Translations by Ngô Huy Hoàng
Ngô Huy Hoàng has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
2. |
You have some obsolete package versions installed. Please upgrade the following packages and check if the problem still occurs:
%s
|
|
2009-10-02 |
Bạn có vài gói phiên bản cũ. Vui lòng nâng cấp những gói sau và kiểu tra nếu lỗi vẫn xuất hiện:
%s
|
|
3. |
The program crashed on an assertion failure, but the message could not be retrieved. Apport does not support reporting these crashes.
|
|
2009-10-02 |
Chương trình bị treo bởi một lỗi xác nhận, nhưng không nhận được thông điệp trả về. Trình báo lỗi không thể hỗ trợ báo cáo về lỗi này.
|
|
5. |
Sorry, the program "%s" closed unexpectedly
|
|
2009-10-02 |
Xin lỗi, chương trình "%s" đã kết thúc bất ngờ
|
|
8. |
Invalid problem report
|
|
2009-10-02 |
Báo cáo vấn đề không hợp lệ
|
|
9. |
The report belongs to a package that is not installed.
|
|
2009-10-02 |
Báo cáo thuộc về một gói chưa được cài đặt.
|
|
10. |
This problem report is damaged and cannot be processed.
|
|
2009-10-02 |
Báo cáo vấn đề này bị hỏng và không thể được thực hiện
|
|
11. |
The problem cannot be reported:
%s
|
|
2009-10-02 |
Không thể báo cáo vấn đề:
%s
|
|
12. |
You are not allowed to access this problem report.
|
|
2009-10-02 |
Bạn không được phép truy cập báo cáo vấn đề này.
|
|
15. |
No package specified
|
|
2009-10-02 |
Chưa gói nào được xác định
|
|
20. |
The specified process does not belong to you. Please run this program as the process owner or as root.
|
|
2009-10-02 |
Tiến trình không phải của bạn. Vui lòng chạy chương trình với tài khoản của chủ tiến trình hoặc với tài khoản quản trị root
|
|
30. |
The symptom "%s" is not known.
|
|
2009-10-02 |
Không biết dấu hiệu "%s"
|
|
34. |
Start in bug filing mode. Requires --package and an optional --pid, or just a --pid. If neither is given, display a list of known symptoms. (Implied if a single argument is given.)
|
|
2009-10-02 |
Chạy với chế độ lọc lỗi. Yêu cầu hoặc --package và một tùy chọn --pid, hoặc chỉ là --pid. Nếu không cách nào trong hai cách trên được sử dụng, hiển thị danh sách những dấu hiệu đã biết. (Mặc định nếu một tham số được đưa ra.)
|
|
36. |
File a bug report about a symptom. (Implied if symptom name is given as only argument.)
|
|
2009-10-02 |
Đệ trình báo cáo lỗi về một triệu chứng. (Mặc định nếu tên triệu chứng là tham số duy nhất.)
|
|
38. |
Specify a running program in --file-bug mode. If this is specified, the bug report will contain more information. (Implied if pid is given as only argument.)
|
|
2009-10-02 |
Xác định một chương trình đang chạy trong chế độ --file-bug. Nếu nó được xác định, trình báo cáo lỗi sẽ chứa nhiều thông tin hơn. (Mặc định nếu pid là tham số duy nhất.)
|
|
39. |
Report the crash from given .apport or .crash file instead of the pending ones in %s. (Implied if file is given as only argument.)
|
|
2009-10-02 |
Báo cáo lỗi sử dụng các tệp .apport hoặc .crash thay vì sử dụng các tệp tạm trong %s. (Mặc định nếu tệp tin là tham số duy nhất.)
|
|
42. |
Could not determine the package or source package name.
|
|
2009-10-02 |
Không thể xác định tên của gói hoặc gói nguồn.
|
|
50. |
This problem report applies to a program which is not installed any more.
|
|
2009-10-02 |
Báo cáo vấn đề này gắn với chương trình đã bị gỡ.
|
|
52. |
This problem was already reported in the bug report displayed in the web browser. Please check if you can add any further information that might be helpful for the developers.
|
|
2009-10-02 |
Vấn đề đã được báo cáo trong báo cáo lỗi hiển thị trong trình duyệt web. Vui lòng kiểm tra nếu bạn có thể thêm bất cứ thông tin gì có ích cho những người phát triển.
|
|
55. |
Please choose (%s):
|
|
2009-10-02 |
Vui lòng chọn (%s):
|
|
57. |
If you were not doing anything confidential (entering passwords or other
private information), you can help to improve the application by reporting
the problem.
|
|
2009-10-02 |
Nếu bạn đang không làm một việc riêng tư (nhập mật khẩu hoặc thông tin
riêng tư nào đó), bạn có thể giúp cải thiện ứng dụng bằng cách báo cáo
vấn đề.
|
|
59. |
Cancel and &ignore future crashes of this program version
|
|
2009-10-02 |
Hủy và bỏ &qua hỏng hóc của chương trình này những lần sau
|
|
63. |
Your system encountered a serious kernel problem.
|
|
2009-10-02 |
Hệ thống của bạn gặp một vấn đề nghiêm trọng liên quan đến nhân.
|
|
69. |
After the problem report has been sent, please fill out the form in the
automatically opened web browser.
|
|
2009-10-02 |
Sau khi báo cáo về vấn đề được gửi, vui lòng điền vào mẫu trong trang
web vừa tự động mở ra.
|
|
70. |
&Send complete report (recommended; %s)
|
|
2009-10-02 |
&Gửi báo cáo đầy đủ (khuyên dùng; %s)
|
|
71. |
Send &reduced report (slow Internet connection; %s)
|
|
2009-10-02 |
Gửi báo &cáo giản lược (kết nối mạng chậm; %s)
|
|
74. |
&Keep report file for sending later or copying to somewhere else
|
|
2009-10-02 |
G&iữ tệp báo cáo để gửi sau hoặc sao chép
|
|
79. |
The collected information can be sent to the developers to improve the
application. This might take a few minutes.
|
|
2009-10-02 |
Thông tin được thu thập có thể gửi tới những người phát triển để cải tiến
ứng dụng. Công việc này có thể mất vài phút.
|
|
81. |
The collected information is being sent to the bug tracking system.
This might take a few minutes.
|
|
2009-10-02 |
Thông tin thu thập đang được gửi tới hệ thống kiểm duyệt lỗi.
Côn việc này có thể mất vài phút.
|
|
87. |
File does not exist.
|
|
2009-10-02 |
Tệp không tồn tại.
|
|
90. |
You can launch a browser now, or copy this URL into a browser on another computer.
|
|
2009-10-02 |
Giờ bạn có thể chạy một trình duyệt, hoặc chép địa chỉ URL này vào một trình duyệt hoặc máy tính khác.
|
|
92. |
No pending crash reports. Try --help for more information.
|
|
2009-10-02 |
Không có báo cáo lỗi nào đang chờ. Thử --help để biết thêm thông tin.
|
|
93. |
This occured during a previous suspend and prevented it from resuming properly.
|
|
2009-10-02 |
Lỗi xảy ra trong một lần tạm dừng trước và khiến cho nhân không thể tiếp tục lại một cách chính xác.
|
|
94. |
This occured during a previous hibernate and prevented it from resuming properly.
|
|
2009-10-02 |
Lỗi xảy ra trong một lần ngủ đông trước và khiến cho nhân không thể tiếp tục lại một cách chính xác.
|
|
95. |
The resume processing hung very near the end and will have appeared to have completed normally.
|
|
2009-10-02 |
Quá trình khôi phục bị dừng khi sắp kết thúc và sẽ xuất hiện để hoàn thành bình thường.
|
|
96. |
<big><b>Collecting problem information</b></big>
|
|
2009-10-02 |
<big><b>Thu thập thông tin về vấn đề</b></big>
|
|
101. |
Complete report (recommended; %s)
|
|
2009-10-02 |
Báo cáo đầy đủ (khuyên dùng; %s)
|
|
103. |
If you were not doing anything confidential (entering passwords or other private information), you can help to improve the application by reporting the problem.
|
|
2009-10-02 |
Nếu bạn đang không làm gì đó riêng tư (nhập mật khẩu hoặc thông tin riêng tư khác), bạn có thể giúp cải thiện ứng dụng bằng cách báo cáo vấn đề.
|
|
104. |
Information is being collected that may help the developers fix the problem you report.
|
|
2009-10-02 |
Thông tin đang được thu thập, nó có thể giúp các nhà phát triển sửa vấn đề bạn báo cáo.
|
|
109. |
The collected information is being sent to the bug tracking system. This might take a few minutes.
|
|
2009-10-02 |
Thông tin thu thập được đang được gửi tới hệ thống kiểm soát lỗi. Công việc này có thể mất vài phút.
|
|
110. |
This will remove some large items from the report. These are very useful for developers to debug the problem, but might be too big for you to upload if you have a slow internet connection.
|
|
2009-10-02 |
Lựa chọn này sẽ bỏ một vài mục lớn từ báo cáo. Những mục đó rất hữu ích cho nhà phát triển để tìm lỗi, nhưng có thể quá lớn khi bạn tải nó lên nếu bạn có đường truyền Internet chậm.
|
|
118. |
Start an interactive gdb session with the report's core dump (-o ignored; does not rewrite report)
|
|
2009-10-02 |
Bắt đầu một phiên gỡ lỗi tương tác với gdb sử dụng các thông tin lưu lại được khi chương trình gặp lỗi. (-o ignored: không viết lại báo cáo)
|
|
120. |
Remove the core dump from the report after stack trace regeneration
|
|
2009-10-02 |
Xóa các thông tin lưu lại được khi chương trình gặp lỗi khỏi báo cáo sau khi đã ghi lại vết của ngăn xếp.
|
|
121. |
Override report's CoreFile
|
|
2009-10-02 |
Ghi đè CoreFile của báo cáo
|
|
122. |
Override report's ExecutablePath
|
|
2009-10-02 |
Ghi đè ExecutablePath của báo cáo
|
|
123. |
Override report's ProcMaps
|
|
2009-10-02 |
Ghi đè ProcMaps của báo cáo
|
|
124. |
Rebuild report's Package information
|
|
2009-10-02 |
Tạo lại thông tin gói của báo cáo
|
|
125. |
Report download/install progress when installing additional packages
|
|
2009-10-02 |
Báo cái tiến trình tải về/cài đặt khi cài đặt thêm các gói
|
|
127. |
Do not use packaging system when using -u and do not purge packages afterwards. This should only be used for temporarily unpacked chroot tarballs where it would just be a waste of time.
|
|
2009-10-02 |
Không sử dụng hệ thống đóng gói khi dùng -u và không gỡ bỏ gói sau đó. Chỉ nên dùng cách này cho các kho lưu trữ chroot được giải nén tạm thời để đỡ tốn thời gian.
|
|
130. |
Display retraced stack traces and ask for confirmation before sending them to the crash database.
|
|
2009-10-02 |
Hiển thị vết ngăn xếp dò lại được và yêu cầu xác nhận trước khi gửi chúng tới cơ sở dữ liệu lỗi.
|
|
131. |
Path to the duplicate sqlite database (default: no duplicate checking)
|
|
2009-10-02 |
Đường dẫn tới cơ sở dữ liệu bản sao sqlite (mặc định: không kiểm tra bản sao)
|