Translations by Clytie Siddall

Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

13511396 of 1396 results
1430.
done
2007-02-28
hoàn tất
1431.
Updating mailing list: %(listname)s
2007-02-28
Đang cập nhật hộp thư chung : %(listname)s
1432.
Updating Usenet watermarks
2007-02-28
Đang cập nhật các thủy ấn Usenet
1433.
- nothing to update here
2007-02-28
- ở đây không có gì cần cập nhật
1434.
- usenet watermarks updated and gate_watermarks removed
2007-02-28
- các thủy ấn Usenet đã được cập nhật, và « gate_watermarks » (các thủy ấn cổng ra) đã bị gỡ bỏ.
1435.
NOTE NOTE NOTE NOTE NOTE You are upgrading an existing Mailman installation, but I can't tell what version you were previously running. If you are upgrading from Mailman 1.0b9 or earlier you will need to manually update your mailing lists. For each mailing list you need to copy the file templates/options.html lists/<listname>/options.html. However, if you have edited this file via the Web interface, you will have to merge your changes into this file, otherwise you will lose your changes. NOTE NOTE NOTE NOTE NOTE
2008-08-20
━━ GHI CHÚ ━━ Bạn đang cập nhật một bản cài đặt Mailman đã có, nhưng chương trình này không thể phát hiện phiên bản chạy trước là gì. Nếu bạn đang cập nhật từ Mailman phiên bản 1.0b9 hoặc cũ hơn, bạn sẽ cần phải tự cập nhật các hộp thư chung mình. Đối với mỗi hộp thư chung, bạn cần phải sao chép tập tin <templates/options.html lists/tên_hộp_thư_chung/options.html>. Tùy nhiên, nếu bạn đã hiệu chỉnh tập tin này bằng giao diện Web, bạn sẽ cần phải trộn các thay đổi đó vào tập tin này, nếu không, các thay đổi của bạn sẽ bị mất. ━━ GHI CHÚ ━━
2007-02-28
━━ GHI CHÚ ━━ Bạn đang cập nhật một bản cài đặt Mailman đã có, nhưng chương trình này không thể phát hiện phiên bản chạy trước là gì. Nếu bạn đang cập nhật từ Mailman phiên bản 1.0b9 hoặc cũ hơn, bạn sẽ cần phải tự cập nhật các hộp thư chung mình. Đối với mỗi hộp thư chung, bạn cần phải sao chép tập tin <templates/options.html lists/tên_hộp_thư_chung/options.html>. Tùy nhiên, nếu bạn đã hiệu chỉnh tập tin này bằng giao diện Mạng, bạn sẽ cần phải trộn các thay đổi đó vào tập tin này, nếu không, các thay đổi của bạn sẽ bị mất. ━━ GHI CHÚ ━━
2007-02-28
━━ GHI CHÚ ━━ Bạn đang cập nhật một bản cài đặt Mailman đã có, nhưng chương trình này không thể phát hiện phiên bản chạy trước là gì. Nếu bạn đang cập nhật từ Mailman phiên bản 1.0b9 hoặc cũ hơn, bạn sẽ cần phải tự cập nhật các hộp thư chung mình. Đối với mỗi hộp thư chung, bạn cần phải sao chép tập tin <templates/options.html lists/tên_hộp_thư_chung/options.html>. Tùy nhiên, nếu bạn đã hiệu chỉnh tập tin này bằng giao diện Mạng, bạn sẽ cần phải trộn các thay đổi đó vào tập tin này, nếu không, các thay đổi của bạn sẽ bị mất. ━━ GHI CHÚ ━━
1436.
No updates are necessary.
2007-02-28
Không cần thiết cập nhật gì.
1437.
Downgrade detected, from version %(hexlversion)s to version %(hextversion)s This is probably not safe. Exiting.
2007-02-28
Mới phát hiện việc hạ cấp, từ phiên bản %(hexlversion)s xuống phiên bản %(hextversion)s. Rất có thể là việc này không an toàn nên thoát.
1438.
Upgrading from version %(hexlversion)s to %(hextversion)s
2007-02-28
Đang nâng cấp từ phiên bản %(hexlversion)s lên %(hextversion)s
1439.
ERROR: The locks for some lists could not be acquired. This means that either Mailman was still active when you upgraded, or there were stale locks in the %(lockdir)s directory. You must put Mailman into a quiescent state and remove all stale locks, then re-run "make update" manually. See the INSTALL and UPGRADE files for details.
2007-02-28
LỖI : Không thể lấy khoá cho một số hộp thư chung. Có nghĩa là hoặc Mailman vẫn còn hoạt động trong khi nâng cấp, hoặc đã có sự khoá cũ trong thư mục %(lockdir)s. Bạn phải làm cho Mailman vào tình trạng bị động, và gỡ bỏ mọi sự khoá cũ, rồi tự chạy lại « make update » (làm cập nhật). Xem tập tin INSTALL (cài đặt) và UPGRADE (nâng cấp) để tìm chi tiết.
1440.
Print the Mailman version.
2007-02-28
Hiển thị phiên bản Mailman.
1441.
Using Mailman version:
2007-02-28
Đang dùng Mailman phiên bản :
1442.
General framework for interacting with a mailing list object. There are two ways to use this script: interactively or programmatically. Using it interactively allows you to play with, examine and modify a MailList object from Python's interactive interpreter. When running interactively, a MailList object called `m' will be available in the global namespace. It also loads the class MailList into the global namespace. Programmatically, you can write a function to operate on a MailList object, and this script will take care of the housekeeping (see below for examples). In that case, the general usage syntax is: %% bin/withlist [options] listname [args ...] Options: -l / --lock Lock the list when opening. Normally the list is opened unlocked (e.g. for read-only operations). You can always lock the file after the fact by typing `m.Lock()' Note that if you use this option, you should explicitly call m.Save() before exiting, since the interpreter's clean up procedure will not automatically save changes to the MailList object (but it will unlock the list). -i / --interactive Leaves you at an interactive prompt after all other processing is complete. This is the default unless the -r option is given. --run [module.]callable -r [module.]callable This can be used to run a script with the opened MailList object. This works by attempting to import `module' (which must be in the directory containing withlist, or already be accessible on your sys.path), and then calling `callable' from the module. callable can be a class or function; it is called with the MailList object as the first argument. If additional args are given on the command line, they are passed as subsequent positional args to the callable. Note that `module.' is optional; if it is omitted then a module with the name `callable' will be imported. The global variable `r' will be set to the results of this call. --all / -a This option only works with the -r option. Use this if you want to execute the script on all mailing lists. When you use -a you should not include a listname argument on the command line. The variable `r' will be a list of all the results. --quiet / -q Suppress all status messages. --help / -h Print this message and exit Here's an example of how to use the -r option. Say you have a file in the Mailman installation directory called `listaddr.py', with the following two functions: def listaddr(mlist): print mlist.GetListEmail() def requestaddr(mlist): print mlist.GetRequestEmail() Now, from the command line you can print the list's posting address by running the following from the command line: %% bin/withlist -r listaddr mylist Loading list: mylist (unlocked) Importing listaddr ... Running listaddr.listaddr() ... mylist@myhost.com And you can print the list's request address by running: %% bin/withlist -r listaddr.requestaddr mylist Loading list: mylist (unlocked) Importing listaddr ... Running listaddr.requestaddr() ... mylist-request@myhost.com As another example, say you wanted to change the password for a particular user on a particular list. You could put the following function in a file called `changepw.py': from Mailman.Errors import NotAMemberError def changepw(mlist, addr, newpasswd): try: mlist.setMemberPassword(addr, newpasswd) mlist.Save() except NotAMemberError: print 'No address matched:', addr and run this from the command line: %% bin/withlist -l -r changepw mylist somebody@somewhere.org foobar
2007-02-28
Khuôn khổ chung để tương tác với đối tượng hộp thư chung. Có hai cách sử dụng tập lệnh này : tương tác hoặc lập trình. Việc tương tác cho bạn khả năng thử ra, kiểm tra và sửa đổi đối tượng MailList bên trong bộ giải dịch tương tác Python. Khi chạy tương tác, một đối tượng MailList tên « m » sẽ sẵn sàng trong miền tên toàn cục. Nó cũng tài hạng MailList vào miền tên toàn cục. Khi lập trình, bạn có khả năng tạo hàm sẽ thao tác một đối tượng MailList, và tập lệnh này sẽ làm sạch (xem dưới để tìm lời thí dụ). Trong trường hợp đó, cú pháp thường dụng là : %% bin/withlist [tùy_chọn ...] hộp_thư_chung [đối_số ...] Tùy chọn: -l / --lock _Khoá_ hộp thư khi mở. Bình thường hộp thư được mở đã bỏ khoá (v.d. cho tháo tác chỉ đọc). Bạn có thể khoá tập tin sau khi làm, bằng cách gõ « m.Lock() » (khoá). Ghi chú rằng nếu bạn sử dụng tùy chọn này, bạn nên gọi dứt khoát « m.Save() » (lưu) trước khi thoát, vì thủ tục làm sạch của bộ giải dịch sẽ không lưu tự động các thay đổi trong đối tượng MailList (nhưng nó sẽ bỏ khoá hộp thư). -i / --interactive Để bạn tại dấu nhắc _tương tác_ sau khi mọi việc xử lý khác là hoàn tất. Trường hợp này là mặc định, nếu tùy chọn « -r » không đựa ra. --run [module.]callable -r [module.]callable Tùy chọn này có thể được dùng để _chạy_ tập lệnh với đối tượng MailList đã mở. Nó hoạt động bằng cách cố nạp « module » (mô-đun) mà phải nằm trong cùng một thư mục chứa « withlist », hoặc nằm trên đường dẫn « sys.path » nên truy cập được, rồi gọi « callable » từ mô-đun đó. « callable » có thể là một hạng hoặc hàm; nọ được gọi với đối tượng MailList là đối số thứ nhất. Nếu đối số thêm đựa ra trên dòng lệnh, các đối số này được gởi trả là đối số vị trí phụ đối với callable. Ghi chú rằng « module » là tùy chọn; nếu không có nọ, lệnh sẽ nạp mô-đun tên « callable ». Biến toàn cục « r » sẽ được đặt thành kết quả của việc gọi này. --all / -a Tùy chọn này chỉ hoạt động cùng với tùy chọn « -r ». Hãy sử dụng điều này nếu bạn muốn thực hiện tập lệnh trên _mọi_ hộp thư chung. Khi bạn sử dụng « -a », bạn nên không gồm đối số tên hộp thư chung trên dòng lệnh. Biến « r » sẽ là danh sách các kết quả. --quiet / -q Thu hồi thông điệp trạng thái nào. (_im_) --help / -h In ra _trợ giúp_ này rồi thoát. Đây là thí dụ cách sử dụng tùy chọn « -r ». Nếu bạn có tập tin trong thư mục cài đặt Mailman, tên « listaddr.py », chứa hai hàm này : def listaddr(mlist): print mlist.GetListEmail() def requestaddr(mlist): print mlist.GetRequestEmail() Bạn có thể in ra địa chỉ gởi thư của hộp thư chung này, bằng cách chạy lệnh này trên dòng lệnh : %% bin/withlist -r listaddr mylist Loading list: mylist (unlocked) Importing listaddr ... Running listaddr.listaddr() ... hộp_tôi@máy_tôi.com Và bạn có thể in ra địa chỉ yêu cầu của hộp thư chung này, bằng cách chạy : %% bin/withlist -r listaddr.requestaddr mylist Loading list: mylist (unlocked) Importing listaddr ... Running listaddr.requestaddr() ... hộp_tôi-yêu_cầu@máy_tôi.com Lấy thí dụ khác, bạn muốn thay đổi mật khẩu của một người dùng nào đó, trên một hộp thư chung nào đó. Bạn có thể để hàm theo đây vào tập tin tên « changepw.py » : from Mailman.Errors import NotAMemberError def changepw(mlist, addr, newpasswd): try: mlist.setMemberPassword(addr, newpasswd) mlist.Save() except NotAMemberError: print 'No address matched:', addr và chạy lệnh này trên dòng lệnh : %% bin/withlist -l -r changepw hộp_tôi người@nơi.org phu_ba
1443.
Unlock a locked list, but do not implicitly Save() it. This does not get run if the interpreter exits because of a signal, or if os._exit() is called. It will get called if an exception occurs though.
2007-02-28
Bỏ khoá hộp thư chung đã khoá, nhưng không « Save() » (lưu) dứt khoát nó. Điều này không chạy nếu bộ giải dịch thoát do tín hiệu, hoặc nếu « os._exit() » được gọi. Tuy nhiên, nó được gọi nếu gặp ngoài lệ.
1444.
Unlocking (but not saving) list: %(listname)s
2007-02-28
Đang bỏ khoá (còn không lưu) hộp thư chung : %(listname)s
1445.
Finalizing
2007-02-28
Đang kết thúc...
1446.
Loading list %(listname)s
2007-02-28
Đang tải hộp thư chung %(listname)s
1447.
(locked)
2007-02-28
(bị khoá)
1448.
(unlocked)
2007-02-28
(đã bỏ khoá)
1449.
Unknown list: %(listname)s
2007-02-28
Không biết hộp thư chung : %(listname)s
1450.
No list name supplied.
2007-02-28
Chưa cung cấp tên hộp thư chung.
1451.
--all requires --run
2007-02-28
Tùy chọn « --all » cần thiết « --run »
1452.
Importing %(module)s...
2007-02-28
Đang nạp %(module)s...
1453.
Running %(module)s.%(callable)s()...
2007-02-28
Đang chạy %(module)s.%(callable)s()...
1454.
The variable `m' is the %(listname)s MailList instance
2007-02-28
Biến « m » là thể hiện MailList của hộp thư chung %(listname)s
1455.
Increment the digest volume number and reset the digest number to one. Usage: %(PROGRAM)s [options] [listname ...] Options: --help/-h Print this message and exit. The lists named on the command line are bumped. If no list names are given, all lists are bumped.
2007-02-28
Tăng dần số hiệu tập bó thư, và đặt lại số hiệu bó thư về số một. Cách sử dụng: %(PROGRAM)s [tùy_chọn ...] [hộp_thư_chung ...] Tùy chọn: --help/-h In ra _trợ giúp_ này rồi thoát. Các hộp thư chung tên đựa ra vào dòng lệnh có được tăng dần. Nếu không ghi rõ tên hộp thư, mọi hộp thư được tăng dần.
1456.
Check for pending admin requests and mail the list owners if necessary. Usage: %(PROGRAM)s [options] Options: -h/--help Print this message and exit.
2007-02-28
Kiểm tra tìm yêu cầu quản lý bị hoãn, và gởi thư cho các người sở hữu hộp thư chung nếu cần. Cách sử dụng: %(PROGRAM)s [tùy_chọn ...] Tùy chọn: -h/--help In ra _trợ giúp_ này rồi thoát.
1457.
Notice: %(discarded)d old request(s) automatically expired.
2007-02-28
Thông báo : %(discarded)d yêu cầu cũ đã hết hạn tự động.
1458.
%(count)d %(realname)s moderator request(s) waiting
2007-02-28
Hộp thư chung %(realname)s có %(count)d yêu cầu điều hợp đang đợi
1459.
%(realname)s moderator request check result
2007-02-28
Kết quả kiểm tra yêu cầu điều hợp hộp thư chung %(realname)s
1460.
Pending subscriptions:
2007-02-28
Sự đăng ký bị hoãn :
1462.
Pending posts:
2007-02-28
Thư đã gởi bị hoãn :
1463.
From: %(sender)s on %(date)s Subject: %(subject)s Cause: %(reason)s
2007-02-28
Từ : %(sender)s on %(date)s Chủ đề : %(subject)s Lý do : %(reason)s
1465.
Process disabled members, recommended once per day. This script cruises through every mailing list looking for members whose delivery is disabled. If they have been disabled due to bounces, they will receive another notification, or they may be removed if they've received the maximum number of notifications. Use the --byadmin, --byuser, and --unknown flags to also send notifications to members whose accounts have been disabled for those reasons. Use --all to send the notification to all disabled members. Usage: %(PROGRAM)s [options] Options: -h / --help Print this message and exit. -o / --byadmin Also send notifications to any member disabled by the list owner/administrator. -m / --byuser Also send notifications to any member disabled by themselves. -u / --unknown Also send notifications to any member disabled for unknown reasons (usually a legacy disabled address). -b / --notbybounce Don't send notifications to members disabled because of bounces (the default is to notify bounce disabled members). -a / --all Send notifications to all disabled members. -f / --force Send notifications to disabled members even if they're not due a new notification yet. -l listname --listname=listname Process only the given list, otherwise do all lists.
2007-02-28
Xử lý các thành viên bị tắt; khuyên chạy điều này một lần trong mỗi ngày. Tập lệnh này quét qua mọi hộp thư chung tìm thành viên có khả năng phát bị tắt. Nếu họ bị tắt do thư nảy về, họ sẽ nhận thư thông báo thêm, hoặc nếu họ đã nhận số thư thông báo tối đa, họ có thể bị gỡ bỏ. Cũng có thể sử dụng cờ : --byadmin do quản trị --byuser do người dùng --unknown không rõ để gởi thư thông báo cho thành viên có tài khoản bị tắt vì một của những lý do này. Dùng « all » để gởi thư thông báo cho mọi thành viên bị tắt. Cách sử dụng: %(PROGRAM)s [tùy_chọn ...] Tùy chọn: -h / --help In ra _trợ giúp_ này rồi thoát. -o / --byadmin Cũng gởi thư thông báo cho thành viên nào bị tắt _bởi quản trị_ / người sở hữu hộp thư chung. -m / --byuser Cũng gởi thư thông báo cho thành viên nào tự bị tắt (_bởi người dùng_). -u / --unknown Cũng gởi thư thông báo cho thành viên nào bị tắt vì lý do _không rõ_ (thường là địa chỉ đã bị tắt trước). -b / --notbybounce _Không_ gởi thư thông báo cho thành viên _do thư nảy về_ tắt (mặc định là không thông báo thành viên do nảy về tắt). -a / --all Gởi thư thông báo cho _mọi_ thành viên bị tắt. -f / --force Gởi ngay thư thông báo cho thành viên bị tắt, bất chấp giờ/ngày thường gởi thông báo. -l hộp_thư_chung --listname=hộp_thư_chung Xử lý chỉ hộp thư chung này, nếu không, xử lý mọi hộp thư chung.
1466.
[disabled by periodic sweep and cull, no message available]
2007-02-28
[bị tắt bởi việc quét và lọc gỡ bỏ, không có thông điệp sẵn sàng]
1467.
Poll the NNTP servers for messages to be gatewayed to mailing lists. Usage: gate_news [options] Where options are --help -h Print this text and exit.
2007-02-28
Trưng cầu những trình phục vụ NNTP (tin tức) về thư nào cần gởi qua cổng ra cho hộp thư chung. Cách sử dụng: gate_news [tùy_chọn ...] Tùy chọn: --help -h In ra _trợ giúp_ này rồi thoát.
1468.
Send password reminders for all lists to all users. This program scans all mailing lists and collects users and their passwords, grouped by the list's host_name if mm_cfg.VIRTUAL_HOST_OVERVIEW is true. Then one email message is sent to each unique user (per-virtual host) containing the list passwords and options url for the user. The password reminder comes from the mm_cfg.MAILMAN_SITE_LIST, which must exist. Usage: %(PROGRAM)s [options] Options: -l listname --listname=listname Send password reminders for the named list only. If omitted, reminders are sent for all lists. Multiple -l/--listname options are allowed. -h/--help Print this message and exit.
2008-08-20
Gởi lời nhắc nhở mật khẩu cho mọi người dùng của mọi hộp thư chung. Chương trình này quét mọi hộp thư chung và tập hợp các người dùng và mật khẩu họ, nhóm lại theo « host_name » (tên máy) của hộp thư, nếu « mm_cfg.VIRTUAL_HOST_OVERVIEW » (toàn cảnh máy ảo) là đúng. Sau đó, một thư được gởi cho mỗi người dùng duy nhất (cho mỗi máy ảo) chứa những mật khẩu hộp thư và địa chỉ URL tùy chọn cho người dùng đó. Lời nhắc nhở mật khẩu đến từ « mm_cfg.MAILMAN_SITE_LIST » (danh sách địa chỉ Mailman), mà phải tồn tại. Cách sử dụng: %(PROGRAM)s [tùy_chọn ...] Tùy chọn: -l hộp_thư_chung --listname=hộp_thư_chung Gởi lời nhắc nhở mật khẩu chỉ cho hộp thư chung này. Nếu không đựa ra, lời nhắc nhở được gởi cho mọi hộp thư chung. Cho phép sử dụng nhiều tùy chọn « -l/--listname ». -h/--help In ra _trợ giúp_ này rồi thoát.
2007-02-28
Gởi lời nhắc nhở mật khẩu cho mọi người dùng của mọi hộp thư chung. Chương trình này quét mọi hộp thư chung và tập hợp các người dùng và mật khẩu họ, nhóm lại theo « host_name » (tên máy) của hộp thư, nếu « mm_cfg.VIRTUAL_HOST_OVERVIEW » (toàn cảnh máy ảo) là đúng. Sau đó, một thư được gởi cho mỗi người dùng duy nhất (cho mỗi máy ảo) chứa những mật khẩu hộp thư và địa chỉ Mạng tùy chọn cho người dùng đó. Lời nhắc nhở mật khẩu đến từ « mm_cfg.MAILMAN_SITE_LIST » (danh sách nơi Mạng Mailman), mà phải tồn tại. Cách sử dụng: %(PROGRAM)s [tùy_chọn ...] Tùy chọn: -l hộp_thư_chung --listname=hộp_thư_chung Gởi lời nhắc nhở mật khẩu chỉ cho hộp thư chung này. Nếu không đựa ra, lời nhắc nhở được gởi cho mọi hộp thư chung. Cho phép sử dụng nhiều tùy chọn « -l/--listname ». -h/--help In ra _trợ giúp_ này rồi thoát.
2007-02-28
Gởi lời nhắc nhở mật khẩu cho mọi người dùng của mọi hộp thư chung. Chương trình này quét mọi hộp thư chung và tập hợp các người dùng và mật khẩu họ, nhóm lại theo « host_name » (tên máy) của hộp thư, nếu « mm_cfg.VIRTUAL_HOST_OVERVIEW » (toàn cảnh máy ảo) là đúng. Sau đó, một thư được gởi cho mỗi người dùng duy nhất (cho mỗi máy ảo) chứa những mật khẩu hộp thư và địa chỉ Mạng tùy chọn cho người dùng đó. Lời nhắc nhở mật khẩu đến từ « mm_cfg.MAILMAN_SITE_LIST » (danh sách nơi Mạng Mailman), mà phải tồn tại. Cách sử dụng: %(PROGRAM)s [tùy_chọn ...] Tùy chọn: -l hộp_thư_chung --listname=hộp_thư_chung Gởi lời nhắc nhở mật khẩu chỉ cho hộp thư chung này. Nếu không đựa ra, lời nhắc nhở được gởi cho mọi hộp thư chung. Cho phép sử dụng nhiều tùy chọn « -l/--listname ». -h/--help In ra _trợ giúp_ này rồi thoát.
1469.
Password // URL
2008-08-20
Mật khẩu // Địa chỉ URL
2007-02-28
Mật khẩu // Địa chỉ Mạng
2007-02-28
Mật khẩu // Địa chỉ Mạng
1470.
%(host)s mailing list memberships reminder
2007-02-28
Lời nhắc nhở thành viên hộp thư %(host)s
1471.
Re-generate the Pipermail gzip'd archive flat files. This script should be run nightly from cron. When run from the command line, the following usage is understood: Usage: %(program)s [-v] [-h] [listnames] Where: --verbose -v print each file as it's being gzip'd --help -h print this message and exit listnames Optionally, only compress the .txt files for the named lists. Without this, all archivable lists are processed.
2007-02-28
Tạo ra lại các tập tin phẳng kho đã nén gzip Pipermail. Nên chạy tập lệnh này mỗi đem bằng chương trình định thời cron. Khi chạy từ dòng lệnh, nó hiểu cách sử dụng này : Cách sử dụng: %(program)s [-v] [-h] [hộp_thư_chung ...] Tùy chọn: --verbose -v in ra mỗi tập tin trong khi nó được nén gzip (_chi tiết_) --help -h in ra _trợ giúp_ này rồi thoát hộp_thư_chung ... Tùy chọn, nén chỉ những tập tin .txt cho những hộp thư chung này. Nếu không có những tên hộp thư chung này, có xử lý mọi hộp thư chung có khả năng kho.