Translations by Nguyễn Thái Ngọc Duy
Nguyễn Thái Ngọc Duy has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
6. |
Can't pass document URIs to a 'Type=Link' desktop entry
|
|
2011-05-18 |
Không thể gửi địa chỉ URI của tài liệu qua cho một mục nhập desktop « Type=Link » (Kiểu=Liên kết)
|
|
36. |
Drag a color to an object to change it to that color
|
|
2007-03-02 |
Kéo một màu đến một đối tượng để đổi màu của đối tượng đó
|
|
37. |
Drag a pattern tile to an object to change it
|
|
2007-03-02 |
Kéo một viên đá mẫu vào đối tượng để thay đổi mẫu của đối tượng
|
|
38. |
Drag an emblem to an object to add it to the object
|
|
2007-03-02 |
Kéo một hình tượng vào đối tượng để thêm vào đối tượng đó
|
|
41. |
Erase
|
|
2007-03-02 |
Tẩy
|
|
105. |
Input Methods
|
|
2011-05-18 |
Bộ gõ
|
|
111. |
A list of captions below an icon in the icon view and the desktop. The actual number of captions shown depends on the zoom level. Possible values are: "size", "type", "date_modified", "date_changed", "date_accessed", "owner", "group", "permissions", "octal_permissions" and "mime_type".
|
|
2007-03-02 |
Danh sách phụ đề dưới biểu tượng trong Ô xem Biểu tượng và trên màn hình nền. Số phụ đề thực sự được hiển thị tùy thuộc vào hệ số thu phóng. Giá trị có thể là: "size" — kích cỡ, "type" — kiểu, "date_modified" — ngày sửa đổi, "date_changed" — ngày thay đổi, "date_accessed" — ngày truy cập, "owner" — chủ sở hữu, "group" — nhóm sở hữu, "permissions" — quyền truy cập, "octal_permissions" — quyền sở hữu dạng bát phân và "mime_type" — kiểu MIME.
|
|
129. |
Default column order in the list view
|
|
2011-05-26 |
Thứ tự cột mặc định trong kiểu trình bày danh sách
|
|
130. |
Default column order in the list view.
|
|
2011-05-26 |
Thứ tự cột mặc định trong kiểu trình bày danh sách.
|
|
131. |
Default compact view zoom level
|
|
2011-05-26 |
Cấp thu phóng kiểu trình bày gọn mặc định
|
|
132. |
Default folder viewer
|
|
2011-05-26 |
Kiểu trình bày thư mục mặc định
|
|
134. |
Default list of columns visible in the list view
|
|
2011-05-26 |
Danh sách cột mặc định có thể xem trong kiểu trình bày danh sách.
|
|
135. |
Default list of columns visible in the list view.
|
|
2011-05-26 |
Danh sách mặc định của các cột có trong kiểu trình bày danh sách.
|
|
138. |
Default zoom level used by the compact view.
|
|
2011-05-26 |
Mức thu phóng mặc định dùng cho kiểu trình bày gọn.
|
|
139. |
Default zoom level used by the icon view.
|
|
2011-05-26 |
Mức thu phóng mặc định dùng cho kiểu trình bày biểu tượng.
|
|
140. |
Default zoom level used by the list view.
|
|
2011-05-26 |
Mức thu phóng mặc định được dùng cho kiểu trình bày danh sách.
|
|
143. |
Desktop home icon name
|
|
2011-05-26 |
Tên biểu tượng thư mục riêng màn hình nền
|
|
149. |
Home icon visible on desktop
|
|
2011-05-26 |
Biểu tượng thư mục riêng hiện trên màn hình nền
|
|
151. |
If set to true, Nautilus will only show folders in the tree side pane. Otherwise it will show both folders and files.
|
|
2011-05-26 |
Nếu đặt là đúng, Nautilus sẽ chỉ hiển thị thư mục trong khung bên dạng cây. Nếu không nó sẽ hiện cả thư mục và tập tin.
|
|
153. |
If set to true, newly opened windows will have the side pane visible.
|
|
2011-05-26 |
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện khung bên.
|
|
2011-05-18 |
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện khung lề.
|
|
154. |
If set to true, newly opened windows will have the status bar visible.
|
|
2011-05-18 |
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện thanh trạng thái.
|
|
155. |
If set to true, newly opened windows will have toolbars visible.
|
|
2011-05-18 |
Nếu đặt là đúng, cửa sổ mới mở sẽ xuất hiện thanh công cụ.
|
|
158. |
If set to true, then Nautilus shows folders prior to showing files in the icon and list views.
|
|
2011-05-26 |
Nếu đặt là đúng, Nautilus hiện thư mục trước khi hiện tập tin trong kiểu biểu tượng và danh sách.
|
|
165. |
If set to true, then Nautilus will use the user's home folder as the desktop. If it is false, then it will use ~/Desktop as the desktop.
|
|
2011-05-26 |
Nếu đúng, Nautilus sẽ dùng thư mục riêng của người dùng làm màn hình nền. Ngược lại dùng thư mục ~/Desktop làm màn hình nền.
|
|
170. |
If this is set to true, an icon linking to the Network Servers view will be put on the desktop.
|
|
2013-03-03 |
Nếu đặt là true (đúng) thì biểu tượng liên kết đến máy chủ mạng sẽ được đặt lên màn hình nền.
|
|
172. |
If this is set to true, an icon linking to the home folder will be put on the desktop.
|
|
2011-05-26 |
Nếu đặt là true, một biểu tượng liên kết với thư mục riêng sẽ được đặt trên màn hình nền.
|
|
175. |
If this preference is set, all columns in the compact view have the same width. Otherwise, the width of each column is determined seperately.
|
|
2011-05-26 |
Bật tùy chọn này thì mọi cột trong kiểu trình bày gọn đều có cùng một chiều rộng. Không thì mỗi cột có chiều rộng được đặt riêng.
|
|
194. |
Nautilus uses the users home folder as the desktop
|
|
2011-05-26 |
Đặt thư mục riêng làm màn hình nền
|
|
195. |
Network Servers icon visible on the desktop
|
|
2013-03-03 |
Hiển thị biểu tượng máy chủ mạng trên màn hình nền
|
|
196. |
Network servers icon name
|
|
2013-03-03 |
Tên biểu tượng máy chủ mạng
|
|
198. |
Only show folders in the tree side pane
|
|
2011-05-26 |
Chỉ hiện các thư mục trong khung bên dạng cây
|
|
207. |
Show side pane in new windows
|
|
2011-05-26 |
Hiện khung bên trong cửa sổ mới
|
|
210. |
Side pane view
|
|
2011-05-26 |
Trình bày khung bên
|
|
216. |
The default size of an icon for a thumbnail in the icon view.
|
|
2011-05-26 |
Kích cỡ mặc định của biểu tượng cho ảnh mẫu trong kiểu trình bày biểu tượng.
|
|
217. |
The default sort-order for items in the icon view. Possible values are "name", "size", "type", "modification_date", and "emblems".
|
|
2007-03-02 |
Thứ tự sắp xếp mặc định cho ô xem biểu tượng. Giá trị có thể là: "name" - tên, "size" - kích cỡ, "size" - loại, "modification_date" - ngày sửa đổi và "emblems" - hình tượng.
|
|
218. |
The default sort-order for the items in the list view. Possible values are "name", "size", "type", and "modification_date".
|
|
2007-03-02 |
Thứ tự sắp xếp mặc định cho Ô xem Danh sách. Giá trị có thể là: "name" - tên, "size" - kích cỡ, "type" - loại và "modification_date" - ngày sửa đổi
|
|
222. |
The side pane view to show in newly opened windows.
|
|
2011-05-26 |
Kiểu trình bày của khung bên trong cửa sổ mới mở.
|
|
2011-05-18 |
Ô lề để hiển thị trong cửa sổ mới mở.
|
|
224. |
This name can be set if you want a custom name for the home icon on the desktop.
|
|
2011-05-26 |
Có thể đặt tên nếu bạn muốn tự chọn tên cho biểu tượng liên kết đến thư mục riêng trên màn hình nền.
|
|
225. |
This name can be set if you want a custom name for the network servers icon on the desktop.
|
|
2013-03-03 |
Có thể đặt tên này nếu bạn muốn tự chọn tên cho biểu tượng của máy chủ mạng trên màn hình nền.
|
|
249. |
Width of the side pane
|
|
2011-05-26 |
Độ rộng của khung bên
|
|
275. |
_Unmount
|
|
2012-03-07 |
_Bỏ gắn kết
|
|
286. |
Size
|
|
2011-05-18 |
Kích thước
|
|
338. |
Link to %s
|
|
2007-03-02 |
liên kết đến %s
|
|
339. |
Another link to %s
|
|
2007-03-02 |
Liên kết khác đến %s
|
|
345. |
(another copy)
|
|
2007-03-02 |
(bản sao khác)
|
|
346. |
th copy)
|
|
2012-03-07 |
)
|
|
2007-03-02 |
(bản sao
|
|
347. |
st copy)
|
|
2012-03-07 |
)
|