Translations by Nguyễn Thái Ngọc Duy

Nguyễn Thái Ngọc Duy has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 130 results
6.
Can't pass document URIs to a 'Type=Link' desktop entry
2011-05-18
Không thể gửi địa chỉ URI của tài liệu qua cho một mục nhập desktop « Type=Link » (Kiểu=Liên kết)
36.
Drag a color to an object to change it to that color
2007-03-02
Kéo một màu đến một đối tượng để đổi màu của đối tượng đó
37.
Drag a pattern tile to an object to change it
2007-03-02
Kéo một viên đá mẫu vào đối tượng để thay đổi mẫu của đối tượng
38.
Drag an emblem to an object to add it to the object
2007-03-02
Kéo một hình tượng vào đối tượng để thêm vào đối tượng đó
41.
Erase
2007-03-02
Tẩy
105.
Input Methods
2011-05-18
Bộ gõ
111.
A list of captions below an icon in the icon view and the desktop. The actual number of captions shown depends on the zoom level. Possible values are: "size", "type", "date_modified", "date_changed", "date_accessed", "owner", "group", "permissions", "octal_permissions" and "mime_type".
2007-03-02
Danh sách phụ đề dưới biểu tượng trong Ô xem Biểu tượng và trên màn hình nền. Số phụ đề thực sự được hiển thị tùy thuộc vào hệ số thu phóng. Giá trị có thể là: "size" — kích cỡ, "type" — kiểu, "date_modified" — ngày sửa đổi, "date_changed" — ngày thay đổi, "date_accessed" — ngày truy cập, "owner" — chủ sở hữu, "group" — nhóm sở hữu, "permissions" — quyền truy cập, "octal_permissions" — quyền sở hữu dạng bát phân và "mime_type" — kiểu MIME.
129.
Default column order in the list view
2011-05-26
Thứ tự cột mặc định trong kiểu trình bày danh sách
130.
Default column order in the list view.
2011-05-26
Thứ tự cột mặc định trong kiểu trình bày danh sách.
131.
Default compact view zoom level
2011-05-26
Cấp thu phóng kiểu trình bày gọn mặc định
132.
Default folder viewer
2011-05-26
Kiểu trình bày thư mục mặc định
134.
Default list of columns visible in the list view
2011-05-26
Danh sách cột mặc định có thể xem trong kiểu trình bày danh sách.
135.
Default list of columns visible in the list view.
2011-05-26
Danh sách mặc định của các cột có trong kiểu trình bày danh sách.
138.
Default zoom level used by the compact view.
2011-05-26
Mức thu phóng mặc định dùng cho kiểu trình bày gọn.
139.
Default zoom level used by the icon view.
2011-05-26
Mức thu phóng mặc định dùng cho kiểu trình bày biểu tượng.
140.
Default zoom level used by the list view.
2011-05-26
Mức thu phóng mặc định được dùng cho kiểu trình bày danh sách.
143.
Desktop home icon name
2011-05-26
Tên biểu tượng thư mục riêng màn hình nền
149.
Home icon visible on desktop
2011-05-26
Biểu tượng thư mục riêng hiện trên màn hình nền
151.
If set to true, Nautilus will only show folders in the tree side pane. Otherwise it will show both folders and files.
2011-05-26
Nếu đặt là đúng, Nautilus sẽ chỉ hiển thị thư mục trong khung bên dạng cây. Nếu không nó sẽ hiện cả thư mục và tập tin.
153.
If set to true, newly opened windows will have the side pane visible.
2011-05-26
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện khung bên.
2011-05-18
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện khung lề.
154.
If set to true, newly opened windows will have the status bar visible.
2011-05-18
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện thanh trạng thái.
155.
If set to true, newly opened windows will have toolbars visible.
2011-05-18
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện thanh công cụ.
158.
If set to true, then Nautilus shows folders prior to showing files in the icon and list views.
2011-05-26
Nếu đặt là đúng, Nautilus hiện thư mục trước khi hiện tập tin trong kiểu biểu tượng và danh sách.
165.
If set to true, then Nautilus will use the user's home folder as the desktop. If it is false, then it will use ~/Desktop as the desktop.
2011-05-26
Nếu đúng, Nautilus sẽ dùng thư mục riêng của người dùng làm màn hình nền. Ngược lại dùng thư mục ~/Desktop làm màn hình nền.
170.
If this is set to true, an icon linking to the Network Servers view will be put on the desktop.
2013-03-03
Nếu đặt là true (đúng) thì biểu tượng liên kết đến máy chủ mạng sẽ được đặt lên màn hình nền.
172.
If this is set to true, an icon linking to the home folder will be put on the desktop.
2011-05-26
Nếu đặt là true, một biểu tượng liên kết với thư mục riêng sẽ được đặt trên màn hình nền.
175.
If this preference is set, all columns in the compact view have the same width. Otherwise, the width of each column is determined seperately.
2011-05-26
Bật tùy chọn này thì mọi cột trong kiểu trình bày gọn đều có cùng một chiều rộng. Không thì mỗi cột có chiều rộng được đặt riêng.
194.
Nautilus uses the users home folder as the desktop
2011-05-26
Đặt thư mục riêng làm màn hình nền
195.
Network Servers icon visible on the desktop
2013-03-03
Hiển thị biểu tượng máy chủ mạng trên màn hình nền
196.
Network servers icon name
2013-03-03
Tên biểu tượng máy chủ mạng
198.
Only show folders in the tree side pane
2011-05-26
Chỉ hiện các thư mục trong khung bên dạng cây
207.
Show side pane in new windows
2011-05-26
Hiện khung bên trong cửa sổ mới
210.
Side pane view
2011-05-26
Trình bày khung bên
216.
The default size of an icon for a thumbnail in the icon view.
2011-05-26
Kích cỡ mặc định của biểu tượng cho ảnh mẫu trong kiểu trình bày biểu tượng.
217.
The default sort-order for items in the icon view. Possible values are "name", "size", "type", "modification_date", and "emblems".
2007-03-02
Thứ tự sắp xếp mặc định cho ô xem biểu tượng. Giá trị có thể là: "name" - tên, "size" - kích cỡ, "size" - loại, "modification_date" - ngày sửa đổi và "emblems" - hình tượng.
218.
The default sort-order for the items in the list view. Possible values are "name", "size", "type", and "modification_date".
2007-03-02
Thứ tự sắp xếp mặc định cho Ô xem Danh sách. Giá trị có thể là: "name" - tên, "size" - kích cỡ, "type" - loại và "modification_date" - ngày sửa đổi
222.
The side pane view to show in newly opened windows.
2011-05-26
Kiểu trình bày của khung bên trong cửa sổ mới mở.
2011-05-18
Ô lề để hiển thị trong cửa sổ mới mở.
224.
This name can be set if you want a custom name for the home icon on the desktop.
2011-05-26
Có thể đặt tên nếu bạn muốn tự chọn tên cho biểu tượng liên kết đến thư mục riêng trên màn hình nền.
225.
This name can be set if you want a custom name for the network servers icon on the desktop.
2013-03-03
Có thể đặt tên này nếu bạn muốn tự chọn tên cho biểu tượng của máy chủ mạng trên màn hình nền.
249.
Width of the side pane
2011-05-26
Độ rộng của khung bên
275.
_Unmount
2012-03-07
_Bỏ gắn kết
286.
Size
2011-05-18
Kích thước
338.
Link to %s
2007-03-02
liên kết đến %s
339.
Another link to %s
2007-03-02
Liên kết khác đến %s
345.
(another copy)
2007-03-02
(bản sao khác)
346.
th copy)
2012-03-07
)
2007-03-02
(bản sao
347.
st copy)
2012-03-07
)