Translations by Trần Ngọc Quân

Trần Ngọc Quân has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 134 results
~
Sticky Keys Turned On
2015-08-19
Phím dính đã bật
~
You just pressed the Shift key 5 times in a row. This is the shortcut for the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2015-08-19
Bạn vừa mới ấn phím Shift 5 lần liên tiếp. Đây là phím tắt của tính năng Phím Dính, mà nó ảnh hưởng đến hoạt động của bàn phím.
~
Sticky Keys Turned Off
2015-08-19
Phím dính đã tắt
~
You just pressed two keys at once, or pressed the Shift key 5 times in a row. This turns off the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2015-08-19
Bạn vừa mới ấn hai phím đồng thời, hoặc ấn phím Shift 5 lần liên tiếp. Phím tắt này tắt tính năng Phím Dính, mà nó ảnh hưởng đến hoạt động của bàn phím
5.
Smartcard removal action
2015-08-19
Thao tác tháo thẻ thông minh
15.
Double click time
2015-08-19
Thời gian bấm đúp
16.
Length of a double click in milliseconds.
2015-08-19
Độ dài sự kiện nhấp đúp tính theo mili giây.
20.
Device hotplug custom command
2015-08-19
Lệnh cắm nóng thiết bị tự chọn
21.
Command to be run when a device is added or removed. An exit value of 1 means that the device will not be handled further by gnome-settings-daemon.
2015-08-19
Lệnh dùng để chạy khi thiết bị được thêm vào hay rút ra. Một giá trị chỗ ra của 1 nghĩa là thiết bị sẽ không được xử lý thêm nữa bởi gnome-settings-daemon.
29.
Enables middle mouse button emulation through simultaneous left and right button click.
2015-08-19
Bật mô phỏng nút chuột giữa qua việc nhấn đồng thời nút trái và phải.
37.
Set this to TRUE to allow horizontal scrolling by the same method selected with the scroll_method key.
2015-08-19
Đặt là TRUE để cho phép cuộn ngang bằng cùng cách cuộn xác định bởi khóa scroll_method.
48.
Mouse wheel emulation button. 0 to disable the feature.
2017-08-23
Nút mô phỏng bánh xe chuột. 0 để tắt tính năng này.
50.
Enable this to set the tablet to absolute mode.
2015-08-19
Bật để đặt bảng vẽ trong trong chế độ tuyệt đối.
51.
Wacom tablet area
2015-08-19
Vùng bảng vẽ Wacom
53.
Wacom tablet aspect ratio
2015-08-19
Tỷ lệ bề ngoài bảng vẽ Wacom
54.
Enable this to restrict the Wacom tablet area to match the aspect ratio of the output.
2015-08-19
Bật cái này để hạn chế vùng bảng vẽ Wacom để khớp tỷ lệ hình thể của đầu ra.
55.
Wacom tablet rotation
2015-11-10
Quay bảng vẽ Wacom
57.
Wacom touch feature
2015-08-19
Tính năng cảm ứng Wacom
69.
Wacom eraser pressure curve
2015-08-19
Đường cong áp lực cái tẩy Wacom
70.
Set this to x1, y1 and x2, y2 of the pressure curve applied to the eraser.
2015-08-19
Đặt x1, y1 và x2, y2 làm đường cong áp lực cho cái tẩy.
71.
Wacom eraser button mapping
2015-08-19
Ánh xạ nút tẩy Wacom
72.
Wacom eraser pressure threshold
2015-08-19
Ngưỡng áp lực cái tẩy Wacom
73.
Set this to the pressure value at which an eraser click event is generated.
2015-08-19
Đặt giá trị áp lực để phát sinh sự kiện nhấn xóa.
75.
The type of action triggered by the button being pressed.
2015-08-19
Kiểu hành động cần thực hiện khi nhấn nút.
79.
The keyboard shortcuts generated when a touchring or touchstrip is used for custom actions (up followed by down).
2015-08-19
Phím tắt được tạo khi một thiết bị touchring hay touchstrip được dùng dành cho những thao tác tự chọn (trên theo dưới).
80.
Button label for OLED display.
2015-08-19
Nhãn nút cho màn hình OLED.
81.
Label will be rendered to OLED display belonging to the button
2015-08-19
Nhãn sẽ được vẽ vào màn hình hiển thị OLED phụ thuộc vào nút
98.
List of plugins that are allowed to be loaded
2015-08-19
Liệt kê các phần bổ xung được phép tải
101.
Specify a list of mount paths to ignore when they run low on space.
2015-08-19
Chỉ định danh sách đường dẫn gắn kết sẽ được bỏ qua kể cả khi còn ít vùng trống.
107.
Specify an amount in GB. If the amount of free space is more than this, no warning will be shown.
2015-08-19
Chỉ định dung lượng tính theo GB. Sẽ có thông báo nếu dung lượng vùng trống vượt con số này.
114.
Launch settings
2015-08-19
Cài đặt khởi chạy
115.
Binding to launch GNOME settings.
2015-08-19
Tổ hợp để khởi chạy cài đặt GNOME.
122.
Home folder
2015-11-10
Thư mục cá riêng (HOME)
123.
Binding to open the Home folder.
2015-11-10
Tổ hợp để mở thư mục riêng.
136.
Lock screen
2015-08-19
Khóa màn hình
137.
Binding to lock the screen.
2015-08-19
Tổ hợp để khóa màn hình.
146.
Volume mute
2015-08-19
Câm
147.
Binding to mute the system volume.
2015-08-19
Tổ hợp làm câm âm thanh của hệ thống.
151.
Binding to take a screenshot.
2015-08-19
Tổ hợp để chụp màn hình.
156.
Copy a screenshot to clipboard
2015-11-10
Chụp màn hình vào clipboad
2015-08-19
Chụp vào clipboad
157.
Binding to copy a screenshot to clipboard.
2015-08-19
Tổ hợp phím để chụp màn hình vào clipboad.
158.
Copy a screenshot of a window to clipboard
2015-08-19
Chụp hình cửa sổ vào clipboad
159.
Binding to copy a screenshot of a window to clipboard.
2015-08-19
Tổ hợp phím để chép hình chụp cửa sổ vào clipboad.
160.
Copy a screenshot of an area to clipboard
2015-08-19
Chụp một vùng màn hình vào clipboad
161.
Binding to copy a screenshot of an area to clipboard.
2015-08-19
Tổ hợp phím để chép hình chụp một phần màn hình vào clipboad.
162.
Record a short video of the screen
2015-08-19
Ghi màn hình thành một đoạn phim ngắn
166.
Launch web browser
2016-09-03
Khởi chạy trình duyệt Web
181.
Binding for the magnifier to zoom in
2016-09-03
Tổ hợp phím để kính lúp phóng to
183.
Binding for the magnifier to zoom out
2016-09-03
Tổ hợp phím để kính lúp thu nhỏ