Translations by Lê Trường An

Lê Trường An has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.

150 of 200 results
1.
Déjà Dup Backup Tool
2011-05-18
Công cụ Sao lưu Déjà Dup
12.
déjà;deja;dup;
2011-11-14
déjà;deja;dup;
16.
Folders to ignore
2011-08-13
Bỏ qua các thư mục
18.
Whether to request the root password
2011-07-22
Yêu cầu mật khẩu quản trị
19.
Whether to request the root password when backing up from or restoring to system folders.
2011-07-22
Yêu cầu mật khẩu quản trị khi sao lưu hay phục hồi thư mục hệ thống.
20.
The last time Déjà Dup was run
2011-05-18
Lần chạy cuối của Déjà Dup
21.
The last time Déjà Dup was successfully run. This time should be in ISO 8601 format.
2011-05-18
Lần cuối Déjà Dup chạy thành công. Định dạng thời gian theo chuẩn ISO 8601.
23.
The last time Déjà Dup successfully completed a backup. This time should be in ISO 8601 format.
2011-05-18
Lần cuối Déjà Dup sao lưu thành công. Định dạng thời gian theo chuẩn ISO 8601.
25.
The last time Déjà Dup successfully completed a restore. This time should be in ISO 8601 format.
2011-05-18
Lần cuối Déjà Dup phục hồi thành công. Định dạng thời gian theo chuẩn ISO 8601.
26.
Whether to periodically back up
2011-07-22
relativeSao lưu định kì
27.
Whether to automatically back up on a regular schedule.
2011-07-22
Tự động sao lưu với một lịch định kì.
28.
How often to periodically back up
2011-05-18
Bao lâu để sao lưu định kì
29.
The number of days between backups.
2011-05-18
Số ngày giữa các lần sao lưu.
31.
When a user logs in, the Déjà Dup monitor checks whether it should prompt about backing up. This is used to increase discoverability for users that don’t know about backups. This time should be either ‘disabled’ to turn off this check or in ISO 8601 format.
2011-08-03
Khi một người dùng đăng nhập, trình giám sát Déjà Dup kiểm tra xem có nên hỏi về sao lưu hay không. Điều này cần thiết cho những ai chưa biết về sao lưu. Lần này nên đặt 'tắt' để không phải kiểm tra hoặc trong định dạng ISO 8601.
34.
How long to keep backup files
2011-05-18
Các tập tin sao lưu được giữ lại trong bao lâu
35.
The number of days to keep backup files on the backup location. A value of 0 means forever. This is a minimum number of days; the files may be kept longer.
2011-07-10
Số ngày để giữ các tập tin sao lưu ở vị trí dành cho sao lưu. 0 nghĩa là không giới hạn thời gian. Đây là số ngày nhỏ nhất; các tập tin có thể được lưu giữ lâu hơn.
40.
Type of location to store backup
2011-05-18
Nhập vị trí để lưu trữ các bản sao lưu
41.
The type of backup location. If ‘auto’, a default will be chosen based on what is available.
2011-07-27
Kiểu vị trí sao lưu. Nếu là 'auto', sẽ tự động chọn dựa trên những gì đã có.
54.
Amazon S3 Access Key ID
2011-05-18
ID khóa truy cập Amazon S3
55.
Your Amazon S3 Access Key Identifier. This acts as your S3 username.
2011-08-03
Khóa nhận diện truy cập Amazon S3, cũng là tên đăng nhập của bạn.
56.
The Amazon S3 bucket name to use
2011-07-27
Tên thùng trong Amazon S3
57.
Which Amazon S3 bucket to store files in. This does not need to exist already. Only legal hostname strings are valid.
2011-07-27
Thùng này trên Amazon S3 để lưu các tập tin vẫn chưa được tạo.
58.
The Amazon S3 folder
2011-05-18
Thư mục Amazon S3
59.
An optional folder name to store files in. This folder will be created in the chosen bucket.
2011-07-27
Một thư mục tùy chọn để lưu các tập tin. Thư mục này sẽ được tạo trong thùng đã chọn.
65.
The Rackspace Cloud Files container
2011-07-27
Dịch vụ lưu trữ Rackspace Cloud Files
66.
Which Rackspace Cloud Files container to store files in. This does not need to exist already. Only legal hostname strings are valid.
2011-08-03
Nơi dịch vụ Rackspace Cloud Files lưu trữ các tập tin, không yêu cầu tạo sẵn.
2011-08-03
Nơi dịch vụ Rackspace Cloud Files lưu trữ các tập tin.
67.
Your Rackspace username
2011-07-10
Tên người dùng Rackspace của bạn
68.
This is your username for the Rackspace Cloud Files service.
2011-07-10
Đây là tên đăng nhập dịch vụ Rackspace Cloud Files của bạn.
81.
Restore
2011-05-18
Phục hồi
91.
Folder
2011-08-13
Thư mục
92.
Scanning…
2011-05-18
Đang quét...
101.
WebDAV
2011-05-18
WebDAV
107.
Restore Missing Files…
2011-05-18
Phục hồi các tập tin bị mất...
108.
Restore deleted files from backup
2011-05-18
Phục hồi các tập tin bị xóa từ sao lưu
109.
Revert to Previous Version…
Revert to Previous Versions…
2011-07-10
Trở về phiên bản trước...
110.
Restore file from backup
Restore files from backup
2011-05-18
Phục hồi tập tin từ sao lưu
111.
Back Up
2011-05-18
Sao lưu
112.
_Back Up
2011-07-27
Sao _lưu
2011-05-18
_Sao lưu
113.
Creating the first backup. This may take a while.
2011-05-18
Đang tạo sao lưu đầu tiên. Có thể mất thời gian.
114.
Creating a fresh backup to protect against backup corruption. This will take longer than normal.
2011-07-10
Tạo một bản sao lưu mới để tránh mọi sai sót khi sao lưu. Sẽ mất thời gian hơn bình thường.
115.
Backing up:
2011-05-18
Sao lưu:
116.
Backup Failed
2011-05-18
Sao lưu thất bại
119.
Backing Up…
2011-05-18
Đang sao lưu...
120.
Scanning:
2011-05-18
Đang quét:
121.
_Details
2011-05-18
_Chi tiết
123.
_Allow restoring without a password
2011-07-10
_Cho phép phục hồi mà không cần mật khẩu
124.
_Password-protect your backup
2011-07-10
_Mật khẩu-bảo vệ sao lưu của bạn
125.
You will need your password to restore your files. You might want to write it down.
2011-07-10
Bạn sẽ cần mật khẩu để phục hồi lại các tập tin. Có lẽ bạn cần ghi nó lại.