-03-18
Phông thân để in
11.
Bottom Panel is Visible
2006-03-18
Hiện bảng dưới
12.
Create Backup Copies
2006-03-18
Tạo bản sao lưu
13.
Display Line Numbers
2006-08-25
Hiện số hiệu dòng
2006-03-18
Hiện số dòng
2006-03-18
Hiện số dòng
14.
Display Right Margin
2006-03-18
Hiện lề phải
15.
Editor Font
2006-03-18
Phông bộ biên soạn
16.
Enable Search Highlighting
2006-03-18
Bật tô sáng tìm kiếm
17.
Enable Syntax Highlighting
2006-03-18
Bật tô sáng cú pháp
18.
Encodings shown in menu
2006-03-18
Bảng mã hiển thị trong trình đơn
19.
Header Font for Printing
2006-03-18
Phông đầu trang để in
20.
Highlight Current Line
2006-03-18
Tô sáng dòng hiện có
21.
Highlight Matching Bracket
2006-03-18
Tô sáng ngoặc khớp
22.
If this value is 0, then no line numbers will be inserted when printing a document. Otherwise, gedit will print line numbers every such number of lines.
2006-08-25
Nếu là 0 thì không chèn số hiệu dòng vào tài liệu khi in. Nếu không thì gedit sẽ in số hiệu dòng mỗi (số đó) hàng.
2006-03-18
Nếu là 0 thì không chèn số dòng vào tài liệu khi in. Nếu không thì gedit sẽ in số dòng mỗi (số ậy) hàng.
2006-03-18
Nếu là 0 thì không chèn số dòng vào tài liệu khi in. Nếu không thì gedit sẽ in số dòng mỗi (số ậy) hàng.
23.
Insert spaces
2006-08-25
Chèn dấu cách
2006-03-18
Chèn khoảng cách
2006-03-18
Chèn khoảng cách
24.
Line Number Font for Printing
2006-08-25
Phông số hiệu dòng để in
2006-03-18
Phông số dòng để in
2006-03-18
Phông số dòng để in
25.
Line Wrapping Mode
2006-08-25
Chế độ ngắt dòng
2006-03-18
Chế độ cuộn dòng
2006-03-18
Chế độ cuộn dòng
26.
List of VFS schemes gedit supports in write mode. The 'file' scheme is writable by default.
2006-08-25
Danh sách các lược đồ VFS được trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ « file » (tập tin) ghi được theo mặc định.
2006-03-18
Danh sách các lược đồ VFS mà trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ « file » (tập tin) ghi được theo mặc định.
2006-03-18
Danh sách các lược đồ VFS mà trình gedit hỗ trợ trong chế độ ghi. Lược đồ « file » (tập tin) ghi được theo mặc định.
27.
List of active plugins. It contains the "Location" of the active plugins. See the .gedit-plugin file for obtaining the "Location" of a given plugin.
2008-01-15
Danh sách các bổ sung còn hoạt động. Nó chứa « Vị trí » của các bổ sung đó. Hãy xem tập tin « .gedit-plugin » để biết vị trí của từng bổ sung.
2006-08-01
Danh sách Phần bổ sung đang hoạt động. Nó chứa vị trí (Location) của các phần mở rộng đó. Hãy xem tập tin .gedit-plugin để biết vị trí của từng phần mở rộng.
2006-03-18
Danh sách bộ cầm phít hoạt động. Nó chứa vị trí (Location) của các bộ ấy. Hãy xem tập tin .gedit-plugin để biết vị trí của bộ cầm phít nào.
30.
Maximum Recent Files
2006-08-25
Số tối đa tập tin gần đây
2006-03-18
Các tập tin gần đây tối đa
2006-03-18
Các tập tin gần đây tối đa
31.
Maximum number of actions that gedit will be able to undo or redo. Use "-1" for unlimited number of actions.
2006-08-25
Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng « -1 » cho số hành động vô hạn.
2006-03-18
Số tối đa các hành động Hồi lại/Làm lại có thể thực hiện. Dùng « -1 » cho số hành động vô hạn.
2006-03-18
Số tối đa các hành động Hồi lại/Làm lại có thể thực hiện. Dùng « -1 » cho số hành động vô hạn.
32.
Maximum number of actions that gedit will be able to undo or redo. Use "-1" for unlimited number of actions. Deprecated since 2.12.0
2008-01-15
Số tối đa các hành động Hủy bước/Bước lại có thể thực hiện. Dùng « -1 » cho số hành động vô hạn. Bị phản đối kể từ phiên bản 2.12.0.