Translations by Clytie Siddall

Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 141 results
~
%u Input
%u Inputs
2010-01-19
%u đầu vào
~
Disabled
2010-01-19
Tắt
~
%u Output
%u Outputs
2010-01-19
%u đầu ra
~
You just held down the Shift key for 8 seconds. This is the shortcut for the Slow Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-08-22
Bạn vừa mới ấn giữ phím Shift trong vòng 8 giây. Đây là phím tắt của tính năng Phím Chậm, mà ảnh hưởng đến hoạt động của bàn phím.
~
You just pressed the Shift key 5 times in a row. This is the shortcut for the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-08-22
Bạn vừa mới ấn phím Shift 5 lần liên tiếp. Đây là phím tắt của tính năng Phím Dính, mà ảnh hưởng đến hoạt động của bàn phím.
~
You just pressed two keys at once, or pressed the Shift key 5 times in a row. This turns off the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-08-22
Bạn vừa mới ấn hai phím đồng thời, hoặc ấn phím Shift 5 lần liên tiếp. Phím tắt này tắt tính năng Phím Dính, mà ảnh hưởng đến hoạt động của bàn phím
~
You just pressed the Shift key 5 times in a row. This is the shortcut for the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-02-20
Bạn vừa ấn phím Shift 5 lần trong một dòng. Đây là phím tắt của tính năng phím dính, có thể tác động đến cách hoạt động của bàn phím.
~
You just held down the Shift key for 8 seconds. This is the shortcut for the Slow Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-02-20
Bạn vừa ấn giữ phím Shift trong 8 giây. Đây là phím tắt của tính năng Phím chậm, có thể tác động đến cách hoạt động của bàn phím.
~
You just pressed two keys at once, or pressed the Shift key 5 times in a row. This turns off the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-02-20
Bạn vừa ấn hai phím cùng lúc, hoặc ấn phím Shift 5 lần trong một dòng. Phím tắt này tắt tính năng phím Dính, mà có thể tác động đến cách hoạt động của bàn phím.
~
System Sounds
2008-02-20
Âm thanh hệ thống
~
You just held down the Shift key for 8 seconds. This is the shortcut for the Slow Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-02-20
Bạn vừa ấn giữ phím Shift trong 8 giây. Đây là phím tắt của tính năng Phím chậm, có thể tác động đến cách hoạt động của bàn phím.
~
You just pressed the Shift key 5 times in a row. This is the shortcut for the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-02-20
Bạn vừa ấn phím Shift 5 lần trong một dòng. Đây là phím tắt của tính năng phím dính, có thể tác động đến cách hoạt động của bàn phím.
~
You just pressed two keys at once, or pressed the Shift key 5 times in a row. This turns off the Sticky Keys feature, which affects the way your keyboard works.
2008-02-20
Bạn vừa ấn hai phím cùng lúc, hoặc ấn phím Shift 5 lần trong một dòng. Phím tắt này tắt tính năng phím Dính, mà có thể tác động đến cách hoạt động của bàn phím.
34.
Disable touchpad while typing
2010-01-19
Tắt touchpad khi đang gõ
35.
Set this to TRUE if you have problems with accidentally hitting the touchpad while typing.
2010-01-19
Đặt là TRUE nếu bạn hay chạm phải touchpad khi đang gõ phím.
36.
Enable horizontal scrolling
2010-01-19
Bật cuộn ngang
37.
Set this to TRUE to allow horizontal scrolling by the same method selected with the scroll_method key.
2010-01-19
Đặt là TRUE để cho phép cuộn ngang bằng cùng cách cuộn xác định bởi khoá scroll_method.
38.
Select the touchpad scroll method
2010-01-19
Chọn cách cuộn bằng touchpad
40.
Enable mouse clicks with touchpad
2010-01-19
Bật nhấn chuột bằng touchpad
41.
Set this to TRUE to be able to send mouse clicks by tapping on the touchpad.
2010-01-19
Đặt là TRUE để có thể gửi phím nhấn chuột bằng cách gõ vào touchpad.
100.
Mount paths to ignore
2010-01-19
Đường kết nối cần bỏ qua
101.
Specify a list of mount paths to ignore when they run low on space.
2010-01-19
Xác định danh sách đường dẫn gắn kết cần bỏ qua kể cả khi còn ít vùng trống.
102.
Free percentage notify threshold
2010-01-19
Ngưỡng thông báo phần trăm vùng trống
108.
Minimum notify period for repeated warnings
2010-01-19
Khoảng đợi tối thiểu đối với cảnh báo lặp đi lặp lại
109.
Specify a time in minutes. Subsequent warnings for a volume will not appear more often than this period.
2010-01-19
Xác định thời gian theo phút. Các cảnh báo tiếp sau cho khối tin này sẽ không xuất hiện thường xuyên hơn khoảng đợi này.
112.
Launch calculator
2008-02-20
Khởi chạy bàn tính
113.
Binding to launch the calculator.
2008-08-22
Tổ hợp để khởi chạy bàn tính.
2008-04-10
Phím tắt để chạy máy tính
2008-04-10
Phím tắt để chạy máy tính
116.
Launch email client
2008-08-22
Khởi chạy trình khách thư
2008-04-10
Chạy trình đọc thư
2008-04-10
Chạy trình đọc thư
117.
Binding to launch the email client.
2008-08-22
Tổ hợp để khởi chạy trình khách thư.
2008-04-10
Phím tắt để chạy trình đọc thư.
2008-04-10
Phím tắt để chạy trình đọc thư.
2008-03-08
118.
Eject
2008-02-20
Đẩy ra
120.
Launch help browser
2008-02-20
Khởi chạy bộ duyệt trợ giúp
121.
Binding to launch the help browser.
2008-08-22
Tổ hợp để khởi chạy bộ duyệt trợ giúp.
2008-04-10
Phím tắt để chạy trình trợ giúp.
2008-04-10
Phím tắt để chạy trình trợ giúp.
122.
Home folder
2008-08-22
Thư mục Nhà
2008-02-20
Thư mục chính
2008-02-20
Thư mục chính
123.
Binding to open the Home folder.
2008-08-22
Tổ hợp để mở thư mục Nhà.
2008-04-10
Phím tắt để mở thư mục chính.
2008-04-10
Phím tắt để mở thư mục chính.
2008-03-08
124.
Launch media player
2008-08-22
Khởi chạy bộ Phát Nhạc/Phim
2008-04-10
Chạy trình phát ảnh/nhạc