Translations by Hoàng Đức Hiếu

Hoàng Đức Hiếu has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 97 results
1.
E&nable background
2009-07-18
Dùng hình &nền
2.
If this is checked, KDM will use the settings below for the background. If it is disabled, you have to look after the background yourself. This is done by running some program (possibly xsetroot) in the script specified in the Setup= option in kdmrc (usually Xsetup).
2009-07-18
Nếu bật, KDM sẽ dùng thiết lập bên dưới cho nền. Nếu tắt, bạn cần phải tự quản lý nền, bằng cách chạy chương trình (có thể là xsetroot) trong tập lệnh được xác định trong tùy chọn « Setup= » (thiết lập) trong tập tin tài nguyên kdmrc (thường là Xsetup).
4.
Enable Au&to-Login
2009-07-18
B&ật đăng nhập tự động
5.
Turn on the auto-login feature. This applies only to KDM's graphical login. Think twice before enabling this!
2009-07-18
Hiệu lực tính năng đăng nhập tự động. Nó có tác động chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của KDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng này!
6.
Use&r:
2009-07-18
Người d&ùng:
7.
Select the user to be logged in automatically.
2009-07-18
Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động.
8.
Loc&k session
2009-07-18
&Khoá phiên chạy
9.
The automatically started session will be locked immediately (provided it is a KDE session). This can be used to obtain a super-fast login restricted to one user.
2009-07-18
Phiên chạy đã khởi động tự động sẽ bị khoá ngay (miễn là nó là phiên chạy KDE). Tính năng có thể được dùng để giành cách đăng nhập rất nhanh chỉ cho một người dùng riêng.
13.
Preselect the user that logged in previously. Use this if this computer is usually used several consecutive times by one user.
2009-07-18
Chọn sẵn người dùng đã đăng nhập trước này. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng vài lần liên tiếp bởi cùng một người dùng.
16.
Select the user to be preselected for login. This box is editable, so you can specify an arbitrary non-existent user to mislead possible attackers.
2009-07-18
Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn có thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công có thể.
18.
When this option is on, KDM will place the cursor in the password field instead of the user field after preselecting a user. Use this to save one key press per login, if the preselection usually does not need to be changed.
2009-07-18
Nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ để con chạy trong trường mật khẩu thay vào trường người dùng, sau khi chọn sẵn người dùng. Hãy dùng tùy chọn này để tiết kiếm một cú bấm phím trong mỗi việc đăng nhập, nếu người dùng đã chọn không thay đổi.
19.
Enable Password-&Less Logins
2009-07-18
Bật đăng nhậ&p không cần mật khẩu
20.
When this option is checked, the checked users from the list below will be allowed to log in without entering their password. This applies only to KDM's graphical login. Think twice before enabling this!
2009-07-18
Nếu tùy chọn này được bật, những người dùng đã được chọn trong danh sách bên dưới sẽ có quyền đăng nhập, không cần nhập mật khẩu. Tính năng này có tác động chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của KDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng này !
21.
No password re&quired for:
2009-07-18
&Không cần mật khẩu cho:
22.
Check all users you want to allow a password-less login for. Entries denoted with '@' are user groups. Checking a group is like checking all users in that group.
2009-07-18
Hãy chọn mỗi người dùng sẽ có quyền đăng nhập không cần mật khẩu. Mục nhập có dấu '@' là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó.
24.
Automatically log in again after &X server crash
2009-07-18
Tự động đăng nhập lại sau trình phục vụ &X sụp đổ
25.
When this option is on, a user will be logged in again automatically when their session is interrupted by an X server crash; note that this can open a security hole: if you use a screen locker than KDE's integrated one, this will make circumventing a password-secured screen lock possible.
2009-07-18
Nếu tùy chọn này được bật, người dùng sẽ được đăng nhập lại tự động khi phiên chạy bị ngắt do trình phục vụ X sụp đổ; ghi chú rằng khả năng này có thể mở lỗ bảo mật. Nếu bạn dùng bộ khoá màn hình khác với điều được hợp nhất với KDE, tùy chọn này cho phép người dùng đi qua màn hình bị khoá cần thiết mật khẩu.
26.
&Greeting:
2009-07-18
&Chào mừng:
27.
<p>This is the "headline" for KDM's login window. You may want to put some nice greeting or information about the operating system here.</p><p>KDM will substitute the following character pairs with the respective contents:</p><ul><li>%d -> current display</li><li>%h -> host name, possibly with domain name</li><li>%n -> node name, most probably the host name without domain name</li><li>%s -> the operating system</li><li>%r -> the operating system's version</li><li>%m -> the machine (hardware) type</li><li>%% -> a single %</li></ul>
2009-07-18
<p>Đây là « Hàng đầu » cho cửa sổ đăng nhập KDE. Có lẽ bạn muốn chèn vào đây lời chào mừng thân thiện hay thông tin về hệ điều hành.</p><p>KDM sẽ thay thế :</p><ul><li>%d → bộ trình bày hiện có</li><li>%h → tên máy, có thể cũng có tên miền</li><li>%n → tên nút, rất có thể là tên máy không có tên miền</li><li>%s → hệ điều hành</li><li>%r → phiên bản của hệ điều hành</li><li>%m → kiểu máy (phần cứng)</li><li>%% → một dấu phần trăm</li></ul>
28.
Logo area:
2009-07-18
Vùng cho biểu tượng:
29.
&None
2009-07-18
Khô&ng có
30.
Show cloc&k
2009-07-18
Hiện &đồng hồ
31.
Sho&w logo
2009-07-18
&Hiện biểu tượng
32.
You can choose to display a custom logo (see below), a clock or no logo at all.
2009-07-18
Bạn có thể chọn hiển thị một biểu tượng riêng (xem dưới), đồng hồ hay không hiển thị biểu tượng nào.
33.
&Logo:
2009-07-18
&Biểu tượng:
34.
Click here to choose an image that KDM will display. You can also drag and drop an image onto this button (e.g. from Konqueror).
2009-07-18
Hãy nhấn vào đây để chọn ảnh mà KDM sẽ hiển thị. Bạn cũng có thể kéo và thả ảnh nào trên cái nút này (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror).
35.
Dialog &position:
2009-07-18
Vị trí hộ&p thoại:
36.
There was an error loading the image: %1 It will not be saved.
2009-07-18
Gặp lỗi khi tải ảnh: %1 Nó sẽ không được lưu lại.
38.
<h1>KDM - Dialog</h1> Here you can configure the basic appearance of the KDM login manager in dialog mode, i.e. a greeting string, an icon etc.
2009-07-18
<h1>KDM &mdash; Đối thoại</h1>Ở đây bạn có thể cấu hình diện mạo cơ bản của bộ quản lý đăng nhập KDE (KDM) trong chế độ đối thoại, tức là lời chào mừng, biểu tượng v.v.
40.
&Language:
2009-07-18
&Ngôn ngữ :
41.
Here you can choose the language used by KDM. This setting does not affect a user's personal settings; that will take effect after login.
2009-07-18
Ở đây bạn có thể chọn ngôn ngữ bị KDM dùng. Thiết lập này không có tác động thiết lập cá nhân của người dùng; đó sẽ có tác dụng sau khi đăng nhập.
43.
&Use themed greeter
2009-07-18
Dùng bộ chào mừng có &sắc thái
44.
Enable this if you would like to use a themed Login Manager.
2009-07-18
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy Bộ Quản Lý Đăng Nhập có sắc thái khác nhau.
45.
<placeholder>default</placeholder>
2009-07-18
<placeholder>mặc định</placeholder>
46.
GUI s&tyle:
2009-07-18
Kiểu &GUI:
47.
You can choose a basic GUI style here that will be used by KDM only.
2009-07-18
Ở đây bạn có thể chọn kiểu dáng cơ bản của GUI (giao diện đồ họa người dùng) mà chỉ KDM sẽ dùng.
48.
Color sche&me:
2009-07-18
Lược đồ &màu :
49.
You can choose a basic Color Scheme here that will be used by KDM only.
2009-07-18
Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ KDM sẽ dùng.
51.
This changes the font which is used for all the text in the login manager except for the greeting and failure messages.
2009-07-18
Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho mọi đoạn trong bộ quản lý đăng nhập, trừ những lời chào mừng và thông điệp thất bại.
53.
This changes the font which is used for failure messages in the login manager.
2009-07-18
Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho thông điệp thất bại trong bộ quản lý đăng nhập.
55.
This changes the font which is used for the login manager's greeting.
2009-07-18
Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho lời chào mừng trong bộ quản lý đăng nhập.
57.
Use anti-aliasing for fonts
2009-07-18
Làm trơn phông chữ
58.
If you check this box and your X-Server has the Xft extension, fonts will be antialiased (smoothed) in the login dialog.
2009-07-18
Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông chữ sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập.
59.
Allow Shutdown
2009-07-18
Cho phép tắt máy
65.
Here you can select who is allowed to shutdown the computer using KDM. You can specify different values for local (console) and remote displays. Possible values are:<ul> <li><em>Everybody:</em> everybody can shutdown the computer using KDM</li> <li><em>Only root:</em> KDM will only allow shutdown after the user has entered the root password</li> <li><em>Nobody:</em> nobody can shutdown the computer using KDM</li></ul>
2009-07-18
Ở đây bạn có thể chọn ai có quyền tắt máy tính này bằng KDM. Bạn có thể xác định giá trị khác cho bộ trình bày cục bộ (bàn điều khiển) và bộ trình bày ở xa. Giá trị có thể :<ul> <li><em>Mọi người:</em> mọi người có quyền tắt máy tính này bằng KDM</li> <li><em>Chỉ người chủ :</em> KDM sẽ cho phép tắt máy chỉ sau khi người dùng đã nhập mật khẩu chủ (root)</li> <li><em>Không ai:</em> không có ai có quyền tắt máy tính này bằng KDM.</li></ul>
68.
Command to initiate the system halt. Typical value: /sbin/halt
2009-07-18
Lệnh sẽ tạm dừng lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/halt
70.
Command to initiate the system reboot. Typical value: /sbin/reboot
2009-07-18
Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn: /sbin/reboot
71.
None
2009-07-18
Không có
72.
Grub
2009-07-18
Grub
73.
Lilo
2009-07-18
Lilo