Translations by Lê Quốc Tuấn

Lê Quốc Tuấn has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 110 results
~
The position of the language panel. 0 = Top left corner, 1 = Top right corner, 2 = Bottom left corner, 3 = Bottom right corner, 4 = Custom
2010-01-01
Vị trí của thanh ngôn ngữ. 0 = góc trên bên trái, 1 = góc trên bên phải, 2 = góc dưới bên trái, 3 = góc dưới bên phái, 4 = Tùy chọn
1.
Preload engines
2010-01-01
Nạp trước các kiểu gõ
2.
Preload engines during ibus starts up
2010-08-15
Nạp trước các kiểu gõ khi khởi động ibus
13.
Use system keyboard layout
2009-10-12
Dùng kiểu bố trí bàn phím của hệ thống
14.
Use system keyboard (XKB) layout
2009-10-12
Dùng kiểu bố trí bàn phím hệ thống (XKB)
15.
Embed Preedit Text
2010-08-15
Nhúng văn bản tiền soạn thảo
16.
Embed Preedit Text in Application Window
2010-08-15
Nhúng văn bản tiền soạn thảo trong cửa sổ ứng dụng
17.
Use global input method
2010-08-15
Dùng chung kiểu gõ cho toàn hệ thống
18.
Share the same input method among all applications
2010-08-15
Chia sẻ cùng kiểu gõ cho tất cả các ứng dụng
23.
Trigger shortcut keys
2010-01-01
Phím tắt kích hoạt
24.
The shortcut keys for turning input method on or off
2010-01-01
Phím tắt để bật hoặc tắt kiểu gõ
30.
Next engine shortcut keys
2010-01-01
Phím tắt cho kiểu gõ kế tiếp
32.
Prev engine shortcut keys
2010-01-01
Phím tắt cho kiểu gõ trước
34.
Auto hide
2010-01-01
Tự động ẩn
36.
Language panel position
2010-01-01
Vị trí thanh ngôn ngữ:
41.
Orientation of lookup table
2010-01-01
Hướng của bảng tra cứu
42.
Orientation of lookup table. 0 = Horizontal, 1 = Vertical
2010-08-15
Hướng của bảng tra cứu. 0 = Ngang, 1 = Dọc
43.
Show icon on system tray
2010-01-01
Hiển thị biểu tượng trên khay hệ thống
44.
Show input method name
2010-01-01
Hiển thị tên kiểu gõ
45.
Show input method name on language bar
2010-01-01
Hiển thị tên kiểu gõ trên thanh ngôn ngữ
2009-10-12
Hiển thị tên bộ gõ trên thanh ngôn ngữ
50.
Use custom font
2009-10-12
Dùng phông chữ tùy biến
51.
Use custom font name for language panel
2009-10-12
Dùng phông tùy biến cho thanh ngôn ngữ
52.
Custom font
2010-01-01
Tùy biến phông
53.
Custom font name for language panel
2009-10-12
Tùy biến phông cho thanh ngôn ngữ
75.
Copyright (c) 2007-2010 Peng Huang Copyright (c) 2007-2010 Red Hat, Inc.
2010-08-15
Copyright (c) 2007-2010 Peng Huang Copyright (c) 2007-2010 Red Hat, Inc.
76.
Other
2009-10-12
Khác
78.
_Cancel
2014-08-20
_Thôi
79.
_OK
2014-08-20
_OK
81.
About
2009-10-12
Giới thiệu
82.
_Close
2014-08-20
Đón_g
83.
Language: %s
2009-10-12
Ngôn ngữ: %s
84.
Keyboard layout: %s
2009-10-12
Bố trí bàn phím: %s
85.
Author: %s
2009-10-12
Tác giả: %s
86.
Description:
2009-10-12
Mô tả:
87.
Select an input method
2010-01-01
Chọn một kiểu gõ
2009-10-12
Chọn một bộ gõ
88.
_Add
2014-08-20
Thê_m
89.
Input Method
2010-01-01
Kiểu gõ
2009-10-12
Bộ gõ
91.
IBus Preferences
2010-01-01
Tùy chọn IBus
2009-10-12
Tùy thích IBus
93.
Keyboard shortcuts
2009-10-12
Những phím tắt
94.
Key code:
2009-10-12
Mã phím:
95.
Modifiers:
2009-10-12
Phím bổ sung:
96.
_Apply
2014-08-20
Á_p dụng
97.
_Delete
2014-08-20
_Xoá
98.
Please press a key (or a key combination). The dialog will be closed when the key is released.
2010-01-01
Vui lòng nhấn một phím (hoặc tổ hợp phím). Hộp thoại này sẽ được đóng lại khi bạn thả phím ấn.
2009-10-12
Vui lòng nhấn một phím (hoặc tổ hợp phím). Hộp thoại này sẽ được đống lại khi bạn thả phím ấn.
99.
Please press a key (or a key combination)
2009-10-12
Vui lòng nhấn một phím (hoặc tổ hợp phím)