Translations by Trần Ngọc Quân

Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 75 results
13.
Stamp
2014-11-29
Tem
17.
Show the applet in notification area
2014-11-29
Hiện applet ở khu vực thông báo
18.
Set to FALSE to disable displaying the applet in the notification area.
2014-11-29
Đặt thành SAI để tắt hiển thị applet trong vùng thông báo.
20.
Set this to true to disable warnings about CA certificates in EAP authentication.
2014-11-29
Đặt nó thành đúng để tắt cảnh báo về chứng nhận CA trong xác thực EAP.
21.
Set this to true to disable warnings about CA certificates in phase 2 of EAP authentication.
2014-11-29
Đặt nó thành đúng để tắt cảnh báo về chứng nhận CA trong pha 2 của xác thực EAP.
41.
Connection failure
2014-11-29
Gặp lỗi kết nối
42.
Device disconnect failed
2014-11-29
Gặp lỗi khi ngắt kết nối thiết bị
96.
NetworkManager Applet
2014-11-29
Quản lý mạng
174.
Default Route:
2014-11-29
Định tuyến mặc định:
222.
Adaptive transmit load balancing
2014-11-29
Cân bằng tải truyền tải thích nghi
223.
Adaptive load balancing
2014-11-29
Cân bằng tải thích nghi
234.
An IP address, or a comma-separated list of IP addresses, to look for when checking the link status.
2014-11-29
Một địa chỉ IP, hoặc một danh sách các địa chỉ IP ngăn cách nhau bằng dấu phẩy, để tìm không kiểu tra trạng thái của liên kết.
238.
The interface name of the primary device. If set, this device will always be the active slave when it is available.
2014-11-29
Tên của giao diện thiết bị chính. Nếu được đặt thì thiết bị này sẽ luôn kích phụ thuộc hoạt mỗi khi nó sẵn sàng.
252.
Enable _STP (Spanning Tree Protocol)
2014-11-29
Bật _STP (Spanning Tree Protocol)
281.
FCoE
2014-11-29
FCoE
282.
iSCSI
2014-11-29
iSCSI
283.
FIP
2014-11-29
FIP
284.
Flow Control
2014-11-29
Luồng điều khiển
285.
Feature
2014-11-29
Tính năng
286.
Enable
2014-11-29
Bật
287.
Advertise
2014-11-29
Quảng bá
288.
Willing
2014-11-29
Muốn
289.
Priority
2014-11-29
Độ ưu tiên
291.
Priority Groups
2014-11-29
Nhóm ưu tiên
292.
Fabric
2014-11-29
Fabric
293.
VN2VN
2014-11-29
VN2VN
294.
Priority Flow Control
2014-11-29
Điều khiển luồng ưu tiên
295.
Enable or disable priority pause transmission for each User Priority.
2014-11-29
Bật hay tắt cho ưu tiên dừng vận chuyển từng mức ưu tiên người dùng.
296.
0
2014-11-29
0
297.
1
2014-11-29
1
301.
5
2014-11-29
5
302.
6
2014-11-29
6
303.
7
2014-11-29
7
309.
Enter the priority group ID for each User Priority.
2014-11-29
Nhập vào mã số nhóm ưu tiên cho từng Mức ưu tiên người dùng.
311.
Enter the percentage of priority group bandwidth each user priority may use.
2014-11-29
Nhập vào phần trăm của mức ưu tiên băng thông nhóm người dùng được dùng
312.
Enable or disable strict bandwidth for each user priority.
2014-11-29
Bật hay tắt hạn chế băng thông cho từng mức ưu tiên người dùng.
313.
Enter the traffic class for each user priority.
2014-11-29
Nhập vào lớp giao thông cho từng mức ưu tiên người dùng.
374.
Datagram
2014-11-29
Gói dữ liệu
408.
Enabled (prefer public address)
2014-11-29
Bật (đưa ra địa chỉ công)
409.
Enabled (prefer temporary address)
2014-11-29
Bật (đưa ra địa chỉ tạm thời)
412.
IP addresses of domain name servers used to resolve host names. Use commas to separate multiple domain name server addresses. Link-local addresses will be automatically scoped to the connecting interface.
2014-11-29
Địa chỉ IP của máy chủ tên miền dùng để phân giải tên máy. Dùng dấu phẩy để phân cách địa chỉ nhiều máy chủ tên miền. Địa chỉ link-local sẽ tự động phạm vi đến giao diện kết nối.
602.
Team
2014-11-29
Team
614.
The connection editor dialog could not be initialized due to an unknown error.
2014-11-29
Hộp thoại chỉnh sửa kết nối không thể được khởi tạo do xảy ra một lỗi không rõ.
622.
Gateway
2014-11-29
Cổng ra
631.
The connection editor could not find some required resources (the .ui file was not found).
2014-11-29
Bản chỉnh kết nối không tìm được một số tài nguyên cần thiết (không tìm được tập tin .ui)
637.
Unknown error creating connection editor dialog.
2014-11-29
Gặp lỗi chưa biết không tạo hộp thoại sửa kết nối.
639.
Error initializing editor
2014-11-29
Gặp lỗi khi khởi động trình soạn thảo
671.
No VPN plugins are installed.
2014-11-29
Chưa cài đặt phần bổ sung VPN.
676.
802.1X Security
2016-07-28
An ninh 802.1X
677.
Could not load 802.1X Security user interface.
2016-07-28
Không thể nạp giao diện an ninh 802.1X.