Translations by Clytie Siddall
Clytie Siddall has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
~ |
Option "%s" requires specifying the command to run on the rest of the command line
|
|
2009-02-17 |
Tùy chọn « %s » yêu cầu xác định câu lệnh cần chạy trên phần còn lại của dòng lệnh
|
|
~ |
Argument to "%s" is not a valid command: %s
|
|
2009-02-17 |
Đối số tới « %s » không phải là một lệnh hợp lệ: %s
|
|
~ |
"%s" is not a valid zoom factor
|
|
2009-02-17 |
« %s » không phải là một hệ số thu phóng hợp lệ
|
|
~ |
The possible values are "system" to use the global cursor blinking settings, or "on" or "off" to set the mode explicitly.
|
|
2008-08-24 |
Các giá trị có thể:
system để sử dụng thiết lập nháy con trỏ của hệ thống
on bật chế độ một cách dứt khoát
off tắt chế độ một cách dứt khoát.
|
|
~ |
If true, whenever there's new output the terminal will scroll to the bottom.
|
|
2006-03-20 |
Nếu đúng, bất cứ khi nào có dữ liệu mới xuất ra thiết bị cuối, nó sẽ được cuộn xuống đáy.
|
|
~ |
Default color of terminal background, as a color specification (can be HTML-style hex digits, or a color name such as "red").
|
|
2006-03-20 |
Màu nền mặc định của thiết bị cuối, có thể là dạng hệ thập lục phân của HTML, hoặc tên màu như « red » (đỏ).
|
|
~ |
Whether to scroll to the bottom when there's new output
|
|
2006-03-20 |
Có nên cuộn đến đáy khi có kết quả mới hay không.
|
|
~ |
Set the terminal's zoom factor (1.0 = normal size)
|
|
2006-03-20 |
Đặt hệ số phóng của thiết bị cuối (1.0 = kích cỡ bình thường)
|
|
~ |
Default color of text in the terminal, as a color specification (can be HTML-style hex digits, or a color name such as "red").
|
|
2006-03-20 |
Màu mặc định cho văn bản trong thiết bị cuối, có thể là dạng hệ thập lục phân của HTML, hoặc tên màu như «red» (đỏ).
|
|
~ |
Zoom factor "%g" is too large, using %g
|
|
2006-03-20 |
Hệ số thu phóng « %g » quá lớn nên đang dùng « %g ».
|
|
~ |
"%s" option given twice for the same window
|
|
2006-03-20 |
Tùy chọn « %s » được lập hai lần trên cùng cửa sổ
|
|
~ |
Zoom factor "%g" is too small, using %g
|
|
2006-03-20 |
Hệ số thu phóng « %g » quá nhỏ nên đang dùng « %g ».
|
|
~ |
Whether to have Alt+letter access keys for the menubar. They may interfere with some applications run inside the terminal so it's possible to turn them off.
|
|
2006-03-20 |
Có nên đặt phím tắt Alt-<Ký tự> cho thanh trình đơn hay không. Việc này có thể gây trở ngạy cho vài ứng dụng chạy trong thiết bị cuối, vì thế có lẽ nên tắt.
|
|
1. |
Terminal
|
|
2006-03-20 |
Thiết bị cuối
|
|
2006-03-20 |
Thiết bị cuối
|
|
2. |
Use the command line
|
|
2006-03-20 |
Dùng dòng lệnh
|
|
16. |
ID
|
|
2009-02-17 |
Mã số
|
|
32. |
Maximise the window
|
|
2009-02-17 |
Phóng to cửa sổ
|
|
33. |
Full-screen the window
|
|
2009-02-17 |
Đặt cửa sổ chiếm toàn màn hình
|
|
35. |
GEOMETRY
|
|
2006-03-20 |
VỊ TRÍ
|
|
36. |
Set the window role
|
|
2009-02-17 |
Đặt vai trò cửa sổ
|
|
37. |
ROLE
|
|
2006-03-20 |
NHIỆM VỤ
|
|
43. |
Use the given profile instead of the default profile
|
|
2009-02-17 |
Dùng hồ sơ đưa ra thay cho hồ sơ mặc định
|
|
45. |
Set the working directory
|
|
2009-02-17 |
Đặt thư mục làm việc
|
|
46. |
DIRNAME
|
|
2006-03-20 |
TÊN_THƯ_MỤC
|
|
48. |
ZOOM
|
|
2009-02-17 |
THU PHÓNG
|
|
50. |
Show terminal options
|
|
2009-02-17 |
Hiện các tuỳ chọn về thiết bị cuối
|
|
60. |
Default
|
|
2006-03-20 |
Mặc định
|
|
61. |
Unnamed
|
|
2008-08-24 |
Không tên
|
|
63. |
Human-readable name of the profile
|
|
2006-03-20 |
Tên hồ sơ mà người co đọc được.
|
|
64. |
Human-readable name of the profile.
|
|
2006-03-20 |
Tên hồ sơ mà người co đọc được.
|
|
65. |
Default color of text in the terminal
|
|
2006-03-20 |
Màu chữ mặc định trong thiết bị cuối
|
|
67. |
Default color of terminal background
|
|
2006-03-20 |
Màu màu nền thiết bị cuối mặc định
|
|
85. |
Whether to allow bold text
|
|
2006-03-20 |
Có nên cho phép chữ đậm hay không.
|
|
86. |
If true, allow applications in the terminal to make text boldface.
|
|
2006-03-20 |
Nếu đúng, cho phép ứng dụng trong thiết bị cuối tạo chữ đậm.
|
|
89. |
Whether to show menubar in new windows/tabs
|
|
2006-03-20 |
Có nên hiển thị thanh trình đơn trong cửa sổ/thanh mới hay không.
|
|
96. |
Number of lines to keep in scrollback
|
|
2006-03-20 |
Số dòng cuộn ngược
|
|
100. |
Whether to scroll to the bottom when a key is pressed
|
|
2006-03-20 |
Có nên cuộn đến đáy khi được nhấn phím hay không.
|
|
101. |
If true, pressing a key jumps the scrollbar to the bottom.
|
|
2006-03-20 |
Nếu đúng, thiết bị cuối sẽ cuộn đến đáy nhấn phím.
|
|
104. |
What to do with the terminal when the child command exits
|
|
2006-03-20 |
Làm gì với thiết bị cuối khi lệnh con kết thúc.
|
|
106. |
Whether to launch the command in the terminal as a login shell
|
|
2007-03-05 |
Có nên thực hiện lệnh trong thiết bị cuối như là trình bao đăng nhập hay không.
|
|
2006-03-20 |
Có nên thực hiện lệnh trong thiết bị cuối như là hệ vỏ đăng nhập hay không.
|
|
108. |
Whether to run a custom command instead of the shell
|
|
2007-03-05 |
Co nên chạy lệnh tự chọn thay vì trình bao hay không.
|
|
2006-03-20 |
Co nên chạy lệnh tự chọn thay vì hệ vỏ hay không.
|
|
109. |
If true, the value of the custom_command setting will be used in place of running a shell.
|
|
2007-03-05 |
Nếu đúng, giá trị của thiết lập « custom_command » (lệnh tự chọn) sẽ được dùng thay vì chạy trình bao.
|
|
2006-03-20 |
Nếu đúng, giá trị của thiết lập « custom_command » (lệnh tự chọn) sẽ được dùng thay vì chạy hệ vỏ.
|
|
110. |
Whether to blink the cursor
|
|
2008-08-24 |
Có nên nháy con trỏ hay không.
|
|
112. |
The cursor appearance
|
|
2009-02-17 |
Hình thức con trỏ
|
|
113. |
Custom command to use instead of the shell
|
|
2006-03-20 |
Chạy lệnh tự chọn để dùng thay vì hệ vo
|
|
114. |
Run this command in place of the shell, if use_custom_command is true.
|
|
2007-03-05 |
Chạy lệnh này thay vì trình bao, nếu « use_custom_command » (dùng lệnh tự chọn) đúng.
|