Translations by Clytie Siddall

Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 221 results
~
<qt> Automatically accept temporary cookies meant to expire at the end of the current session. Such cookies will not be stored in your computer's hard drive or storage device. Instead, they are deleted when you close all applications (e.g. your browser) that use them.<p> <u>NOTE:</u> Checking this option along with the next one will override your default as well as site specific cookie policies. However, doing so also increases your privacy since all cookies will be removed when the current session ends. </qt>
2006-08-27
<qt> Chấp nhận tự động các cookie tạm thời, được đặt để hết hạn dùng tại kết thúc phiên chạy hiện thời của bạn. Cookie như vậy sẽ không được cất giữ trên đĩa cứng hay thiết bị chứa khác của bạn. Thay thế, nó bị xoá bỏ khi bạn đóng các ứng dụng (v.d. trình duyệt) dùng cookie đó.<p> <u>GHI CHÚ :</u> nếu bạn bật tùy chọn này cùng với tùy chọn kế tiếp, hai tùy chọn này sẽ có quyền cao hơn thiết lập mặc định của bạn cũng như các chính sách cookie đặc trưng cho nơi Mạng. Tuy nhiên, việc bật hai tùy chọn này cũng tăng độ riêng tư của bạn, vì mọi cookie sẽ bị gỡ bỏ khi phiên chạy hiện thời có kết thúc. </qt>
~
<qt> Enable cookie support. Normally you will want to have cookie support enabled and customize it to suit your privacy needs.<p> Please note that disabling cookie support might make many web sites unbrowsable. </qt>
2006-08-27
<qt> Hiệu lức hỗ trợ tập tin nhận diện cookie. Bình thường, khuyên bạn bật hỗ trợ cookie, và tùy chỉnh sự hỗ trợ này để thích hợp với sự cần riêng tư của bạn.</p> Ghi chú rằng việc tắt hỗ trợ cookie có thể làm cho bạn không có khả năng duyệt nhiều nơi Mạng. </qt>
~
Here you can set timeout values. You might want to tweak them if your connection is very slow. The maximum allowed value is %1 seconds.
2006-08-27
Ở đây bạn có thể đặt giá trị thời hạn. Có lẽ bạn muốn điều chỉnh giá trị này nếu sự kết nối của mình chạy rất chậm. Giá trị tối đa được phép là %1 giây.
~
<h1>Cookies Management Quick Help</h1>
2006-08-27
<h1>Trợ giúp Nhanh về Quản lý Cookie</h1>
~
<qt> Treat all cookies as session cookies. Session cookies are small pieces of data that are temporarily stored in your computer's memory until you quit or close all applications (e.g. your browser) that use them. Unlike regular cookies, session cookies are never stored on your hard drive or other storage medium.<p> <u>NOTE:</u> Checking this option along with the previous one will override your default as well as site specific cookie policies. However, doing so also increases your privacy since all cookies will be removed when the current session ends. </qt>
2006-08-27
<qt> Xử lý mọi cookie như là cookie phiên chạy. Cookie phiên chạy là tập tin thông tin nhỏ được cất giữ tạm thời trong bộ nhớ của máy tính này, đến khi bạn thoát hay đóng các ứng dụng (v.d. trình duyệt) dùng nó. Không như cookie chuẩn, cookie phiên chạy không bao giờ được cất giữ trên đĩa cứng hay vật chứa khác của bạn.<p> <u>GHI CHÚ :</u> nếu bạn bật tùy chọn này cùng với tùy chọn kế tiếp, hai tùy chọn này sẽ có quyền cao hơn thiết lập mặc định của bạn cũng như các chính sách cookie đặc trưng cho nơi Mạng. Tuy nhiên, việc bật hai tùy chọn này cũng tăng độ riêng tư của bạn, vì mọi cookie sẽ bị gỡ bỏ khi phiên chạy hiện thời có kết thúc. </qt>
2.
<h1>Cache</h1><p>This module lets you configure your cache settings.</p><p>The cache is an internal memory in Konqueror where recently read web pages are stored. If you want to retrieve a web page again that you have recently read, it will not be downloaded from the Internet, but rather retrieved from the cache, which is a lot faster.</p>
2006-08-27
<h1>Bộ nhớ tạm</h1><p>Mô-đun này cho bạn khả năng cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm.</p><p>Bộ nhớ tạm là bộ nhớ nội bộ trong trình Konqueror, nơi cần cất giữ các trang Mạng vừa đọc. Nếu bạn muốn lấy lại trang Mạng nào vừa đọc, nó sẽ không được tải xuống Mạng. Thật sự nó được lấy từ bộ nhớ tạm, mà rất nhanh hơn.</p>
3.
Unable to start the cookie handler service. You will not be able to manage the cookies that are stored on your computer.
2006-08-27
Không thể khởi chạy dịch vụ quản lý tập tin nhận diện cookie. Như thế thì bạn sẽ không thể quản lý các cookie được cất giữ trên máy tính này.
4.
&Policy
2006-08-27
Chính &sách
5.
&Management
2006-08-27
&Quản lý
8.
Unable to delete all the cookies as requested.
2009-07-18
Không thể xoá mọi cookie như đã yêu cầu.
2006-08-27
Không thể xoá bỏ mọi cookie như đã yêu cầu.
2006-08-27
Không thể xoá bỏ mọi cookie như đã yêu cầu.
2006-08-27
Không thể xoá bỏ mọi cookie như đã yêu cầu.
9.
Unable to delete cookies as requested.
2009-07-18
Không thể xoá các cookie như đã yêu cầu.
2006-08-27
Không thể xoá bỏ các cookie như đã yêu cầu.
2006-08-27
Không thể xoá bỏ các cookie như đã yêu cầu.
2006-08-27
Không thể xoá bỏ các cookie như đã yêu cầu.
11.
Information Lookup Failure
2006-08-27
Lỗi tra tìm thông tin
12.
Unable to retrieve information about the cookies stored on your computer.
2006-08-27
Không thể lấy thông tin về các tập tin cookie được cất giữ trên máy tính của bạn.
13.
End of session
2006-08-27
Kết thúc phiên chạy
14.
Yes
2009-07-18
15.
New Cookie Policy
2006-08-27
Chính sách cookie mới
16.
Change Cookie Policy
2006-08-27
Đổi chính sách cookie
17.
<qt>A policy already exists for<center><b>%1</b></center>Do you want to replace it?</qt>
2006-08-27
<qt>Có một chính sách đã có về r<center><b>%1</b></center>. Bạn có muốn thay thế nó không?</qt>
18.
Duplicate Policy
2006-08-27
Nhân đôi chính sách
19.
Replace
2009-07-18
Thay thế
20.
Unable to communicate with the cookie handler service. Any changes you made will not take effect until the service is restarted.
2006-08-27
Không thể liên lạc với dịch vụ xử lý tập tin cookie. Thay đổi của bạn sẽ không có tác động đến khi dịch vụ này được khởi chạy lại.
22.
Variable Proxy Configuration
2006-08-27
Cấu hình ủy nhiệm thay đổi
23.
You must specify at least one valid proxy environment variable.
2006-08-27
Phải ghi rõ ít nhất một biến môi trường ủy nhiệm hợp lệ.
25.
Invalid Proxy Setup
2006-08-27
Thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ
26.
Successfully verified.
2006-08-27
Đã được thẩm tra.
27.
Proxy Setup
2006-08-27
Thiết lập ủy nhiệm
28.
Did not detect any environment variables commonly used to set system wide proxy information.
2006-08-27
Chưa phát hiện môi trường nào thường dùng để đặt thông tin ủy nhiệm cho toàn hệ thống.
29.
<qt>To learn about the variable names the automatic detection process searches for, press OK, click on the quick help button on the window title bar of the previous dialog and then click on the "<b>Auto Detect</b>" button.</qt>
2006-08-27
<qt>Để tìm biết những tên biến mà tiến trình phát hiện tự động có tìm kiếm, hãy bấm nút Được, nhắp vào nút Trợ giúp Nhanh trên thanh tựa cửa sổ của hộp thoại trước, rồi nhắp vào nút <b>Tìm ra tự động</b>.</qt>
30.
Automatic Proxy Variable Detection
2006-08-27
Phát hiện biến ủy nhiệm tự động
31.
Manual Proxy Configuration
2006-08-27
Cấu hình ủy nhiệm thủ công
32.
Invalid Proxy Setting
2006-08-27
Thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ
33.
One or more of the specified proxy settings are invalid. The incorrect entries are highlighted.
2006-08-27
Một hay nhiều của những thiết lập ủy nhiệm đã xác định là không hợp lệ. Các mục nhập sai đã được tô sáng.
34.
You entered a duplicate address. Please try again.
2006-08-27
Bạn đã nhập hai địa chỉ trùng Hãy thử lại.
35.
<qt><center><b>%1</b></center> is already in the list.</qt>
2006-08-27
<qt><center><b>%1</b></center> đã có trong danh sách này.</qt>
36.
Duplicate Entry
2006-08-27
Mục nhập trùng
37.
New Exception
2006-08-27
Ngoại lệ mới
38.
Change Exception
2006-08-27
Thay đổi ngoại lệ
39.
Invalid Entry
2006-08-27
Mục nhập không hợp lệ
40.
The address you have entered is not valid.
2006-08-27
Bạn đã nhập một địa chỉ không hợp lệ.
42.
Enter the URL or address that should use the above proxy settings:
2006-08-27
Hãy nhập tên hoặc địa chỉ Mạng cần có khả năng sử dụng thiết lập ủy nhiên trên:
43.
Enter the address or URL that should be excluded from using the above proxy settings:
2006-08-27
Hãy nhập địa chỉ Mạng cần trừ ra khả năng sử dụng thiết lập ủy nhiêm trên:
45.
The address of the automatic proxy configuration script is invalid. Please correct this problem before proceeding. Otherwise, your changes will be ignored.
2009-07-18
Văn lệnh tự động cấu hình ủy nhiệm có địa chỉ không hợp lệ. Hãy sửa chữa lỗi này trước khi tiếp tục lại. Không thì các thay đổi của bạn bị bỏ qua.
46.
<h1>Proxy</h1><p>A proxy server is an intermediate program that sits between your machine and the Internet and provides services such as web page caching and/or filtering.</p><p>Caching proxy servers give you faster access to sites you have already visited by locally storing or caching the content of those pages; filtering proxy servers, on the other hand, provide the ability to block out requests for ads, spam, or anything else you want to block.</p><p><u>Note:</u> Some proxy servers provide both services.</p>
2006-08-27
<h1>Ủy nhiệm</h1><p>Trình phục vụ ủy nhiệm là một chương trình trung cấp nằm giữa máy của bạn và Mạng, cung cấp dịch vụ như lưu tạm và/hay lọc trang Mạng.</p><p>Trình phục vụ ủy nhiệm lưu tạm cho bạn truy cập nhanh hơn nơi Mạng nào vừa thăm, bằng cách cất giữ hay lưu tạm cục bộ nội dung của trang đó. Còn trình phục vụ ủy nhiệm lọc cung cấp khả năng chặn điều không muốn, như yêu cầu quảng cáo và rác.<p><p><u>Ghi chú :</u> một số trình phục vụ ủy nhiệm cung cấp cả hai dịch vụ.</p>
48.
Update Failed
2006-08-27
Việc cập nhật bị lỗi